ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
Câu 1. Cho số phức
thoả mãn
là số thực và
đúng một số phức thoả mãn bài tốn. Khi đó:
A.
với
. Gọi
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thoả mãn
là số thực và
của
để có đúng một số phức thoả mãn bài tốn. Khi đó:
A.
Lời giải
.
B.
Giả sử
vì
.
C.
nên
.
D.
. Gọi
là một giá trị
.
.
là số thực nên:
.Kết hợp
suy ra
Mặt khác:
vào
K N 1 : PT
là mơ-đun nên
được:
).
.
phải có nghiệm duy nhất
.
có nghiệm kép
ĐK:
K N 2: PT
.
.(Vì
Để có đúng một số phức thoả mãn bài tốn thì PT
Có các khả năng sau :
ĐK:
với
để có
.
Đặt:
Thay
là một giá trị của
.
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm
.
1
Từ đó suy ra
.
Câu 2. Biết
với
là các số thực dương và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
. Giá trị biểu thức
C.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
khoảng cách từ điểm
.
có đáy
là tam giác vng tại
,
,
. Tính
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Dựng
.
Ta có
Vậy
.
Xét tam giác vng
có
.
Câu 4. Cho các số thực dương
khẳng định đúng.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 5. Điểm
A.
C.
Đáp án đúng: D
,
thỏa mãn
.
. Biết biểu thức
C.
.
D.
. Chọn
.
khơng thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
.
B.
.
.
D.
.
2
Câu 6. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
và
.
B.
lần lượt có phương trình là
và
C.
và
.
D.
và
Đáp án đúng: D
Câu 7. Phương trình loga x = b (a > 0, a≠1) với mọi b ln có nghiệm
A. x = a∙b
B. x = a + b
C. x = a – b
Đáp án đúng: D
Câu 8. Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
B.
.
C.
.
D. x = ab
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
D.
.
là
. D.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết
đường cao
lần lượt có phương trình là
trực của đoạn thẳng
.
A.
và
. Đường trung tuyến
và
. Viết phương trình đường trung
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết
. Đường trung tuyến
và đường cao
lần lượt có phương trình là
đường trung trực của đoạn thẳng
.
. Viết phương trình
A.
B.
C.
Lời giải
D.
và
3
Vì
nên
Ta có
.
là trung điểm của
Ta lại có,
Gọi
nên
nên
.
là mặt phẳng qua
và vng góc với
Phương trình mặt phẳng
Đường thẳng
.
:
cắt mặt phẳng
tại điểm
nên
Gọi
là đường trung trực của cạnh
trong tam giác
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
. Suy ra
Gọi
là mặt phẳng qua
làm một vectơ pháp tuyến.
Mặt phẳng
.
và vng góc với
. Mặt phẳng
nhận
Ta có, đường thẳng
Đường thẳng
là giao tuyến của mặt phẳng
đi qua
. Tính
. Chọn
biết
, cho mặt phẳng
thuộc mặt phẳng
tâm
kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu
.
B.
tại
.
và mặt cầu
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Khoảng cách từ điểm I đến mp là:
tiếp xúc với
.
là:
. Từ một điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
và mặt phẳng
và nhận
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
, bán kính
nhận
làm một vectơ pháp tuyến.
Phương trình của đường thẳng
tại
.
nên tam giác
D.
.
.
vng tại B, do đó ta có:
là hình chiếu của I lên
4
Đường thẳng IA đi qua
có VTCP
có phương trình
Có
Câu 11.
.
Cho hàm số
đã cho là
có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
B. 2.
C. 4.
Trong không gian với hệ toạ độ
có phương trình là
, cho mặt phẳng
. Đường thẳng
A.
B.
.
đường thẳng
.
, cho mặt phẳng
. Đường thẳng
là hình chiếu vng góc của đường thẳng
và
trên mặt
có phương trình là
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
Gọi
trên mặt phẳng
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
phẳng
và đường thẳng
là hình chiếu vng góc của đường thẳng
.
C.
Đáp án đúng: B
D. 3.
là mặt phẳng chứa
.
.
và
suy ra
.
5
Khi
đó
vectơ
pháp
tuyến
của
là
và
.
Ta có phương trình mặt phẳng
Lấy
.
toạ độ điểm
Chọn
suy ra
thoả mãn hệ
.
.
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 13.
là
.
Cho hàm số
, biết
là một nguyên hàm của hàm số
và
. Khi đó
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
B.
.
D.
.
.
. Vậy
.
Câu 14.
Cho số phức
,
trị lớn nhất tại
với
A.
C.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
. Biểu thức
. Khi đó:
bằng
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
đạt giá
.
6
.
.
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
Cho
, ta có:
.
Dấu “ = ” xãy ra
ngược hướng
.
Câu 15. Một hình trụ có chiều cao bằng , đường kính bằng 4. Thể tích của khối trụ bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 16. Cho các số phức
.
thỏa mãn
C.
.
và
D.
. Khi
.
đạt giá trị lớn nhất,
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho các số phức
nhất,
A. . B.
Lời giải
C.
thỏa mãn
.
và
D.
. Khi
.
đạt giá trị lớn
bằng
. C.
.
D.
.
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi:
7
Khi đó:
.
Câu 17. Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm cực tiểu của hàm số
?
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
B.
.
Câu 18. Cho các số thực dương
,
C.
.
.
thỏa mãn
và
,
,
đều là các số nguyên dương. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
vì
.
,
D.
ngun dương nên
.
ngun dương.
.
.
Mặt khác
Từ
;
ngun dương nên phải có
với
ta có
ngun dương.
.
Để thỏa mãn
thì
nguyên dương và
+ Trường hợp 1: Khi
. Ta có các trường hợp như sau:
(loại vì phương trình khơng có nghiệm nguyên).
+ Trường hợp 2: Khi
(nhận)
(loại). Trường hợp này ta nhận được cặp
(nhận)
(loại). Trường hợp này ta nhận được cặp
thỏa mãn.
+ Trường hợp 3: Khi
thỏa mãn.
+ Trường hợp 4: Khi
(loại vì phương trình khơng có nghiệm ngun).
+ Trường hợp 5: Khi
(loại vì phương trình khơng có nghiệm ngun).
+ Trường hợp 6: Khi
(loại vì phương trình khơng có nghiệm ngun).
Tóm lại ta được
hoặc
Do đó
hoặc
Suy ra
Vậy
.
hoặc
.
.
Câu 19. Cho số phức
nhất của biểu thức
.
thoả mãn
và số phức
thoả mãn
. Tìm giá trị nhỏ
.
8
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Gọi
.
C.
là điểm biểu diễn của số phức
là điểm biểu diễn của số phức
.
D.
.
.
.
thuộc đường trịn
, có tâm
, bán kính
.
.
Ta có:
khơng cắt đường trịn
Do đó
. Vậy
Câu 20. Cho hai số thực dương
của biểu thức
A.
.
.
.
thỏa mãn hệ thức:
. Tìm giá trị lớn nhất
.
B.
.
9
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Do
dương nên
Đặt
.
.
Khi đó:
Xét hàm số
với
Ta có:
.
Suy ra
Do đó
.
. Vậy
khi
.
.
Câu 21. Cho tích phân
với
A.
Đáp án đúng: C
B.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
Vậy ta được
Câu 22.
,
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
10
Đáp án đúng: D
Câu 23. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh
của khối nón đó là
A.
Đáp án đúng: A
B.
tạo với đáy góc
.
là tam giác đều cạnh bằng
C.
.
Câu 24. Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
và cạnh bên bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
B.
.
.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.2-2] Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
thể tích là
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
(
thì có thể tích là
D.
và cạnh bên bằng
C.
D.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B.
.
C.
.
D.
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
B.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Vì
thì có
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
Câu 26. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
.
).
B.
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
Câu 25. Cho khối cầu có bán kính
A.
Đáp án đúng: C
D.
. Thể tích
.
C.
.
có nghiệm
.
D.
.
.
.
nên
Đặt
với
,
Pt có nghiệm
Câu 28.
Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?
11
A. 1.
Đáp án đúng: C
B. 4.
Câu 29. Xét hàm số
C. 3.
tuỳ ý, liên tục trên khoảng
A.
D. 2.
Với mọi số thực
mệnh đề nào sau đây đúng ?
|
B.
C.
*]
D.
[*
Đáp án đúng: B
Câu 30. Trong khơng gian với hệ tọa độ
Phương trình đường vng góc chung của
A.
C.
Đáp án đúng: A
cho hai đường thẳng
và
.
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng
và
.
Phương trình đường vng góc chung của
là
12
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Phương trình tham số của đường thẳng
Véc tơ chỉ phương của
lần lượt là:
Gọi đường vng góc chung của
Khi đó
Ta có
;
Đường thẳng
qua điểm
phương trình là:
và
.
và
là
.
và giao điểm của
lần lượt là
suy ra
.
.
nhận
làm véc tơ chỉ phương nên
có
.
Câu 31. Trong khơng gian Oxyz cho 2 điểm
A.
với
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
13
Câu 32. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn
của đường trịn
trịn
sao cho tam giác
một góc
và
bán kính đáy
là tam giác đều và mặt phẳng
Biết
là một dây cung
tạo với mặt phẳng chứa hình
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
Đặt
Ta có
Khi đó, góc giữa mặt phẳng
vng tại
và mặt phẳng chứa
chính là
nên
là tam giác đều nên
vng tại
có
Vậy thể tích khối trụ đã cho là
(đvtt).
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
cầu sau tiếp xúc với
A.
C.
Đáp án đúng: D
cho mặt phẳng
. Mặt cầu nào trong các mặt
?
.
B.
.
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
trong các mặt cầu sau tiếp xúc với
cho mặt phẳng
?
E.
.
F.
.
G.
.
H.
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
tuyến của mp
, mặt phẳng
có phương trình
. Vectơ pháp
?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Vectơ pháp tuyến của mp
Câu 35.
Cho hình chóp tam giác đều
. Biết rằng
A.
. Mặt cầu nào
.
là
có cạnh đáy bằng
vng góc với
.
. Gọi
. Thể tích khối chóp
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
lần lượt là trung điểm của
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
là hình chóp tam giác đều nên
và
, do đó
.
Ta có
;
.
Theo giả thiết
15
Xét tam giác
Gọi
, theo định lý cơsin ta có
là
trọng
tâm
tam
giác
ta
có
và
.
Vậy,
.
----HẾT---
16