Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 471

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.43 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 471.
Câu 1. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nơng sản.
Câu 2. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C. 
Câu 3. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Pu Huổi Long.
C. Pu Trà.
D. Phu Luông.
Câu 5. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh hưởng
của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam.


D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 6. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cả.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Mã.
Câu 7. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m2)

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu
đôi)


192,2

246,5

253,0

257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 8. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
1


A. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
D. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
Câu 9. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Nam.
B. gió mùa mùa hạ đến sớm.
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Bắc

Câu 10. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái.
B. nguồn gen.
C. thành phần loài.
D. vùng phân bố.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 8,8%.
B. 9,8%.
C. 6,8%
D. 7.8%.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Có quy mơ dân số lớn.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 13. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
B. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
C. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
D. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Sông Hồng.
D. Các sơng khác
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.

B. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
D. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
Câu 16. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
Câu 17. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Môn - Khơ Me.
B. Tày - Thái.
C. Việt - Mường.
D. Ngôn ngữ đan xen.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 5.
2


C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 9.
Câu 20. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở

A. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
C. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Cửa Lò.
B. Thuận An.
C. Nhật Lệ.
D. Vũng Áng.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
B. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 25. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
Câu 27. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
Câu 28. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 29.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 
3


(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.

D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 2445m.
D. 3096m.
Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. nhiệt độ thấp.
B. sinh vật ít.
C. địa hình dốc
D. độ ẩm tăng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Chu Yang Sin.
B. Kon Ka Kinh
C. Bạch Mã
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 33.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 34. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ.

B. đặc dụng.
C. đầu nguồn.
D. sản xuất.
4


Câu 35. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Nam Định.
D. Hải Phòng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc
B. Sín Chải.
C. PleiKu.
D. Kon Tum.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thơn.
B. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 39. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.

B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
----HẾT---

5



×