Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 565.
Câu 1. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
C. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 3. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
B. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 7.8%.
B. 6,8%
C. 9,8%.
D. 8,8%.
Câu 5. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản
xuất của vùng nông nghiệp
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 6. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Đơng Bắc
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Tây Nam
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 7. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
Câu 8. Ngun nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. tăng cường xuất khẩu hải sản.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. gia tăng các thiên tai.
Câu 9. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
1
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
Câu 10. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Đông Bắc
B. Tây Nguyên.
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2504m.
B. 3096m.
C. 2985m.
D. 2445m.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng nghìn tấn
Đồng bằng sơng Hồng
999,7
6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3 590,6
Tây Nguyên
245,4
1 375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
Câu 14. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do Biển Đông đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
B. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
C. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
D. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
Câu 15. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm
2010
2014
2015
2016
Vải (triệu m2)
1 176,9
1 346,5
1 525,6
1 700,7
Giày, dép da (triệu
đôi)
192,2
246,5
253,0
257,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
2
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Kon Ka Kinh
B. Bạch Mã
C. Lò Gò – Xa Mát.
D. Chu Yang Sin.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Vân Đồn.
C. Định An.
D. Vũng Áng.
Câu 19. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 20. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Bắc
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Cửu Long.
C. Sơng Cả
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 22. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. sương muối.
B. gió lạnh.
C. tuyết rơi.
D. mưa phùn.
Câu 23. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát thủy tinh.
B. muối.
C. titan.
D. dầu khí.
Câu 24. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. thành phố Đà Nẵng.
C. tỉnh Khánh Hòa
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 25. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
B. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
Câu 26. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thơn thấp hơn thành thị.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
3
Câu 28. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
D. Hồn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 29. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá vôi và đá phiến.
D. đá phiến và đá axit.
Câu 30. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. PleiKu.
C. Sín Chải.
D. Đắc Lắc
Câu 33. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
C. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng.
B. Mạng lưới đường sơng phân bố đều cả nước
C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
D. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
Câu 35.
Cho biểu đồ:
4
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 37. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. địa hình dốc
B. độ ẩm tăng.
C. sinh vật ít.
D. nhiệt độ thấp.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Kinh Thầy.
B. Sông Sa Thầy.
C. Sông Hậu.
D. Sông Xế Xan.
Câu 39. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. hệ sinh thái.
C. nguồn gen.
D. vùng phân bố.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hoá.
----HẾT---
5