Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề ôn thi thpt 2019 địa lý đề số 035

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.01 KB, 5 trang )

Đề ôn thi THPT 2019 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 035.
Câu 1. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
C. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
Câu 2. Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 3.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Chu Yang Sin.
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Bạch Mã
D. Kon Ka Kinh
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng


sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 6. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
1


C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
B. Hà Nội và Hải Phịng.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 8. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)


Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)

2010

5143

2728

5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582


3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đường.
B. Cột ghép - đường.
C. Miền.
D. Cột - đường.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 12. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát

triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn ni được đảm bảo.
C. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 13.
Cho biểu đồ: 
2


CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
D. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 14. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Có quy mơ dân số lớn.
D. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
Câu 16. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.

B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
C. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
Câu 17. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
B. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
D. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau  đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, cao ngun Di Linh.
C. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
D. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
Câu 19. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
D. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
Câu 20. Mùa đơng lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
B. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
C. Do bức chắn Hồng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
D. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
3



B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cịn gay gắt.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
Câu 22. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. được sự điều tiết của các hồ nước
B. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
C. nguồn nước ngầm phong phú.
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
Câu 23. Ngun nhân chính làm cho sinh vật biển nước ta ngày càng bị suy giảm là do
A. gia tăng các thiên tai.
B. tăng cường xuất khẩu hải sản.
C. khai thác quá mức nguồn lợi.
D. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hoá
D. Hà Tĩnh.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã
trở vào)?
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 26. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được
nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Tây Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc
D. Trường Sơn Bắc

Câu 27. Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
B. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. PleiKu.
B. Kon Tum.
C. Đắc Lắc
D. Sín Chải.
Câu 29. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. nguồn gen.
B. thành phần loài.
C. vùng phân bố.
D. hệ sinh thái.
Câu 30. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
D. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
Câu 31. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
C. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ngãi.

D. Nam Định.
Câu 33. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
4


A. tín Phong bán cầu Nam.
B. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
C. gió mùa mùa hạ đến sớm.
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 34. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
B. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
C. hai mùa khác nhau rõ rệt.
D. mưa nhiều vào thu đông.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
Câu 36. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 37. Hướng chun mơn hố của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. dệt may, xi măng và hoá chất.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí

C. cơ khí và luyện kim.
D. vật liệu xây dựng và phân hoá học
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Nhật Lệ.
B. Thuận An.
C. Vũng Áng.
D. Cửa Lò.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên đá badan.
D. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của  nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên Hịa, Cần Thơ.
----HẾT---

5



×