ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 024.
Câu 1. Cho
A.
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
xác định với
.
C.
và
Đáp án đúng: D
Câu 2.
B.
.
.
D.
.
, tìm ảnh của đường tròn (C):¿ qua phép đối xứng trục
B. ( C ′ ) :¿.
D. ( C ′ ) : ¿.
Trong mặt phẳng tọa độ
A. (C ′ ) : ¿.
C. ( C ′ ) : ¿.
Đáp án đúng: C
.
, tìm ảnh của đường tròn (C) : ¿ qua phép đối xứng trục
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.
′
A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3), R=4 .
′
D Ox ( I )=I (5 ; 3).
′
Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.
Câu 3. Với
là số thực dương tùy ý khác ,
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
.
′
bằng
C.
Ta có:
′
′
, khi đó ( C ) có tâm I (5 ;3), R =R=4 .
.
D.
.
.
Câu 4. Trong không gian
qua hai điểm
tâm của
, cho mặt cầu
,
và cắt
và đáy là là đường tròn
. Gọi
theo giao tuyến là đường tròn
là mặt phẳng đi
sao cho khối nón đỉnh là
có thể tích lớn nhất. Biết rằng
, khi đó
?
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
1
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
• Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Vì
.
đi qua hai điểm
Suy ra
• Đặt
,
nên
và
.
, với
ta có
.
Thể tích khối nón là:
.
khi
.
• Khi đó,
.
Vậy khi đó
Câu 5.
.
Trong khơng gian
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho điểm
B.
.
D.
. B.
. C.
Ta có
C. .
Đáp án đúng: B
. D.
.
.
là
.
.
, cho điểm
. Toạ độ của vectơ
là
.
nên toạ độ của vectơ là
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức
A. .
. Toạ độ của vectơ
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A.
Lời giải
.
.
là
B. .
.
D. .
.
2
Câu 7. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho
nào?
B.
.
C.
.
là thể tích khối nón trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
và chiều cao
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Cơng thức thể tích khối nón trịn xoay là:
A.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
sao cho tam giác
.
trên đoạn
B.
bằng
C.
đi qua
D.
, biết
nhận
được cho bởi công thức
.
D.
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số
.
.
cắt trục
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
3
Do
là trực tâm tam giác
Thay
vào
nên:
ta có:
Do đó
Câu 12.
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
và
. Hàm số
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
có
.
D.
.
và
B.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
B.
. Khi đó
.
bằng
D.
.
.
.
Suy ra
.
Như vậy
.
Xét
Đặt
đồng biến trên
.
. Đổi cận:
.
4
Suy ra
.
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
Câu 14. Cho hai hàm số
hồnh độ lần lượt là
,
và
và
A. .
Đáp án đúng: C
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
và
phương trình
và
là:
.
và
:
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
Câu 15. Trong khơng gian
phẳng
, mặt phẳng
là:
chứa đường thẳng
và vng góc với mặt
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
A.
Lời giải
và
. B.
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
. C.
. D.
.
5
Đường thẳng
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
Mặt phẳng
.
.
.
chứa
và vng góc với
Mặt khác mặt phẳng
mặt phẳng
chứa đường thẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
Câu 16. Cho hàm số y=x 3 +3 x 2+ 3 (1) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;+ ∞ )
B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( 0 ;2 )
C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (− ∞ ; 0 )
D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( − 2; 0 )
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Nghiệm của bất phương trình
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 18. Cho
A. 1.
Đáp án đúng: D
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 2.
C. 5.
để
?
D. 3.
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
Câu 19. Hàm số
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có
Bảng biến thiên
.
B.
.
C.
.
D.
.
,
6
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 20. Cho khối lập phương có cạnh bằng Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 21. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
C.
với
B.
bán kính
của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: D
Hàm số
thỏa mãn
có bao
D.
là
B. Một đường Elip.
D. Một đường thẳng.
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
và tính
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 24. Cho hình trụ có chiều cao
phần của hình trụ là
, độ dài đường sinh , bán kính đường trịn đáy
A.
. Khi đó diện tích tồn
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho hàm số
và
C.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường parabol.
C. Một đường tròn.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Trong khơng gian
D.
D.
nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên
với mọi
Khi đó,
. Biết
và
bằng
7
A. .
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
.
D.
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√2 .
√6 .
√3 .
A.
B.
C.
2
3
3
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương ABCD . A′ B ′ C ′ D′ (tham khảo hình bên).
D.
.
√3 .
2
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng A C′ và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
√ 3 . B. √ 6 . C. √3 . D. √2 .
A.
3
3
2
2
Lời giải
Ta có CC ' ⊥ ( ABCD ) ⇒ AC là hình chiếu vng góc của A C′ lên mặt phẳng ( ABCD )
′
′
′
^
Suy ra (^
A C ; ( ABCD ) )=( ^
A C ; AC )=CA
C
CA C =
Đặt C C ′ =a , khi đó A C′ =a √ 3 , tam giác CA C′ vuông tại C nên sin ^
′
C C′ √ 3
= .
′
3
AC
Câu 27.
Cho các hàm số lũy thừa
sau đây đúng?
trên
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
8
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 2.
B. 3.
C. 4 .
D. 1.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f (x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f ( x)−m+3=0 có 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2.
Lời giải
9
m−3
3
Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ta có điều kiện:
m− 3
=2
[ 3
⇔[ m=9 .
m− 3
m=6
=1
3
Ta có: 3 f (x) −m+3=0 ⇔ f ( x)=
Câu 29. Trong không gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
.
D.
là bán kính của mặt cầu
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
.
.
và
Phương trình mặt cầu
:
.
Câu 30. Cho
A.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
với
B.
Tính giá trị biểu thức
C.
D.
10
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
A. 3.
Đáp án đúng: D
có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
B. 2.
Câu 32. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
bằng A.
. B.
A.
Đáp án đúng: D
. C.
B.
C. 0.
D. 1.
và chiều cao bằng
. D.
C.
Trong
khơng
. B.
gian
với
. C.
hệ
tọa
D.
trịn
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
B.
.
đi qua
và
và cắt
và
cầu
mặt
theo thiết diện là đường
D. .
và bán kính
đến mặt phẳng
khi và chỉ khi
của
?
Ta có
là khoảng cách từ
điểm
C. .
có tâm
. Thể tích
.
cho
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: B
• Đặt
và chiều cao bằng
. D.
độ
. Mặt phẳng
của khối chóp
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh
khối chóp bằng A.
Câu 33.
. Thể tích
,
.
nên
nằm trong mặt cầu
,
là bán kính đường trịn
.
. Khi đó:
.
Đường trịn
có diện tích nhỏ nhất nên
.
Oxyz
Câu 34. Trong khơng gian với hệ trục toạ độ
, cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 2 ; 2;−2 ) .
B. (−2 ;4 ;−2 ) .
C. ( 1 ; 1;−1 ).
D. ( 2 ;−4 ;2 ) .
Đáp án đúng: D
11
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
A. 7.
B. 8.
C. 10.
Đáp án đúng: D
và
là:
D. 9.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
và
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm là:
.
Vậy:
Câu 36.
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là :
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
.
. B.
. C.
Vì
. D.
.
là :
.
.
Câu 37. Trong khơng gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
A.
sao cho tổng
, cho hai điểm
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Vì
Vậy điểm
trên
là điểm thuộc
.
.
.
nằm về hai phía mặt phẳng
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
Vậy
,
vng góc với
thuộc
. Gọi
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
,
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
với
, hay
.
.
12
Câu 38. Cho 4 mệnh đề:
(i) Tứ giác ABCD là hình vng khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc.
(2i) Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây cung khi và chỉ khi đường kính đi qua trung
điểm của dây cung đó.
(3i) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
(4i) m và n là hai số nguyên tố khi và chỉ khi m và n là hai số nguyên tố cùng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: * Mệnh đề (i) đúng cả hai chiều thuận và đảo.
* Mệnh đề (2i) sai, vì đường kính đi qua trung điểm của một dây cung không qua tâm thì mới vng góc với
dây cung đó.
* Mệnh đề (3i) sai, vì hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì mới song song
với nhau.
* Mệnh đề (4i) sai vì với m=8 ,n=9 là hai số nguyên tố cùng nhau nhưng chúng đều không phải là hai số
nguyên tố.
Câu 39. Đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 40. Cho hình chóp
tích
của khới chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
.
C.
có đáy
là tam giác đều cạnh
.
C.
Giải thích chi tiết: [TH] Cho hình chóp
A.
. B.
. C.
D.
.
và
. Tính thể
.
B.
. Tính thể tích
.
của khối chóp
. D.
có đáy
.
D.
là tam giác đều cạnh
.
và
.
.
----HẾT---
13