ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Cho phương trình
là
. Tổng các nghiệm của phương trình trên
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
Trong
khơng
B.
gian
với
hệ
.
tọa
C.
độ
cho
. Mặt phẳng
trịn
Đường trịn
Câu 3.
khi và chỉ khi
tại
sao cho tam giác
D.
cầu
.
.
nằm trong mặt cầu
,
là bán kính đường trịn
,
có diện tích nhỏ nhất nên
mặt
theo thiết diện là đường
nên
đến mặt phẳng
Viết phương trình mặt phẳng
và cắt
và bán kính
Ta có
và
và
C. .
có tâm
là khoảng cách từ
.
?
B. .
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
D.
điểm
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: D
• Đặt
.
.
. Khi đó:
.
.
đi qua
, biết
nhận
cắt trục
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
1
Ta có:
Do
là trực tâm tam giác
Thay
vào
nên:
ta có:
Do đó
Câu 4. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
;
và trục
C.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và hàm số
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. C.
. D.
Ta có
Do đồ thị hàm số
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
A.
. B.
Lời giải
có ba
;
và trục
.
.
.
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 5. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
với
và
Hàm số
có bao
2
A.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
B.
. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
D.
B.
.
.
D.
.
Câu 7. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại ,
. Mặt bên
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
là
là
A.
.
VẬN DỤNG CAO
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Cho hàm số
cực trị là
,
. Với mỗi
các đường:
,
. Biết hàm số
,
là hằng số tùy ý thuộc đoạn
,
và
. Biểu thức
A. .
Đáp án đúng: C
.
B. 2+ ln2.
thay đổi và số phức
là điểm biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: C
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
C.
Câu 9. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
Câu 10. Cho số thực
, gọi
,
có thể nhận được bao nhiêu giá trị là số nguyên?
B.
A. ln 2.
Đáp án đúng: B
có hai điểm
.
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 4 .
thỏa mãn
.
.
D. 3.
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
B.
D.
C.
.
và
(khi
thay đổi) là
D.
.
Giải thích chi tiết:
3
thuộc đường trịn
Vì
bán kính
nằm ngồi
.
nên để khoảng cách
giữa hai điểm
và
nhỏ nhất thì
.
Câu 11. Trong khơng gian
phẳng
, mặt phẳng
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
. B.
. C.
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
Đường thẳng
Mặt phẳng
và vng góc với mặt
có phương trình là
A.
A.
Lời giải
chứa đường thẳng
. D.
.
.
.
.
chứa
Mặt khác mặt phẳng
và vng góc với
chứa đường thẳng
mặt phẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
.
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
.
Câu 12.
Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4 .
Đáp án đúng: B
4
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.
Lời giải
m−3
Ta có: 3 f (x) −m+3=0 ⇔ f ( x)=
3
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có điều kiện:
m− 3
=2
3
[
⇔[ m=9 .
m− 3
m=6
=1
3
Câu 13. Cho hàm số
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
được tính theo cơng thức
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thị hàm số
A.
Lời giải
C.
, trục hồnh và hai đường thẳng
. B.
. C.
. D.
tính theo cơng thức:
Câu 14. Cho hàm số
.
được tính theo cơng thức
.
, trục hoành và hai đường thẳng
được
.
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên
với mọi
.
D.
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A.
.
B.
Khi đó,
.
. Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
5
Đáp án đúng: B
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
A.
.
Đáp án đúng: B
cho điểm
B.
. Phép vị tự tâm
.
C.
tỉ số
.
biến điểm
D.
Câu 16. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
và đường cao là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
.
và đường cao là
.
A.
Câu 17.
. B.
. C.
. D.
.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
trịn có phương trình:
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho hàm số
thoả mãn
.
B.
.
.
D.
.
thoả mãn
và
. Tính
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: A
là đường
.
.
đều có nguyên hàm trên
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
B. .
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
D.
C.
.
liện tục trên
.
D.
.
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
đều có ngun hàm trên
thì đều liên tục trên
.
nên đều có ngun hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
6
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
.
là
E.
. F.
. G.
. H.
.
Câu 21. Cho 4 mệnh đề:
(i) Tứ giác ABCD là hình vng khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc.
(2i) Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây cung khi và chỉ khi đường kính đi qua trung
điểm của dây cung đó.
(3i) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
(4i) m và n là hai số nguyên tố khi và chỉ khi m và n là hai số nguyên tố cùng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
B. 4 .
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: * Mệnh đề (i) đúng cả hai chiều thuận và đảo.
* Mệnh đề (2i) sai, vì đường kính đi qua trung điểm của một dây cung khơng qua tâm thì mới vng góc với
dây cung đó.
* Mệnh đề (3i) sai, vì hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì mới song song
với nhau.
* Mệnh đề (4i) sai vì với m=8 ,n=9 là hai số nguyên tố cùng nhau nhưng chúng đều không phải là hai số
nguyên tố.
Câu 22. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vuông ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
7
.
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
Câu 23. Trong khơng gian
là
, phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: A
, bán kính bằng 3 là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt cầu tâm
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức
A. .
.
, bán kính
là
.
là
.
B. .
.
C. .
.
D. .
.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 1 ; 1;−1 ).
B. ( 2 ; 2;−2 ) .
C. ( 2 ;−4 ;2 ) .
D. (−2 ;4 ;−2 ) .
Đáp án đúng: C
Câu 26. Với a , b là hai số thực dương và a ≠ 1, lo g √ a ( a √ b ) bằng
1 1
A. + lo g a b .
B. 2+2 lo ga b.
2 2
1
C. 2+lo g a b .
D. +lo g a b.
2
Đáp án đúng: C
Câu 27. Cho số phức
. Tìm số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 28. Cho
A.
C.
.
.
D.
.
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
và
.
B.
.
D.
.
xác định với
.
8
Đáp án đúng: C
Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Câu 30. Diện tích nhỏ nhất của hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị của hàm số
bằng
,
.
Hàm
;
A. 8.
Đáp án đúng: A
B. 9.
,
số
nhận
và
và đường thẳng
giá
. Tìm giá trị của
trị
khơng
âm
và
.
C. 10.
D. 7.
Giải thích chi tiết:
Với mỗi
, xét giới hạn sau
.
Vì
nên
và
,
.
9
Vậy hàm số
Xét
có đạo hàm trên
và
,
.
, suy ra
Thay
vào
ta được
Do đó
. Vậy
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
.
ln có hai nghiệm
Theo hệ thức Vi-et ta có
;
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
,
.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
, suy ra
.
.
Câu 32. Hàm số
.
là
B.
.
D.
.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có
Bảng biến thiên
là
.
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: D
,
.
Diện tích hình phẳng cần tìm nhỏ nhất là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
,
10
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 33. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
là:
A.
Đáp án đúng: C
C.
B.
Câu 34. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
A.
. Gọi
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
phẳng
cạnh
với
sao cho
.
của khối tứ
. Hình chiếu vng góc của
lên mặt
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
.
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
là đường kính của
. Khi đó, thể tích
B.
Cho hình lăng trụ
bằng
là điểm thuộc cung
D.
.
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 36.
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
11
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
nhỏ nhất
Như bài trên tìm được GTLN của
Câu 37.
C.
D.
đạt giá trị lớn nhất.
bằng
Khi đó
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
trên khoảng
là
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 38.
Hình dưới đây có mấy hình đa diện lồi ?
D.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 40.
Trong mặt phẳng phức, gọi
B.
.
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
C.
.
D.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
.
,
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
12
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, gọi
,
A.
Lời giải
.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
B.
. C.
. D.
----HẾT---
13