Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 431.
Câu 1. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 2. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
B. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
D. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sông Mê Công(Việt Nam).
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Các sông khác
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Thái Nguyên.
B. Nam Định.
C. Việt Trì.
D. Cẩm Phả.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hố.
Câu 6. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 7. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Ngôn ngữ đan xen.
B. Môn - Khơ Me.
C. Tày - Thái.
D. Việt - Mường.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Bạch Mã
B. Kon Ka Kinh
C. Lò Gò – Xa Mát.
D. Chu Yang Sin.
Câu 10.
Cho biểu đồ:
1
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tơm giảm, thủy sản khác giảm.
Câu 11. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. nguồn gen.
B. thành phần loài.
C. hệ sinh thái.
D. vùng phân bố.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Hồn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 13. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
B. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
C. Phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
C. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
D. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
B. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Hầu hết là địa hình núi cao.
Câu 17. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
B. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
Câu 18. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
2
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 19. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng,
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
Câu 21. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
Câu 22.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
B. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
C. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
3
D. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
Câu 23.
Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Định An.
B. Vân Đồn.
C. Hòn La
D. Vũng Áng.
Câu 25. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
B. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
D. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
Câu 26. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
B. hình thành các bán bình ngun xen đồi.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. hình thành các vùng đồi núi thấp.
Câu 27. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 28. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
C. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 29. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 30. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
4
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Mã.
C. Đồng bằng sông Cả.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 31. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Câu 33. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đặc dụng.
B. đầu nguồn.
C. sản xuất.
D. phịng hộ.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Hải Phòng.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Sín Chải.
B. Kon Tum.
C. Đắc Lắc
D. PleiKu.
Câu 36. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối.
B. dầu khí.
C. cát thủy tinh.
D. titan.
Câu 37. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ ba dan và đá vôi.
B. đá vôi và đá phiến.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá mẹ badan và đá axit.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long.
B. Cẩm Phả.
C. Bắc Ninh.
D. Việt Trì.
Câu 39. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Xu hướng già hóa dân số.
C. Quy mơ dân số lớn.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 40. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
B. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Xây dựng vùng nguyên liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
D. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
5
----HẾT---
6