ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 048.
Câu 1.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
trịn có phương trình:
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
. B.
và
. Tính thể
.
B.
.
C.
. C.
và
B.
và
, mặt bên
vng góc với mặt phẳng
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
C.
. C.
B.
.
D.
và chiều cao bằng
. D.
C.
. C.
bằng
.
. Thể tích
của khối chóp
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
. B.
là tam giác đều cạnh
là tam giác cân tại
Câu 4. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
bằng A.
. B.
A.
Đáp án đúng: D
.
.
;
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
. D.
có đáy
.
có đáy
của khới chóp
Câu 3. Cho hình chóp
khối chóp bằng A.
Câu 5.
.
là tam giác đều cạnh
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
A.
.
D.
có đáy
A.
.
Đáp án đúng: D
. Tính thể tích
là đường
B.
.
Câu 2. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
thoả mãn
. D.
D.
và chiều cao bằng
. Thể tích
của
.
1
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
C.
nhỏ nhất
D.
đạt giá trị lớn nhất.
Như bài trên tìm được GTLN của
bằng
Khi đó
Câu 6. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
;
và trục
C.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và hàm số
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. C.
. D.
Ta có
Do đồ thị hàm số
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
A.
. B.
Lời giải
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
;
và trục
.
.
.
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
2
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 7.
Cho hình lăng trụ
phẳng
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
. Hình chiếu vng góc của
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
lên mặt
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Cho hình trụ có chiều cao
phần của hình trụ là
A.
C.
Đáp án đúng: B
, độ dài đường sinh , bán kính đường trịn đáy
. Khi đó diện tích tồn
B.
D.
Câu 9. Cho hàm số
với
và
nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
Hàm số
có bao
D.
3
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√3 .
√6 .
√3 .
A.
B.
C.
3
3
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
√2 .
2
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
^
Suy ra (^
A C ′ ; ( ABCD ) )=( ^
A C ′ ; AC )=CA
C′
CA C =
Đặt C C =a , khi đó A C =a √ 3 , tam giác CA C vuông tại C nên sin ^
′
′
Câu 11. Tìm nguyên hàm
′
′
của hàm số
A.
′
thoả mãn
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
C C √3
= .
A C′ 3
D.
của hàm số
thoả mãn
.
4
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Có
Do
.
Câu 12. Cho số phức có dạng
hệ trục
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải
, m là số thực, điểm
B.
thích
chi
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
.
C.
tiết:
. Tính
.
biểu
trên
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 13. Trong khơng gian
, cho mặt cầu
. Từ điểm
song với
. Tìm số điểm
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
.
C.
có tâm
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
.
D.
.
.
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
5
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
Câu 14. Với a , b là hai số thực dương và a ≠ 1, lo g √ a ( a √ b ) bằng
1 1
A. 2+2 lo ga b .
B. + lo g a b .
2 2
1
C. 2+lo g a b .
D. +lo g a b.
2
Đáp án đúng: C
Câu 15.
Trong không gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
cho
,
. Điểm
. Tìm giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
thay
khi
C.
thỏa mãn
.
nhỏ nhất.
D.
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
là
.
do đó tọa độ điểm
Vậy
cần tìm là:
.
.
Câu 16. Tính
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
6
Giải thích chi tiết: Tính
A.
B.
Lời giải
Phương pháp:
C.
D.
Cách giải:
Câu 17. Trong khơng gian
bán kính
của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
và tính
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 18. Một khối cầu có bán kính bằng 2, một mặt phẳng
khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng
A. .
B.
.
Đáp án đúng: D
bằng
cắt khối cầu đó theo một hình trịn
. Diện tích của hình trịn
C.
.
là
D.
biết
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
và khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng
. Vậy diện tích cần tìm
. Từ đó ta có bán kính
của
là:
.
Câu 19.
Hình dưới đây có mấy hình đa diện lồi ?
7
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Cho hàm số
có đạo hàm
Đặt
Gọi
C. 4.
liên tục trên
Hình bên là đồ thị của hàm số
là số thực thỏa mãn
A.
D. 1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
Từ giả thiết
Ta có
Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại các điểm có hồnh độ
Dựa vào đồ thị, ta có
8
•
•
Từ BBT suy ra phương trình
có đúng một nghiệm thuộc
Câu 21. Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 22. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
.
.
đều có nguyên hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
D.
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D.
C.
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
.
liện tục trên
.
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
đều có nguyên hàm trên
thì đều liên tục trên
.
nên đều có ngun hàm
.
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Câu 24. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
có
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
và
B.
.
,
C.
. Khi đó
.
.
bằng
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
.
Suy ra
.
Như vậy
.
Xét
.
Đặt
. Đổi cận:
.
Suy ra
.
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
Câu 25.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
A.
thỏa mãn
là đường trịn
.
B.
.
D.
.
Câu 26. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
C.
. Tính bán
của đường trịn
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
. Gọi
.
là điểm thuộc cung
với
sao cho
B.
.
cạnh
D.
là đường kính của
. Khi đó, thể tích
của khối tứ
.
.
10
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
cho
. Mặt phẳng
trịn
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A. .
Đáp án đúng: A
có tâm
là khoảng cách từ
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
sao cho tổng
A.
là bán kính đường trịn
, cho hai điểm
,
vng góc với
thuộc
,
. Khi đó:
.
,
. Gọi
B.
.
D.
.
nằm về hai phía mặt phẳng
là điểm thuộc
.
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Vậy điểm
nằm trong mặt cầu
,
.
Vì
.
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
Giải thích chi tiết: Hai điểm
cầu
.
nên
đến mặt phẳng
có diện tích nhỏ nhất nên
mặt
theo thiết diện là đường
D.
và bán kính
khi và chỉ khi
Đường trịn
và cắt
C. .
Ta có
và
và
?
B. .
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
• Đặt
điểm
trên
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
với
, hay
.
Vậy
.
Câu 29. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc
ta được thiết diện là tam giác vng có diện tích là
hình nón đó.
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Câu 30. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. 2+ ln 2.
. Tính thể tích V của khối nón được giới hạn bởi
B. ln 2.
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 4 .
D. 3.
11
Đáp án đúng: A
Câu 31. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Với
B.
.
C.
là số thực dương tùy ý khác ,
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
C.
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
, cho mặt cầu
kẻ các tiếp tuyến đến
đường tròn
,
đường trịn đó.
.
.
.
Trong khơng gian
mặt phẳng chứa
D.
bằng
.
Ta có:
Câu 33.
.
bằng
và điểm
với các tiếp điểm nằm trên
kẻ các tiếp tuyến đến
.
di động nằm ngồi
với các tiếp điểm thuộc đường trịn
có cùng bán kính thì
B.
. Từ điểm
. Từ điểm
và nằm trong
. Biết rằng khi hai
ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
C.
.
D.
của
.
12
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
, bán kính
khi đó
. Lấy điểm
. Do
,
;
là tiếp tuyến của
và
.
. Khi đó điểm
thuộc vào mặt cầu
có đường kính
.
Xét hệ
. Trừ theo vế của hai phương trình (1), (2) và rút gọn ta được
.
Vậy
nằm trên mặt phẳng
Cắt mặt cầu
Gọi
bởi mặt phẳng đi qua ba điểm
là tâm của
suy ra
vng
Gọi
.
,
là điểm cố định và
và
.
là bán kính của
. Theo hệ thức lượng trong tam giác
.
là tâm của đường trịn
vì
có bán kính
nên
nên từ đó suy ra
.
13
Do
.
Do
cố định và
không đổi với
là cố định thuộc
nên
thuộc vào đường trịn cố
định
có tâm , bán kính
.
Câu 34.
Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.
Lời giải
m−3
Ta có: 3 f (x) −m+3=0 ⇔ f ( x)=
3
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có điều kiện:
m− 3
=2
3
[
⇔[ m=9 .
m− 3
m=6
=1
3
Câu 35. Số phức liên hợp của số phức
A. .
C. .
.
.
là
B. .
.
D. .
.
14
Đáp án đúng: D
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
A. 9.
B. 8.
C. 10.
Đáp án đúng: A
và
là:
D. 7.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
và
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm là:
.
Vậy:
Câu 37.
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là :
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
. B.
Vì
. C.
. D.
là :
.
.
Câu 38. Cho số
. Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh góc vng và cạnh huyền bằng
giác có diện tích lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử tam giác
.
C.
vuông ở
.
D.
, tam
.
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Giả sử
Đặt
.
và
Diện tích tam giác
Xét hàm số
là
15
.
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
Câu 39. Phương trình
A. 6
Đáp án đúng: A
là
.
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
C. 4
B. 2
Giải thích chi tiết: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
Câu 40. Trong không gian
qua hai điểm
tâm của
D. 3
, cho mặt cầu
,
và cắt
và đáy là là đường tròn
. Gọi
theo giao tuyến là đường tròn
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón đỉnh là
có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó
?
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
Vì
Suy ra
có tâm
và bán kính
đi qua hai điểm
.
,
nên
và
.
.
16
• Đặt
, với
ta có
.
Thể tích khối nón là:
.
khi
.
• Khi đó,
Vậy khi đó
.
.
----HẾT---
17