Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.21 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 512.
Câu 1. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh hưởng
của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Tây Nam.
C. dải hội tụ nhiệt đới.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Kon Ka Kinh
B. Chu Yang Sin.
C. Bạch Mã
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 6.
C. Đường số 9.
D. Đường số 7.
Câu 4. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. gia tăng các thiên tai.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường xuất khẩu hải sản.
Câu 5. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
B. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.


C. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
D. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
Câu 6. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
B. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
C. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
D. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
Câu 7. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam chủ
yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 8. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu vực
đồi núi nước ta?
1


A. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên đá badan.
Câu 10.
Cho biểu đồ: 


B. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Các loại đất khác và núi đá.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Cẩm Phả.
B. Việt Trì.
C. Nam Định.
D. Thái Nguyên.
Câu 12. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
Câu 14. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.

B. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
C. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
2


Câu 16. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
Câu 17.
Cho biểu đồ: 

TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng  nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Thanh Hoá.
Câu 19. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Thực hiện chiến lược tồn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 21. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. thành phố Đà Nẵng.
C. tỉnh Khánh Hòa
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 22. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá phiến và đá axit.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá vôi và đá phiến.
D. đá mẹ ba dan và đá vôi.
Câu 23. Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
3


B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.

C. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
D. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 24. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5143

2728

5018

2013

6020

3216


6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột ghép - đường.
C. Cột - đường.
D. Cột chồng - đường.
Câu 25. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
B. Lao động thiếu tác phong cơng nghiệp.
C. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.

D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 26. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Động đất.
B. Lũ quét.
C. Bão.
D. Hạn hán.
Câu 27. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
B. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
C. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
D. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 28. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng,
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 29. Hướng chuyên mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng và phân hoá học
B. cơ khí và luyện kim.
C. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
D. dệt may, xi măng và hố chất.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
4



Câu 31. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối.
B. dầu khí.
C. cát thủy tinh.
D. titan.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
D. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 34.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018 

(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 35. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 36. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. gió lạnh.
B. sương muối.
C. mưa phùn.
D. tuyết rơi.
Câu 37. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Kiên Lương.
B. Định An, Bạc Liêu.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Năm Căn.
Câu 39. Kĩ thuật ni tơm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
5


B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
C. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh cơng nghiệp.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2445m.
B. 2504m.
C. 3096m.

D. 2985m.
----HẾT---

6



×