ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 069.
Câu 1. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: D
với
và
B.
Câu 2. Cho hàm số
C.
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
được tính theo cơng thức
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
C.
, trục hồnh và hai đường thẳng
. B.
. C.
tính theo cơng thức:
.
D.
.
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
. D.
được tính theo cơng thức
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
được
.
Câu 3. Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
, với
và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Với a , b là hai số thực dương và a ≠ 1, lo g √ a ( a √ b ) bằng
1
A. 2+2 lo ga b .
B. +lo g a b.
2
1 1
C. 2+lo g a b .
D. + lo g a b .
2 2
Đáp án đúng: C
Câu 5. Trong khơng gian
qua hai điểm
có bao
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
thị hàm số
Hàm số
,
, cho mặt cầu
và cắt
D.
. Gọi
theo giao tuyến là đường tròn
.
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón đỉnh là
1
tâm của
và đáy là là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó
?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Vì
.
đi qua hai điểm
Suy ra
• Đặt
,
nên
và
.
.
, với
ta có
.
Thể tích khối nón là:
.
khi
.
• Khi đó,
.
Vậy khi đó
.
Câu 6. Cho hàm số
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên
với mọi
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
B.
Khi đó,
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Phương trình
A. 2
và
bằng
C.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
. Biết
.
trên khoảng
D.
.
là
B.
D.
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
B. 3
C. 6
D. 4
2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 9.
Trong mặt phẳng tọa độ
A. (C ′ ) : ¿.
C. ( C ′ ) : ¿.
Đáp án đúng: A
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
, tìm ảnh của đường trịn (C):¿ qua phép đối xứng trục
B. ( C ′ ) :¿.
D. ( C ′ ) : ¿.
.
, tìm ảnh của đường tròn (C) : ¿ qua phép đối xứng trục
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
′
A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3), R=4 .
′
D Ox ( I )=I (5 ; 3).
′
′
Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.
Câu 10.
Trong không gian
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
mặt phẳng chứa
đường trịn
,
đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: B
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
kẻ các tiếp tuyến đến
. Từ điểm
. Từ điểm
di động nằm ngoài
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
B.
′
′
, khi đó ( C ) có tâm I (5 ;3), R =R=4 .
.
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
luôn thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
C.
.
D.
của
.
3
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
khi đó
. Lấy điểm
. Do
,
;
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vng
Gọi
.
,
là điểm cố định và
và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
4
Do
.
Do
cố định và
định
có tâm
khơng đổi với
, bán kính
Câu 11. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
có đáy
là tam giác đều cạnh
. B.
.
C.
của khối chóp
. C.
Câu 12. Cho hàm số
. D.
. Đạo hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: A
có đáy
.
D.
.
là tam giác đều cạnh
và
và
. Tính
C.
D.
là
.
B.
.
.
D.
Câu 14. Hàm số
.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có
Bảng biến thiên
. Tính thể
.
B.
A.
và
.
thoả mãn
A.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
thuộc vào đường trịn cố
.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
A.
nên
.
B.
. Tính thể tích
là cố định thuộc
B.
.
C.
.
D.
.
,
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 15. Cho phương trình
trên là
. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
B.
.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
C.
đi qua
sao cho tam giác
.
, biết
nhận
D.
.
cắt trục
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
Do
là trực tâm tam giác
Thay
vào
nên:
ta có:
Do đó
Câu 17.
Trong mặt phẳng phức, gọi
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, gọi
,
,
C.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
6
A.
Lời giải
.
B.
. C.
Câu 18. Trong không gian
phẳng
. D.
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng góc với mặt
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
A.
Lời giải
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
. B.
. C.
. D.
Đường thẳng
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
.
.
.
.
Mặt phẳng
chứa
Mặt khác mặt phẳng
và vng góc với
chứa đường thẳng
mặt phẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
Vậy phương trình của mặt phẳng
,
hạn bởi các đường:
,
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 20.
,
. Biết hàm số
. Với mỗi
,
là hằng số tùy ý thuộc đoạn
,
. Biểu thức
B.
.
và
C.
Đáp án đúng: A
có hai
, gọi
là diện tích hình phẳng giới
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
có thể nhận được bao nhiêu giá trị là số nguyên?
C.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
trịn có phương trình:
A.
.
.
Câu 19. Cho hàm số
điểm cực trị là
.
.
D.
.
thoả mãn
là đường
.
B.
.
.
D.
.
7
Câu 21. Cho
nào?
là thể tích khối nón trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
và chiều cao
. Tìm số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
.
Câu 23. Cho hai hàm số
hoành độ lần lượt là
,
.
.
.
D.
và
và
A. .
Đáp án đúng: A
.
C.
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
và
phương trình
.
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
Vì hai hàm số
được cho bởi cơng thức
.
Giải thích chi tiết: Cơng thức thể tích khối nón trịn xoay là:
Câu 22. Cho số phức
.
là:
.
và
:
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
Câu 24. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
A.
. Gọi
là điểm thuộc cung
.
là:
cạnh
sao cho
là đường kính của
. Khi đó, thể tích
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
với
của khối tứ
.
D.
.
Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
Đáp án đúng: A
Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
sao cho ứng với mỗi
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
có khơng q
.
số ngun
D.
sao cho ứng với mỗi
có khơng q
thoả mãn
.
số ngun
thoả
mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
Xét
.
Do
là số ngun dương nên
.
Suy ra
Để có khơng q 10 số ngun
Câu 27.
thoả mãn thì
. Như vậy có 1023 số.
Nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
D.
Trong khơng gian, cho tam giác vuông
tại
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
A.
,
và
xung quanh trục
. Tính độ dài đường sinh
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Xét tam giác
vng tại
ta có
9
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác
.
Câu 29. 2 :Kí hiệu A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam cân, không vuông.
C. Ba điểm A,B,C thẳng hàng.
D. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Trong không gian
bán kính
của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
và tính
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 31. Cho hình trụ có chiều cao
phần của hình trụ là
A.
, độ dài đường sinh , bán kính đường trịn đáy
. Khi đó diện tích toàn
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 32.
Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 4 .
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
10
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.
Lời giải
m−3
Ta có: 3 f (x) −m+3=0 ⇔ f ( x)=
3
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có điều kiện:
m− 3
=2
3
[
⇔[ m=9 .
m− 3
m=6
=1
3
Câu 33.
Cho hình lăng trụ
phẳng
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
. Hình chiếu vng góc của
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
lên mặt
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho
A. 1.
Đáp án đúng: C
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 5.
C. 3.
để
?
D. 2.
11
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lơmơnơxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
B. 2+ ln2.
Câu 37. Cho
A.
.
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 3.
tỉ số
biến điểm
D.
.
D. 4 .
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
và
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
Câu 38. Cho hình chóp
;
.
là tam giác cân tại
C.
, mặt bên
vng góc với mặt phẳng
.
D.
bằng
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
tồn phần của hình trụ đó bằng
. D.
.
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
B. .
Đáp án đúng: C
Câu 39. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
của hình trụ đó bằng
. C.
xác định với
D.
có đáy
và
A.
. B.
Lời giải
. Phép vị tự tâm
C.
Câu 36. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. ln 2.
Đáp án đúng: B
. Có bao nhiêu giá trị ngun
C.
.
D.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
.
12
Vì thiết diện qua trục là một hình vng nên có
Suy ra:
là hình vng.
.
Vậy
.
Câu 40. Tìm ngun hàm
của hàm số
thoả mãn
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
A.
B.
C.
Lời giải
D.
của hàm số
thoả mãn
.
Có
Do
.
----HẾT--13
14