Đề ôn thi THPT 2021 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 086.
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. địa hình dốc
B. độ ẩm tăng.
C. sinh vật ít.
D. nhiệt độ thấp.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
Câu 3. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
D. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.
B. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 5. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
B. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđơnêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
1
A. Malaixia cao hơn Thái Lan.
B. Philippin thấp hơn Malaixia
C. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
D. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Xingapo.
B. Nhật Bản và Đài Loan.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Hoa Kì và Trung Quốc
Câu 8. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Khánh Hòa
B. tỉnh Quảng Ngãi.
C. thành phố Đà Nẵng.
D. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 9.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ơ tơ ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phịng.
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 11. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.
B. Bình Phước và ĐăkLăk.
C. KonTum và Gia Lai.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 12. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. sơng ngịi ngắn dốc
C. nhu cầu sử dụng điện cao.
D. cơ sở hạ tầng còn yếu.
Câu 13. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. nguồn gen.
C. vùng phân bố.
D. hệ sinh thái.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Năm Căn.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Năm Căn, Rạch Giá.
D. Định An, Bạc Liêu.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Chu Yang Sin.
B. Bạch Mã
2
C. Lò Gò – Xa Mát.
D. Kon Ka Kinh
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thông nước ta?
A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
B. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
C. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
D. Mạng lưới đường ô tơ phủ kín các vùng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Phu Luông.
B. Pu Hoạt.
C. Pu Huổi Long.
D. Pu Trà.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đơ thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Hải Phịng, Đà Nẵng.
B. Biên Hịa, Cần Thơ.
C. Đà Nẵng, Huế.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 19. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khống
A. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hố.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Quảng Ngãi.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Hải Dương.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Sa Pa
C. Lạng Sơn.
D. Hà Nội.
Câu 23. Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước
C. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
Câu 24. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Thái Bình.
B. Sơng Ba (Đà Rằng).
C. Sông Cả
D. Sông Cửu Long.
Câu 26. Ở nước ta, hiện tượng khơ hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
B. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
3
C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. Các thung lũng khuất gió n Châu, Sơng Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 27. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Cảnh quan giống như vùng ơn đới núi cao.
C. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
D. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản
lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm.
Câu 29. Mùa khơ ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. gió lạnh.
B. sương muối.
C. tuyết rơi.
D. mưa phùn.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sông khác
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê Công(Việt Nam).
D. Sông Đồng Nai.
Câu 31.
Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 32.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
4
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng.
B. Cửa Lò.
C. Thuận An.
D. Nhật Lệ.
Câu 34. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đơ la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép - đường.
B. Cột chồng - đường.
C. Miền.
D. Cột - đường.
Câu 35. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp
so với thế giới?
A. Hệ thống cơ sở hạ tầng lạc hậu.
B. Tỉ lệ lao động nơng nghiệp cịn lớn.
C. Năng suất lao động chưa cao.
D. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 36. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
B. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
D. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Kinh Thầy.
5
C. Sông Xế Xan.
D. Sông Hậu.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 9.
C. Đường số 7.
D. Đường số 6.
Câu 39. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cả.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Mã.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sơng Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
----HẾT---
6