ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 049.
Câu 1. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
và
A.
. Gọi
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Gọi
. Viết
B.
C.
Đáp án đúng: D
Vì
là trung điểm của
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
và
là
là mặt phẳng trung trực của đoạn
. Gọi
là trung điểm của
hay
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
có phương trình là:
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
Câu 2. Hàm số
.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có
Bảng biến thiên
là:
B.
.
C.
.
D.
.
,
1
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
, cho hai điểm
sao cho tổng
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
,
thuộc
Vậy
.
.
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
là điểm thuộc
.
nằm về hai phía mặt phẳng
vng góc với
Vậy điểm
. Gọi
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
.
Vì
,
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
trên
với
, hay
.
.
Câu 4. Cho số thực
thay đổi và số phức
là điểm biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
B.
.
C.
và
(khi
.
thay đổi) là
D.
.
Giải thích chi tiết:
thuộc đường trịn
Vì
nằm ngồi
bán kính
nên để khoảng cách
.
giữa hai điểm
và
nhỏ nhất thì
.
2
Câu 5. Trong không gian
, cho mặt cầu
. Từ điểm
song với
. Tìm số điểm
A. .
Đáp án đúng: C
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
Giải thích chi tiết:
, đường thẳng
.
C.
có tâm
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
.
D.
.
.
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
Câu 6. Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần
của hình trụ đó bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
tồn phần của hình trụ đó bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
C.
.
D.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
.
3
Vì thiết diện qua trục là một hình vng nên có
Suy ra:
là hình vng.
.
Vậy
.
Câu 7. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
.
B.
.
.
D.
.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
sao cho ứng với mỗi
.
C.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun dương
có khơng q
.
sao cho ứng với mỗi
số ngun
D.
có khơng q
thoả mãn
.
số ngun
thoả
mãn
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
4
Xét
.
Do
là số ngun dương nên
.
Suy ra
Để có khơng q 10 số ngun
Câu 9. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
thoả mãn thì
có đáy
. Như vậy có 1023 số.
là tam giác đều cạnh
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
A.
Câu 10.
. B.
. C.
là tam giác đều cạnh
thỏa mãn
. Phép vị tự tâm
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
tỉ số
D.
.
.
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
biến điểm
.
đều có nguyên hàm trên
B.
và
là
B. Một đường Elip.
D. Một đường parabol.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 12. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(4): Mọi hàm số liên tục trên
.
.
cho điểm
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
D.
.
. D.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
.
có đáy
của khối chóp
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường thẳng.
C. Một đường trịn.
Đáp án đúng: C
A. .
Đáp án đúng: B
. Tính thể
.
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính thể tích
và
C.
.
liện tục trên
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
.
5
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
thì đều liên tục trên
nên đều có ngun hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số
.
.
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Câu 14. Cho
A.
Đáp án đúng: B
với
Tính giá trị biểu thức
B.
Câu 15. Tìm nguyên hàm
C.
của hàm số
A.
D.
thoả mãn
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
A.
B.
C.
Lời giải
D.
của hàm số
thoả mãn
.
Có
Do
.
6
Câu 16. Cho số phức có dạng
hệ trục
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
, m là số thực, điểm
B.
thích
chi
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
.
C.
tiết:
. Tính
.
biểu
trên
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 17.
. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
là
.
B.
.
.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
cho
.
,
. Điểm
. Tìm giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
thay
khi
C.
thỏa mãn
.
nhỏ nhất.
D.
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
là
do đó tọa độ điểm
.
cần tìm là:
.
7
Vậy
.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ
ba điểm
,
A.
.
Đáp án đúng: C
, cho mặt cầu
,
. Tọa độ tâm
B.
.
có tâm nằm trên mặt phẳng
và đi qua
của mặt cầu là
C.
.
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
A. 7.
B. 9.
C. 10.
Đáp án đúng: B
D.
và
.
là:
D. 8.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
và
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm là:
.
Vậy:
.
Câu 21. Trong khơng gian
bán kính
của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: A
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 22. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
;
và trục
C.
.
D.
và hàm số
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ta có
.
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
. C.
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. B.
Lời giải
và tính
. D.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
;
và trục
.
.
.
8
Do đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 23. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
có
và
B.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
. Khi đó
.
D.
.
.
Như vậy
.
Xét
Suy ra
.
.
Suy ra
Đặt
bằng
.
. Đổi cận:
.
.
9
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
Câu 24. Trong khơng gian,
A.
cho
. Toạ độ trung điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho lăng trụ đứng
bằng.
B.
.
D.
.
tất cả các cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
B.
.
của đoạn thẳng
là
. Thể tích của khối lăng trụ
C.
.
D.
.
.
Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Phương trình
A. 3
Đáp án đúng: D
.
B. 2
là
B.
.
D.
.
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
C. 4
D. 6
Giải thích chi tiết: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
C.
.
D.
.
Câu 29. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
, tam
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
vng ở
thỏa mãn u cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
là
Xét hàm số
.
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
là
.
Câu 30. Cho phương trình
trên là
A.
.
Đáp án đúng: D
. Tổng các nghiệm của phương trình
B.
.
Câu 31. Trong khơng gian
C.
, phương trình mặt cầu
.
D.
.
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
.
D.
là bán kính của mặt cầu
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
.
.
và
Phương trình mặt cầu
:
Câu 32. Cho hình chóp
.
có đáy
và
là tam giác cân tại
;
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 33. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: A
, mặt bên
vng góc với mặt phẳng
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
C.
với
B.
.
D.
và
C.
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
.
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
C.
bằng
D.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
có bao
D.
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
B.
.
Hàm số
Câu 34. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
bằng
.
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
12
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
C.
nhỏ nhất
đạt giá trị lớn nhất.
Như bài trên tìm được GTLN của
Câu 36.
bằng
Khi đó
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là :
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
. B.
Vì
Câu 37.
. C.
. D.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 38.
.
là :
.
.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
tròn có phương trình:
A.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
D.
.
thoả mãn
là đường
B.
.
D.
.
.
13
Cho hình lăng trụ
phẳng
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
. Hình chiếu vng góc của
lên mặt
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 39. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. ln 2.
Đáp án đúng: D
Câu 40.
B. 4 .
Trong khơng gian
, cho điểm
A.
C.
Đáp án đúng: B
Ta có
. B.
. Toạ độ của vectơ
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 3.
. C.
là
.
.
, cho điểm
. D.
D. 2+ ln2.
. Toạ độ của vectơ
là
.
nên toạ độ của vectơ là
----HẾT---
.
14