Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 444

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.52 KB, 4 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 444.
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Hầu hết là địa hình núi cao.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
B. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các
tháng luôn trên 200C?
A. Sa Pa
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. Lạng Sơn.
Câu 4. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Hồng,
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích



Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000

32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017


33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 7. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. có nhiều loại khác nhau.
1



Câu 8. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam chủ
yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 9. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. tuyết rơi.
B. gió lạnh.
C. sương muối.
D. mưa phùn.
Câu 10. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 6,8%
B. 8,8%.
C. 9,8%.
D. 7.8%.
Câu 12. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá vôi và đá phiến.
Câu 13. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Câu 15. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 16. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 17. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
B. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
C. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 18. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
2



B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 19. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 20. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
B. KonTum và Gia Lai.
C. Lâm Đồng và Gia Lai.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thơn thấp hơn thành thị.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
Câu 22. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. hình thành các vùng đồi núi thấp.
Câu 23. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.

D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 24. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 3096m.
B. 2445m.
C. 2504m.
D. 2985m.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Nam Định.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ngãi.
Câu 28. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
D. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
Câu 29. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.

B. đồi núi ở xa trong đất liền.
3


C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 30. Hướng chun mơn hố của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng và phân hoá học
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. cơ khí và luyện kim.
D. dệt may, xi măng và hoá chất.
Câu 31. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. được sự điều tiết của các hồ nước
B. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
C. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
D. nguồn nước ngầm phong phú.
Câu 32. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Tây Nam
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Việt - Mường.
C. Tày - Thái.
D. Ngôn ngữ đan xen.
Câu 34. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Tín phong bán cầu Bắc

C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 35. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hố.
D. Quảng Bình.
Câu 37. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 5.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 9.
Câu 39. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. Thực hiện đa dạng hố các hoạt động, sản xuất.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?

A. Việt Trì.
B. Nam Định.
C. Thái Nguyên.
D. Cẩm Phả.
----HẾT---

4



×