Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 578

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.17 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 578.
Câu 1. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
C. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
D. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
Câu 2.
Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
Câu 3. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
C. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
D. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C. 
Câu 4. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn nhất
nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.


Câu 5. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
B. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ qt, mở rộng dịng chảy.
1


D. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 7. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu sử dụng điện cao.
B. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
C. sơng ngịi ngắn dốc
D. sự phân mùa của khí hậu.
Câu 8. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt.
C. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
D. mưa nhiều vào thu đông.
Câu 9. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.

Câu 10. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng biển rộng 200 hải lý.
D. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 11. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. tuyết rơi.
B. gió lạnh.
C. sương muối.
D. mưa phùn.
Câu 12. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Các loại đất khác và núi đá.
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 14. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
C. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. địa hình dốc

C. nhiệt độ thấp.
D. sinh vật ít.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
B. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
C. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
Câu 17. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. khai thác quá mức nguồn lợi.
B. gia tăng các thiên tai.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
2


Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Nhật Bản và Đài Loan.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 19. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 20. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng


Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long


4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 21.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 22. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
Câu 23. Cho bảng số liệu: 
3



KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngồi Nhà
nước

57667,7


70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngoài

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Trịn.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 24. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.

Câu 25. Hướng chuyên mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hoá chất.
B. cơ khí và luyện kim.
C. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
D. vật liệu xây dựng và phân hố học
Câu 26. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
B. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
C. phát triển mạnh nền nơng nghiệp ơn đới.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 27.
Cho biểu đồ: 

4


TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
B. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 28. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do   nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Gia tăng cơ học cao.
D. Xu hướng già hóa dân số.
Câu 29. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên

A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá phiến và đá axit.
C. đá mẹ badan và đá axit.
D. đá vôi và đá phiến.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Lò.
B. Nhật Lệ.
C. Vũng Áng.
D. Thuận An.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Sa Pa
C. Hà Nội.
D. Lạng Sơn.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 8,8%.

C. 7.8%.
D. 6,8%
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Nam Định.
C. Hải Phòng.
D. Hải Dương.
Câu 36. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Sa Thầy.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Xế Xan.
Câu 39. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
5


C. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.

D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 40. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
D. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
----HẾT---

6



×