Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 115.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Ngôn ngữ đan xen.
B. Tày - Thái.
C. Môn - Khơ Me.
D. Việt - Mường.
Câu 2. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số dân ở đơ thị nhỏ hơn nơng thơn.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Phu Luông.
B. Pu Huổi Long.
C. Pu Trà.
D. Pu Hoạt.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Cả
C. Sơng Cửu Long.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 6. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn nhất
nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
Câu 7. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. sản xuất.
B. đầu nguồn.
C. phòng hộ.
D. đặc dụng.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
B. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2504m.
B. 2985m.
C. 2445m.
D. 3096m.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Biên Hịa, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
1
Câu 11. Khống sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. dầu khí.
B. cát thủy tinh.
C. titan.
D. muối.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
D. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
Câu 13. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 14. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
D. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
B. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.
C. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
Câu 16. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
D. Thực hiện đa dạng hố các hoạt động, sản xuất.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. địa hình dốc
B. sinh vật ít.
C. nhiệt độ thấp.
D. độ ẩm tăng.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Philippin thấp hơn Malaixia
D. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
2
Câu 19. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Xế Xan.
Câu 21. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
C. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
D. hình thành các vùng đồi núi thấp.
Câu 22.
Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá badan.
B. Các loại đất khác và núi đá.
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Đất feralit trên các loại đá khác
Câu 24. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm
2010
2014
2016
2017
Kinh tế nhà nước
157359,1
150189,1
152207,2
155746,9
Kinh tế ngồi Nhà
nước
57667,7
70484,2
86581,3
98756,3
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngồi
2740,3
2477,8
2588,4
2674,7
3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 25. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
B. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc
C. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
D. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 26. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
C. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
D. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
Câu 29. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
Câu 30. Hướng chun mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. cơ khí và luyện kim.
C. dệt may, xi măng và hoá chất.
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây khơng đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 5.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 33. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
4
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Bắc
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 34. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. vùng phân bố.
C. hệ sinh thái.
D. nguồn gen.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất phi nông nghiệp.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Thanh Hoá.
Câu 37.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Bạc Liêu.
B. Năm Căn, Rạch Giá.
C. Định An, Kiên Lương.
D. Định An, Năm Căn.
Câu 39. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
Câu 40. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
B. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
C. nguồn nước ngầm phong phú.
D. được sự điều tiết của các hồ nước
----HẾT---
5