Đề ôn thi THPT 2021 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 587.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.
B. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 2. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
B. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
C. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
D. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
Câu 3. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Động đất.
B. Hạn hán.
C. Lũ quét.
D. Bão.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2985m.
B. 3096m.
C. 2445m.
D. 2504m.
Câu 5. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được nâng
cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Bắc Ninh.
C. Việt Trì.
D. Hạ Long.
Câu 7.
Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
1
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
Câu 8. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
B. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
C. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
D. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 10. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
D. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
Câu 11. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng,
Câu 12. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Tin phong bán cầu Nam.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Cửu Long.
C. Sơng Cả
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. độ ẩm tăng.
B. địa hình dốc
C. sinh vật ít.
D. nhiệt độ thấp.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Vùng Bắc Trung Bộ.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Việt - Mường.
C. Môn - Khơ Me.
D. Ngôn ngữ đan xen.
Câu 17. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
B. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng chủ yếu là
2
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất phi nơng nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết làng nghề cổ truyền Tân Vạn thuộc vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 20.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh.
D. Thanh Hố
Câu 23. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
3
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
Câu 24. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. các sơng miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 25. Hãy cho biết đâu là nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế?
A. Có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn.
B. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
D. Phân bố tản mạn về khơng gian địa lí.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.
B. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
C. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
D. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
Câu 27. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các vùng đồi núi thấp.
B. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
Câu 29. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Gia tăng cơ học cao.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Tuổi thọ ngày càng cao.
Câu 30. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
C. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
D. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
Câu 31. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
B. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
C. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
D. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
Câu 32. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Bắc
B. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
C. tín Phong bán cầu Nam.
D. gió mùa mùa hạ đến sớm.
Câu 33. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. gió mùa Tây Nam.
B. dải hội tụ nhiệt đới.
4
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 34. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
B. Malaixia cao hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Philippin thấp hơn Malaixia
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven vịnh Thái Lan.
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
Câu 37. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 38. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
B. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
C. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 39. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
B. phát triển mạnh nền nơng nghiệp ôn đới.
C. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nơng nghiệp.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 40. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
B. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
----HẾT---
5