Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 428.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan.
B. Nhật Bản và Xingapo.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Hoa Kì và Trung Quốc
Câu 2. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
C. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đơng.
Câu 3. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản
xuất của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 4. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
Câu 5. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. Thực hiện đa dạng hố các hoạt động, sản xuất.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
Câu 6. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 7. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 8. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Động đất.
B. Hạn hán.
C. Lũ quét.
D. Bão.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng nghìn tấn
Đồng bằng sơng Hồng
999,7
6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3 590,6
1
Tây Nguyên
245,4
1 375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Chu Yang Sin.
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Kon Ka Kinh
D. Bạch Mã
Câu 11. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
C. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
D. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
Câu 12. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
D. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
Câu 13. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá axit.
B. đá mẹ ba dan và đá vôi.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá vơi và đá phiến.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
2
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1.
C. Quốc lộ 5.
D. Quốc lộ 9.
Câu 17. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Hạ Long.
C. Việt Trì.
D. Cẩm Phả.
Câu 19. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 20. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
B. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
C. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
D. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 21. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sơng khác
B. Sơng Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Công(Việt Nam).
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Nam Định.
B. Hải Dương.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ngãi.
3
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 2504m.
C. 3096m.
D. 2445m.
Câu 26. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Tây Nam
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 27. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 28. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. nguồn gen.
B. vùng phân bố.
C. thành phần loài.
D. hệ sinh thái.
Câu 29.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Hầu hết là địa hình núi cao.
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nơng thơn.
B. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
C. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
D. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
Câu 32. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. nguồn nước ngầm phong phú.
B. được sự điều tiết của các hồ nước
C. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
4
Kinh tế ngồi Nhà
nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Đường.
D. Tròn.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Định An.
B. Vũng Áng.
C. Hòn La
D. Vân Đồn.
Câu 35. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Trịn.
Câu 36.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
5
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 37. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. tuyết rơi.
B. gió lạnh.
C. sương muối.
D. mưa phùn.
Câu 38. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đường.
B. Cột - đường.
C. Miền.
D. Cột ghép - đường.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Các loại đất khác và núi đá.
D. Đất feralit trên đá vôi.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. Sín Chải.
C. PleiKu.
D. Đắc Lắc
----HẾT---
6