ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 061.
Câu 1. Cho
A. 1.
Đáp án đúng: D
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 5.
C. 2.
để
?
D. 3.
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
Câu 2. Cho hàm số y=x 3 +3 x 2+ 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − ∞; 0 )
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ; 2 )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
Đáp án đúng: D
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
Câu 3. Tính
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
B.
Lời giải
Phương pháp:
C.
D.
Cách giải:
Câu 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
A.
.
B.
.
C.
.
và đường cao là
D.
.
.
1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
.
A.
Câu 5.
. B.
Cho hàm số
. C.
. D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
A. 3.
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 1.
Câu 6. Cho
với
A.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho số thực
C. 2.
Tính giá trị biểu thức
B.
C.
thay đổi và số phức
là điểm biểu diễn số phức
D. 0.
D.
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
và
(khi
.
thay đổi) là
D.
.
Giải thích chi tiết:
thuộc đường trịn
Vì
bán kính
nằm ngồi
.
nên để khoảng cách
giữa hai điểm
và
nhỏ nhất thì
.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
.
.
là
B.
D.
.
.
2
Đáp án đúng: D
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
, cho hai điểm
sao cho tổng
A.
.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
Vì
,
thuộc
Vậy
.
D.
.
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
B.
là điểm thuộc
.
nằm về hai phía mặt phẳng
vng góc với
Vậy điểm
. Gọi
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
.
C.
Đáp án đúng: B
,
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
trên
với
, hay
.
.
Câu 10. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
;
và trục
C.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và hàm số
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. C.
. D.
Ta có
Do đồ thị hàm số
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
A.
. B.
Lời giải
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
;
và trục
.
.
.
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
;
và trục
là
3
.
Câu 11. Cho số phức có dạng
hệ trục
, m là số thực, điểm
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
thích
B.
chi
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
.
C.
tiết:
. Tính
.
D.
biểu
trên
diễn
.
số
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 12. Trong khơng gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
là bán kính của mặt cầu
.
D.
.
Gọi
là tâm và
.
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
4
Với
.
và
Phương trình mặt cầu
Câu 13.
:
Trong
với
khơng
gian
.
hệ
tọa
độ
cho
. Mặt phẳng
trịn
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Nghiệm của bất phương trình
nằm trong mặt cầu
,
là bán kính đường trịn
.
. Khi đó:
.
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
trên đoạn
B.
Câu 16. Trong không gian
phẳng
.
,
có diện tích nhỏ nhất nên
cầu
theo thiết diện là đường
nên
đến mặt phẳng
khi và chỉ khi
Đường trịn
Câu 14.
mặt
D. .
và bán kính
Ta có
và
và cắt
C. .
có tâm
là khoảng cách từ
và
?
.
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
• Đặt
điểm
bằng
C.
, mặt phẳng
D.
chứa đường thẳng
và vng góc với mặt
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
5
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Đường thẳng
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
.
.
.
.
Mặt phẳng
chứa
và vng góc với
Mặt khác mặt phẳng
mặt phẳng
chứa đường thẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
Câu 17.
.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
.
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường tròn
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 18. Cho hai hàm số
hồnh độ lần lượt là
.
,
.
và
và
A. .
Đáp án đúng: A
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
phương trình
và
và
là:
.
và
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
:
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là:
Câu 19.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
6
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√2 .
√6 .
√3 .
A.
B.
C.
2
3
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
√3 .
3
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
^
Suy ra (^
A C ′ ; ( ABCD ) )=( ^
A C ′ ; AC )=CA
C′
C C √3
= .
A C′ 3
Câu 20. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 2 ;−4 ;2 ) .
B. (−2 ;4 ;−2 ) .
C. ( 1 ; 1;−1 ).
D. ( 2 ; 2;−2 ) .
Đáp án đúng: A
CA C =
Đặt C C =a , khi đó A C =a √ 3 , tam giác CA C vng tại C nên sin ^
′
′
′
′
Câu 21. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
′
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
A.
B.
.
C.
.
bằng
D.
.
7
Đáp án đúng: B
Câu 22. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại ,
. Mặt bên
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
là
là
A.
.
VẬN DỤNG CAO
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Câu 24. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
cho
. Tìm giá trị của biểu thức
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
B.
.
D.
.
,
. Điểm
khi
thay
nhỏ nhất.
8
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
C.
.
D.
thỏa mãn
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
là
.
do đó tọa độ điểm
Vậy
Câu 26.
cần tìm là:
.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
trịn có phương trình:
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Cho hàm số
Đặt
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
là đường
.
B.
.
.
D.
.
có đạo hàm
Gọi
thoả mãn
liên tục trên
Hình bên là đồ thị của hàm số
là số thực thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
D.
9
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ giả thiết
Ta có
Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại các điểm có hồnh độ
Dựa vào đồ thị, ta có
•
•
Từ BBT suy ra phương trình
có đúng một nghiệm thuộc
Câu 28. Cho khối lập phương có cạnh bằng Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 29. Cho hàm số
với
và
Hàm số
có bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
C.
.
D.
.
10
Câu 31. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
của hình trụ đó bằng
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
tồn phần của hình trụ đó bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
D.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
là hình vng.
.
Vậy
.
Câu 32. Trong khơng gian,
A.
.
.
Vì thiết diện qua trục là một hình vng nên có
Suy ra:
C.
cho
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
Hình dưới đây có mấy hình đa diện lồi ?
. Toạ độ trung điểm
B.
D.
của đoạn thẳng
là
.
.
11
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. 4.
B. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho
nào?
A.
C. 3.
D. 1.
là thể tích khối nón trịn xoay có bán kính đáy
.
và chiều cao
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cơng thức thể tích khối nón trịn xoay là:
A.
được cho bởi cơng thức
.
D.
Câu 35. Cho
.
.
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
và
.
B.
xác định với
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
.
.
đều có nguyên hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
.
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D. .
C.
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
.
liện tục trên
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
thì đều liên tục trên
.
nên đều có nguyên hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Câu 37. Đồ thị hàm số
A.
đều có nguyên hàm trên
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
B.
.
C.
.
D.
.
12
Đáp án đúng: B
Câu 38. Trong không gian
cho điểm
cắt mặt cầu
A.
tại hai điểm
sao cho
.
C.
Đáp án đúng: C
.
cắt mặt cầu
A.
C.
Lời giải
.
là tâm của mặt cầu
sao cho
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
là
.
D.
Ta có:
.
cho điểm
. B.
là
.
D.
tại hai điểm
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
B.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
.
Vectơ chỉ phương của
Gọi
là tâm của mặt cầu
:
. Khi đó
là trung điểm của
.
Bán kính mặt cầu:
.
Phương trình mặt cầu:
.
Câu 39. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có
Bảng biến thiên
B.
.
C.
.
D.
.
,
13
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 40. Cho hình chóp
có đáy
và
A. .
Đáp án đúng: A
;
B.
là tam giác cân tại
, mặt bên
vng góc với mặt phẳng
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
C.
.
D.
bằng
.
----HẾT---
14