Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 469

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.6 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 469.
Câu 1. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 3. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
Câu 4. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. đồi núi ở xa trong đất liền.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Trà.
B. Pu Huổi Long.
C. Pu Hoạt.


D. Phu Luông.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Thanh Hố
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
Câu 7. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
B. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
B. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
Câu 9. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. thành phố Đà Nẵng.
B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. tỉnh Khánh Hòa
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 10. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
1


C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Lò Gò – Xa Mát.
B. Chu Yang Sin.
C. Kon Ka Kinh
D. Bạch Mã
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
D. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
Câu 13. Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
C. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
D. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 14. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
C. nguồn nước ngầm phong phú.
D. được sự điều tiết của các hồ nước
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
D. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.

Câu 16. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 17. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ.
B. đặc dụng.
C. đầu nguồn.
D. sản xuất.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
B. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
C. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
D. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Hầu hết là địa hình núi cao.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
2



A. Biên Hịa, Cần Thơ.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Thuận An.
B. Nhật Lệ.
C. Vũng Áng.
D. Cửa Lò.
Câu 23. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 24. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C. 
B. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
C. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
D. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
Câu 25. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
Câu 26. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá

C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
D. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
Câu 27. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
D. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 28.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 29. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?

3


A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
D. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
Câu 30. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Đông Bắc

D. Trường Sơn Nam.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc
B. Sín Chải.
C. Kon Tum.
D. PleiKu.
Câu 32. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. titan.
B. muối.
C. dầu khí.
D. cát thủy tinh.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 34.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
D. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
Câu 35. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do

A. địa hình dốc
B. nhiệt độ thấp.
C. độ ẩm tăng.
D. sinh vật ít.
Câu 36. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6


Đông Nam Bộ

270,5

1422,0
4


Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Định An.
B. Vân Đồn.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Mê Cơng(Việt Nam).
B. Sơng Hồng.

C. Sông Đồng Nai.
D. Các sông khác
Câu 39. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 40. Cho bảng số liệu: 
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
Năm

2010

2014

2015

2016

Vải (triệu m2)

1 176,9

1 346,5

1 525,6

1 700,7

Giày, dép da (triệu

đôi)

192,2

246,5

253,0

257,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng vải và giày, dép da của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Trịn.
D. Kết hợp.
----HẾT---

5



×