Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 376.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Nhật Lệ.
B. Cửa Lò.
C. Thuận An.
D. Vũng Áng.
Câu 2. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
B. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 4. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Đơng Bắc
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 5. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá phiến và đá axit.
B. đá vôi và đá phiến.
C. đá mẹ badan và đá axit.
D. đá mẹ ba dan và đá vơi.
Câu 6. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Câu 7. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Xây dựng vùng nguyên liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
B. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
D. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
Câu 8. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. gia tăng các thiên tai.
B. khai thác quá mức nguồn lợi.
C. tăng cường xuất khẩu hải sản.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nơng thơn.
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 10. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí và luyện kim.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. vật liệu xây dựng và phân hoá học
D. dệt may, xi măng và hoá chất.
1
Câu 11. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 12. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. địa hình dốc
B. sinh vật ít.
C. nhiệt độ thấp.
D. độ ẩm tăng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven Biển Đông.
B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
D. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Vùng Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất nơng nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
Câu 17. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
D. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
Câu 18.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
2
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Hầu hết là địa hình núi cao.
C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 20. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 21. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm chậm việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông
Hồng?
A. Các thế mạnh chưa sử dụng hợp lí, mật độ dân số cao
B. Số dân đơng, thiếu nguyên liệu để phát triển công nghiệp.
C. Nhiều thiên tai, phần lớn nguyên liệu lấy từ nơi khác
D. Một số tài nguyên đang xuống cấp và đang cạn kiệt.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
Câu 23. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
B. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
Câu 25. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
3
A. gió mùa Tây Nam.
B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 26. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Các sông khác
D. Sông Mê Công(Việt Nam).
Câu 28. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đầu nguồn.
B. phòng hộ.
C. sản xuất.
D. đặc dụng.
Câu 29. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
D. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Phu Luông.
B. Pu Hoạt.
C. Pu Trà.
D. Pu Huổi Long.
Câu 31. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột ghép - đường.
C. Cột chồng - đường.
D. Cột - đường.
Câu 32. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng và Gia Lai.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 33. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
4
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Câu 35.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đô thị giống nhau ở các vùng.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 38. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
B. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
D. Áp dụng các biện pháp nơng - lâm trên đất dốc
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
C. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
Câu 40.
Cho biểu đồ:
5
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
B. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
----HẾT---
6