ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 009.
Câu 1. Cho khối lập phương
thành khối tứ diện nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: A
phép đối xứng qua mặt phẳng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Phép đối xứng qua mặt phẳng
Nên phép đối xứng qua mặt phẳng
Câu 2. Cho
B.
D.
biến các điểm
biến khối tứ diện
. Giá trị của biểu thức
A. .
Đáp án đúng: D
thành khối tứ diện
bằng
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho
biến khối tứ diện
C. .
D.
. Giá trị của biểu thức
.
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Cong Thang Sp
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 3. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá th nhân cơng để xây bể là
đồng/ . Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi
người đó trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: A
D.
triệu đồng.
1
Giải thích chi tiết: Gọi
chiều cao bể.
là chiều rộng của đáy bể, khi đó chiều dài của đáy bể là
Bể có thể tích bằng
và
là
.
Diện tích cần xây là:
.
Xét hàm
.
Lập bảng biến thiên suy ra
.
Chi phí th nhân cơng thấp nhất khi diện tích xây dựng là nhỏ nhất và bằng
Vậy giá th nhân cơng thấp nhất là
Chú ý: Có thể sử dụng BĐT Cơ si để tìm min, cụ thể
.
đồng.
khi
.
Câu 4.
Xét các số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
Giá trị lớn nhất của biểu thức
B.
tập hợp điểm
C.
biểu diễn số phức
bằng
D.
thuộc đường trịn
có tâm
bán kính
Ta có
Gọi
. Nhận thấy
là trung điểm của
2
Khi đó
Dấu
xảy ra
Câu 5. Tích phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 6. Số
.
C.
.
D.
.
có bao nhiêu chữ số?
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Số chữ số của một số tự nhiên
Vậy số chữ số của số
là:
D.
(
là phần nguyên của
).
là
Câu 7.
Cho khối lập phương
có thể tích
A.
. Tính thể tích
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Khối lập phương
và khối lăng trụ
mà
của khối lăng trụ
có cùng chiều cao
nên
3
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
trên đoạn
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
bằng
, đạt tại điểm
.
D.
, khi đó
.
.
Do đó:
.
Khi đó:
Vậy
Câu 9.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đâu không phải là vectơ chỉ phương của
A.
?
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Ta có một vectơ chỉ phương của
,
các vectơ
Không tồn tại số
để
A. 3.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
là
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
khơng phải là vectơ chỉ phương của
, khoảng cách từ điểm
B.
.
cũng là vectơ chỉ phương của
nên
Câu 10. Trong không gian
bằng
. Hỏi trong các vectơ sau,
.
đến mặt phẳng
C. 2.
, khoảng cách từ điểm
D.
.
đến mặt phẳng
bằng
A. 3. B. 2. C.
Lời giải
. D.
.
4
Ta có
.
Câu 11. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kỳ hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất
một
tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó).
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân
hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
A.
tháng.
Đáp án đúng: A
B.
tháng.
C.
tháng.
D.
tháng.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trong đó:
triệu đồng,
triệu đồng,
.
tháng.
Câu 12. Xác định a để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
nghịch biến trên R.
B.
.
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số
C.
trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 14.
B.
Hàm số
có đồ thị là hàm số dưới đây.
Trong các hệ số
A. 3.
Đáp án đúng: C
có bao nhiêu số dương?
B. 1.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Hàm số
.
?
C.
D.
C. 2.
.
D. 0.
có đồ thị là hàm số dưới đây.
5
Trong các hệ số
có bao nhiêu số dương?
Câu 15. Cho khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
A.
Đáp án đúng: A
B.
. Thể tích của khối nón đó bằng
C.
D.
Câu 16. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 4 f ( x ) +3=0
A. 4 .
B. 3.
Đáp án đúng: A
3
Giải thích chi tiết: Ta có: 4 f ( x ) +3=0 ( ¿ ) ⇔ f ( x )=− .
4
bằng
C.
D.
C. 0 .
D. 2.
{
y=f ( x ) ( C )
Số nghiệm của phương trình ( ¿ ) chính là số giao điểm của 2 đồ thị:
.
3
y=− ( d )
4
3
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy −1<− <3 nên ( d ) cắt ( C ) tại 4 điểm phân biệt.
4
Vậy phương trình 4 f ( x ) +3=0 có 4 nghiệm phân biệt.
6
Câu 18. Giả sử
;
là hai trong số các số phức
. Giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng
bằng:
B.
.
C.
thích
.
D.
chi
.
tiết:
Gọi
Do đó
Các điểm
là số thuần ảo
;
biểu diễn
;
nằm trên đường trịn tâm
, bán kính
7
Mà
Lấy
;
sao cho
Điểm
. Dựng hình bình hành
biểu diễn
và
Ta có:
Khi đó
Vậy giá trị lớn nhất của
bằng
.
Câu 19. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn
và
, bán kính bằng
. Một hình nón có đỉnh là
có đáy là hình trịn
. Biết góc giữa đường sinh của hình nón với mặt đáy bằng
quanh của hình trụ và hình nón bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
và
, tỉ số diện tích xung
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là điểm thuộc đường trịn
Góc giữa
Xét tam giác
.
và mặt phẳng đáy là góc
vng tại
. Theo giả thiết ta có
, ta có:
.
+
.
8
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
.
Diện tích xung quanh của hình nón là:
.
Câu 20. Một vật chuyển động với vận tốc
thời gian từ thời điểm
đến thời điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Quãng đường vật di chuyển trong khoảng
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 21. Cho
A.
,
, khi đó
bằng
.
B.
---hết---
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
. B.
. C.
Câu 22. Môđun của số phức
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
,
. D.
thỏa mãn
, khi đó
bằng
.
và
bằng
B.
và
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
9
Ta
có
Suy ra
.
Câu 23. Xét các số phức
,
A.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
và
B.
. Giá trị nhỏ nhất của
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
Đặt
suy ra
Và
thế vào
Gọi
là hai điểm biểu diễn cho hai số phức
thuộc đường tròn tâm
thuộc đường tròn tâm
Câu 24. Cho hàm số
thỏa mãn
và
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thỏa mãn
và
. Tính
.
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có
Do đó
Thay
là một nguyên hàm của
vào ta được
, tức
. Tìm được
.
Câu 25. Cho hai số phức
thoả mãn:
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
,
. Hãy tính giá trị biểu thức
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Theo đề:
Vậy
Câu 26.
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Câu 27. Cho 2 cấp số cộng
hạng có mặt trong cả hai dãy số trên?
A.
Đáp án đúng: A
B.
và
.
.
. Mỗi cấp số có 2022 số hạng. Hỏi có bao nhiêu số
C.
D.
11
Giải thích chi tiết: Cho 2 cấp số cộng
bao nhiêu số hạng có mặt trong cả hai dãy số trên?
A.
B.
Lời giải
C.
và
. Mỗi cấp số có 2022 số hạng. Hỏi có
D.
là cấp số cộng có
là cấp số cộng có
Số hạng có mặt ở cả hai dãy số thỏa mãn:
có tận cùng là 0 hoặc 5
có tận cùng là 1 (vơ lý) hoặc 6
có tận cùng là 1 hoặc 6
Mà
m có tận cùng là 1 có
m có tận cùng là 6 có
Vậy có
số thỏa mãn đề bài.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình:
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 29. Biết
A. .
Đáp án đúng: C
.
D.
Giá trị của
B.
.
bằng.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có :
Câu 30.
.
D. .
.
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
12
Câu 31. Tìm hàm số
A.
biết rằng hàm số
có đạo hàm trên
.
C.
Đáp án đúng: A
là
và
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Do
Vậy:
.
Câu 32. Biết rằng parabol
bằng
A. 9.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Xét các số phức
nhỏ nhất của
(
B. 3.
C. –3.
thỏa mãn
Gọi
và có đỉnh
. Khi đó
D. 6.
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
Tính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
) đi qua gốc tọa độ
B.
Gọi
C.
D.
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Phương trình
Mà
là điểm biểu diễn số phức
được viết lại:
quỹ tích điểm
độ dài trục nhỏ
là đường Elip có hai tiêu điểm là
độ dài trục lớn
tiêu cự
(tham khảo hình vẽ).
13
Dựa vào hình vẽ, ta thấy
Câu 34. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
và
Xét biểu thức
Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P. Khi đó giá trị của
bằng bao nhiêu?
A. 17.
B. 19.
Đáp án đúng: D
C. 18.
D. 16.
Giải thích chi tiết: Ta có
Hàm đồng biến
Câu 35.
Cho hàm số
. Đồ thị của hàm số
Số nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
như hình vẽ bên.
là
B.
C.
D.
----HẾT---
14