Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 375

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.24 KB, 7 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 375.
Câu 1. Cho bảng số liệu: 
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km) 
Năm

2010

2014

2016

2017

Kinh tế nhà nước

157359,1

150189,1

152207,2

155746,9

Kinh tế ngoài Nhà
nước



57667,7

70484,2

86581,3

98756,3

Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần  kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?

A. Các sơng khác
B. Sơng Mê Công(Việt Nam).
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 3. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh hưởng
của
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Nam.
C. dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. nhiệt độ thấp.
C. sinh vật ít.
D. địa hình dốc
Câu 6. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc
B. Tín phong bán cầu Bắc
1


C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 7. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là

A. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
D. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
Câu 9.
Cho biểu đồ: 

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
B. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
C. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
Câu 10. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999

2009

2014


2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08

0,9


(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 11.
Cho biểu đồ: 
2


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
Câu 12. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
B. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
Câu 13. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
B. Lâm Đồng và Gia Lai.
C. KonTum và Gia Lai.

D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 14. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. nhu cầu sử dụng điện cao.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
D. sơng ngịi ngắn dốc
Câu 15. Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước   ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
B. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
D. Năng suất lao động chưa cao.
Câu 16. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ.
B. sản xuất.
C. đầu nguồn.
D. đặc dụng.
Câu 17. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
B. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Lò Gò – Xa Mát.
B. Bạch Mã
C. Chu Yang Sin.
D. Kon Ka Kinh
3



Câu 19. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
D. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
Câu 20. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do   nguyên nhân nào
sau đây?
A. Gia tăng cơ học cao.
B. Xu hướng già hóa dân số.
C. Quy mơ dân số lớn.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 21. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)

2010

5143


2728

5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép - đường.
B. Miền.
C. Cột chồng - đường.
D. Cột - đường.
Câu 22. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000


32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 23. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.

B. hình thành các vùng đồi núi thấp.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Câu 24. Cho bảng số liệu: 

4


DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sông Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4


1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 25. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
B. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đơng.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
D. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
Câu 26. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hoá chất.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí

C. vật liệu xây dựng và phân hố học
D. cơ khí và luyện kim.
Câu 27. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. phân bố đồng đều cả nước
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. có nhiều loại khác nhau.
Câu 28. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa nhiều vào thu đơng.
B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
Câu 29. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nơng thơn.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
Câu 31.
Cho biểu đồ: 

5


TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Đông Nam Bộ.
B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
B. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 34. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Có quy mơ, diện tích và dân số không lớn.
B. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
D. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 35. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Câu 36. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng


Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0
6



Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hố
C. Nghệ An
D. Hà Tĩnh.
Câu 38. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.

Câu 40. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
B. được sự điều tiết của các hồ nước
C. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
D. nguồn nước ngầm phong phú.
----HẾT---

7



×