Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 429.
Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
D. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Mê Cơng(Việt Nam).
B. Các sơng khác
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 4. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ
yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 5. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Có quy mô dân số lớn.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 7. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
1
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
Câu 8. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. hai mùa khác nhau rõ rệt.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
D. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Việt - Mường.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 11. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 12. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí và luyện kim.
B. vật liệu xây dựng và phân hoá học
C. dệt may, xi măng và hoá chất.
D. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
Câu 13. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. nguồn gen.
B. vùng phân bố.
C. thành phần loài.
D. hệ sinh thái.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. Sín Chải.
C. Đắc Lắc
D. PleiKu.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
C. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
Câu 17. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 18. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
B. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
2
C. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nơng sản đang ngày càng phát triển của vùng.
D. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
Câu 19. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. đa dạng hố các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
Câu 20. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
Câu 21. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
B. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
C. Phân bố khơng đồng đều giữa các vùng.
D. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
Câu 22. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây khơng đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 5.
D. Quốc lộ 9.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 6.
C. Đường số 7.
D. Đường số 9.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Biên Hịa, Cần Thơ.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng.
D. Đà Nẵng, Huế.
Câu 26.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
B. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
3
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
Câu 27. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Việt Trì.
D. Bắc Ninh.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Chu Yang Sin.
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Bạch Mã
D. Kon Ka Kinh
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Vân Đồn.
C. Vũng Áng.
D. Định An.
Câu 31. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Lũ quét.
B. Động đất.
C. Hạn hán.
D. Bão.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo.
D. Nhật Bản và Đài Loan.
Câu 33. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột - đường.
B. Miền.
C. Cột ghép - đường.
D. Cột chồng - đường.
Câu 34. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
B. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ qt, mở rộng dịng chảy.
C. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
Câu 35. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
4
Đồng bằng sông Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đơng Nam Bộ
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 3096m.
B. 2504m.
C. 2445m.
D. 2985m.
Câu 37.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 38. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Khánh Hòa
B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. tỉnh Quảng Ngãi.
D. thành phố Đà Nẵng.
Câu 39. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. sản xuất.
B. đầu nguồn.
C. đặc dụng.
D. phòng hộ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Kiên Lương.
D. Định An, Bạc Liêu.
5
----HẾT---
6