Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề đánh giá chất lượng 12 môn địa lý mã đề 015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.18 KB, 4 trang )

Đề đánh giá chất lượng 12 - Môn Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 015.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 9.
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 5.
Câu 2. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam chủ
yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 3. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. KonTum và Gia Lai.
D. Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có quy mơ dân số lớn.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
C. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
D. Có nhiều dân tộc ít người.
Câu 5. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Động đất.
B. Hạn hán.
C. Bão.


D. Lũ quét.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 7. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
C. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
Câu 8.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

1


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 9. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
D. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?

A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Hậu.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Việt - Mường.
B. Tày - Thái.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 3096m.
B. 2985m.
C. 2445m.
D. 2504m.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Cửu Long.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sông Ba (Đà Rằng).
D. Sông Cả
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Thanh Hố
B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An
D. Quảng Bình.
Câu 16. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6
2


Tây Nguyên

245,4

1375,6


Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đơng Nam Bộ
Câu 17. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
C. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 18. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
C. hai mùa khác nhau rõ rệt.
D. mưa nhiều vào thu đông.
Câu 19. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam

B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 20. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nơng thơn.
D. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
Câu 22. Đơ thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
D. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
Câu 23. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
C. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
D. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
Câu 24. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
3



Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 7.
B. Đường số 8.
C. Đường số 9.
D. Đường số 6.
Câu 26. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng,
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
Câu 28. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tin phong bán cầu Nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 29. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
C. sơng ngịi ngắn dốc
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
----HẾT---

4



×