Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2021 địa lý đề số 024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.39 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2021 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 024.
Câu 1. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
D. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
Câu 2. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
D. Vùng biển rộng 200 hải lý.
Câu 3. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđơnêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9



330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6

105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
B. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
C. Philippin thấp hơn Malaixia
D. Malaixia cao hơn Thái Lan.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở
vào)?

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
D. Phân hóa hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
Câu 5. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sông ngịi ngắn dốc
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. cơ sở hạ tầng còn yếu.
D. nhu cầu sử dụng điện cao.
Câu 6. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Bắc
B. gió mùa mùa hạ đến sớm.
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 7. Mùa đông lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do Biển Đông đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
B. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
1


C. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
D. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đông Bắc
Câu 8. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Tin phong bán cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây  có mật độ dân số

cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven Biển Đông.
B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
D. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế   độ nhiệt, mưa
của Đà Lạt và Nha Trang?
A. Trong năm, Đà Lạt và Nha Trang có hai cực đại về nhiệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang.
C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang.
D. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X.
Câu 11. : Cho bảng số liệu: 
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010   –
2015
Năm

Tổng sản lượng
(nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)

Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)

2010

5143

2728


5018

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu,  biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột - đường.
B. Miền.
C. Cột chồng - đường.
D. Cột ghép - đường.
Câu 12.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
2


B. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Thanh Hố
B. Nghệ An
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Bạc Liêu.
C. Định An, Kiên Lương.
D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 15. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.

C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Cả
D. Sơng Thái Bình.
Câu 17. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
B. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 18.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
B. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Hầu hết là địa hình núi cao.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 20. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do

A. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
B. nguồn nước ngầm phong phú.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. được sự điều tiết của các hồ nước
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội và Đà Nẵng.
3


C. Hà Nội và Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 9,8%.
B. 7.8%.
C. 6,8%
D. 8,8%.
Câu 23. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. gió lạnh.
B. tuyết rơi.
C. sương muối.
D. mưa phùn.
Câu 24. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
B. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
D. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
Câu 25. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào  sau đây?
A. Bão.

B. Động đất.
C. Hạn hán.
D. Lũ quét.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là  chủ yếu của
vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Tày - Thái.
B. Việt - Mường.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 27. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. có nhiều loại khác nhau.
C. đều có quy mô rất lớn.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
Câu 29. Hướng chuyên môn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. cơ khí và luyện kim.
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. vật liệu xây dựng và phân hoá học
D. dệt may, xi măng và hoá chất.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Nam Định, Vinh, Bn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
D. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.

Câu 31. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha) 

Sản lượng nghìn tấn

Đồng bằng sông Hồng 

999,7

6 085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 

631,2

3 590,6

Tây Nguyên 

245,4

1 375,6

Đông Nam Bộ 

270,5


1 423,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4 107,4

24 441,9
4


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 
C. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
D. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
Câu 33. Cho bảng số liệu: 
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1989

1999

2009


2014

2019

Dân số (triệu
người) 

64,4

76,3

86,0

90,7

96,2

Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)

2,1

1,51

1,06

1,08


0,9

(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 34. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 36.
Cho biểu đồ: 

5


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?

A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
Câu 37. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
D. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
Câu 38. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. gió mùa Tây Nam.
Câu 39. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
C. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
----HẾT---


6



×