Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 139

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.06 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 139.
Câu 1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. phát triển mạnh nền nơng nghiệp ơn đới.
B. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. đưa chăn ni thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 2. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
C. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
D. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
Câu 3. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C. 
D. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
Câu 4. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
B. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
C. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 5. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. vùng phân bố.
B. nguồn gen.
C. hệ sinh thái.
D. thành phần loài.
Câu 6. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là


A. dệt may, xi măng và hoá chất.
B. cơ khí và luyện kim.
C. vật liệu xây dựng và phân hoá học
D. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
Câu 7. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
B. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nơng thơn.
D. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hạ Long.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Bắc Ninh.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
1


B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Năm Căn, Rạch Giá.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nơng thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 12. Nguyên nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. tăng cường xuất khẩu hải sản.
B. gia tăng các thiên tai.
C. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
D. khai thác quá mức nguồn lợi.
Câu 13. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 14. Cho bảng số liệu: 
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

nơng

Đất
nghiệp


lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác

2000

32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2


4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
C. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 15. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
B. nguồn nước ngầm phong phú.
C. được sự điều tiết của các hồ nước
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
Câu 16. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Trường Sơn Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Bắc
Câu 17. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. có nhiều loại khác nhau.
C. cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. đều có quy mô rất lớn.
Câu 18. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
2


A. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên

C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 19. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
B. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đơng Nam Bộ.
D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 22. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sơng Hồng

99,7


6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên

245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 23. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt.
C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
D. mưa nhiều vào thu đơng.
Câu 24. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Bắc
B. gió mùa mùa hạ đến sớm.
C. tín Phong bán cầu Nam.
D. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
Câu 25. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
3


Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 27. Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sông Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5

1 423,0


Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 28. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 29. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Tây Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió phơn Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Bắc
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Bạch Mã
B. Kon Ka Kinh
C. Chu Yang Sin.
D. Lò Gò – Xa Mát.
Câu 31.

Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
4


A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
C. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 32. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng cịn yếu.
B. sơng ngịi ngắn dốc
C. nhu cầu sử dụng điện cao.
D. sự phân mùa của khí hậu.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 3096m.
B. 2985m.
C. 2445m.
D. 2504m.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 7.
B. Đường số 9.
C. Đường số 6.
D. Đường số 8.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
B. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn

C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 36. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây   có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
B. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
C. Ven vịnh Thái Lan.
D. Ven Biển Đông.
Câu 39. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy.
B. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
C. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
Câu 40. Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
----HẾT---


5



×