Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 344.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Lò Gò – Xa Mát.
B. Chu Yang Sin.
C. Bạch Mã
D. Kon Ka Kinh
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Mê Công(Việt Nam).
B. Các sông khác
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 3. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. hai mùa khác nhau rõ rệt.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 4. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Quy mơ dân số lớn.
B. Xu hướng già hóa dân số.
C. Tuổi thọ ngày càng cao.
D. Gia tăng cơ học cao.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
B. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
C. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
D. Đất nơng nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
Câu 6. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
B. được sự điều tiết của các hồ nước
C. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
D. nguồn nước ngầm phong phú.
Câu 7. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
1
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hố
Câu 9. Biện pháp nào sau đây khơng đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
B. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
C. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 10. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
B. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 12. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
D. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phịng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 14. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
B. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
C. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 15. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 17. Kĩ thuật nuôi tơm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 5.
D. Quốc lộ 1.
Câu 19. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
2
A. muối.
B. titan.
C. dầu khí.
D. cát thủy tinh.
Câu 20. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
B. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
C. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
D. Số dân đông, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Philippin thấp hơn Malaixia
C. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
D. Malaixia cao hơn Thái Lan.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.
D. Cẩm Phả.
Câu 23. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
B. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
D. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Câu 24. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. Lâm Đồng và Gia Lai.
D. KonTum và Gia Lai.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 27. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
3
B. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
C. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Câu 28. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
C. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
Câu 29. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 30. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới.
B. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
C. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 31. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
B. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
C. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
D. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
Câu 32.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Trà.
B. Pu Hoạt.
C. Phu Lng.
D. Pu Huổi Long.
Câu 34. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
4
C. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
D. Vùng biển rộng 200 hải lý.
Câu 35. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
C. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
D. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
Câu 36. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. Sa Pa
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sơng Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hố.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
----HẾT--5
6