ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 020.
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ
đổi thuộc mặt phẳng
cho
,
. Điểm
. Tìm giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
thay
khi
C.
.
nhỏ nhất.
D.
thỏa mãn
.
khi đó:
.
Phương trình mặt phẳng
Xét
là
.
do đó tọa độ điểm
Vậy
Câu 2.
cần tìm là:
.
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
.
.
. Hàm số
B.
D.
đồng biến trên
.
và
.
1
Cho hàm số
có đạo hàm
Đặt
Gọi
liên tục trên
Hình bên là đồ thị của hàm số
là số thực thỏa mãn
A.
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
Từ giả thiết
Ta có
Ta thấy đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại các điểm có hồnh độ
Dựa vào đồ thị, ta có
•
•
Từ BBT suy ra phương trình
có đúng một nghiệm thuộc
2
Câu 4. Cho hình trụ có chiều cao
phần của hình trụ là
, độ dài đường sinh , bán kính đường trịn đáy
A.
. Khi đó diện tích tồn
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 5. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
và đường cao là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy
.
.
và đường cao là
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 6. Trong không gian
phẳng
.
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
A.
Lời giải
. B.
. C.
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
Ta có:
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
Đường thẳng
. D.
.
.
.
.
Mặt phẳng
chứa
Mặt khác mặt phẳng
và vng góc với
mặt phẳng
chứa đường thẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
Vậy phương trình của mặt phẳng
Câu 7. Cho mặt cầu
nón
và vng góc với mặt
là
có bán kính
B.
.
.
khơng đổi, hình nón
; và thể tích phần còn lại của khối cầu là
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
C.
.
. Thể tích khối
bằng:
D.
.
3
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
,
là tâm mặt cầu và đỉnh hình nón.
là tâm đường trịn đáy của hình nón và
Ta có
. Do đó để
là một đường kính của đáy.
đạt GTLN thì
đạt GTLN.
TH 1: Xét trường hợp
Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi
TH 2:
nằm trong tam giác
Đặt
Lúc đó
.
như hình vẽ.
. Ta có
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Khi đó
.
Câu 8. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên
đều có đạo hàm trên
(2): Mọi hàm số liên tục trên
đều có nguyên hàm trên
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên
.
đều có nguyên hàm trên
(4): Mọi hàm số liên tục trên
A. .
Đáp án đúng: D
.
B.
.
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Khẳng định (1): Sai, vì hàm số
C.
.
liện tục trên
.
nhưng khơng có đạo hàm tại
nên khơng thể có đạo hàm trên
Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên
Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên
trên
đều có ngun hàm trên
thì đều liên tục trên
.
nên đều có nguyên hàm
.
4
Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên
đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
A. 8.
B. 9.
Đáp án đúng: B
và
.
là:
D. 7.
C. 10.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
và
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm là:
.
Vậy:
.
Câu 10. Cho hai hàm số
hồnh độ lần lượt là
,
và
và
A. .
Đáp án đúng: D
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
.
C.
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
và
phương trình
là:
.
và
:
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
Câu 11. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x )=
A. 2+ ln 2.
Đáp án đúng: A
B. ln 2.
và
1
và F ( 0 )=2 thì F ( 1 ) bằng.
x +1
C. 3.
Câu 12. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng
đường trịn đáy tâm
diện
là:
A.
C.
. Gọi
.
là:
là điểm thuộc cung
cạnh
với
sao cho
D.
là đường kính của
. Khi đó, thể tích
B.
.
D. 4 .
của khối tứ
.
.
5
Đáp án đúng: A
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
E.
.
F.
Câu 14. Cho
.
là
. G.
. H.
.
. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây ĐÚNG?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
B.
.
D.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
xác định với
B.
. B.
. C.
.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Vì
và
là :
C.
.
Đáp án đúng: D
A.
Lời giải
.
. D.
.
là :
.
.
Câu 16. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
và
. Gọi
là trung điểm của
. Viết
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
D.
và
. Gọi
là trung điểm của
6
Lời giải
Vì
là trung điểm của
Gọi
nên tọa độ điểm
là
là mặt phẳng trung trực của đoạn
hay
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
có phương trình là:
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
Câu 17.
là:
.
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức
trịn có phương trình:
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
.
.
D.
.
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 19. Trong khơng gian
bán kính
là đường
B.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
thoả mãn
của mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho
nào?
.
.
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
và tính
.
.
B.
.
.
D.
.
là thể tích khối nón trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
B.
C.
.
D.
và chiều cao
.
được cho bởi công thức
.
.
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cơng thức thể tích khối nón trịn xoay là:
.
Câu 21. Trong khơng gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 2 ;−4 ;2 ) .
B. ( 2 ; 2;−2 ) .
C. ( 1 ; 1;−1 ).
D. (−2 ;4 ;−2 ) .
Đáp án đúng: A
Câu 22. Số phức liên hợp của số phức
A. .
C. .
Đáp án đúng: A
Câu 23.
Cho hàm số
là
.
B. .
.
D. .
.
.
có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích
và
. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Cho hàm số
vẽ. Biết các diện tích
và
. Tính tích phân
.
có đồ thị như hình
.
8
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
.
.
Do đó
Câu 24.
.
Nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho hình chóp
D.
có đáy
và
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho hàm số
là tam giác cân tại
;
B.
vng góc với mặt phẳng
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
C.
.
D.
bằng
.
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
, mặt bên
B.
được tính theo cơng thức
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thị hàm số
A.
Lời giải
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
, trục hoành và hai đường thẳng
. B.
. C.
. D.
được tính theo cơng thức
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
tính theo cơng thức:
C.
Đáp án đúng: C
được
.
Câu 27. Trong khơng gian
A.
, trục hồnh và hai đường thẳng
, phương trình mặt cầu tâm
, bán kính bằng 3 là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt cầu tâm
, bán kính
Câu 28. Tìm ngun hàm của hàm số
là
.
.
A.
.
B.
.
D.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Câu 29.
Cho hình lăng trụ
phẳng
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
. Tính thể tích
. Hình chiếu vng góc của
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
lên mặt
và
của khối lăng trụ
10
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Cho 4 mệnh đề:
(i) Tứ giác ABCD là hình vng khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc.
(2i) Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây cung khi và chỉ khi đường kính đi qua trung
điểm của dây cung đó.
(3i) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
(4i) m và n là hai số nguyên tố khi và chỉ khi m và n là hai số nguyên tố cùng nhau.
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4 .
D. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: * Mệnh đề (i) đúng cả hai chiều thuận và đảo.
* Mệnh đề (2i) sai, vì đường kính đi qua trung điểm của một dây cung khơng qua tâm thì mới vng góc với
dây cung đó.
* Mệnh đề (3i) sai, vì hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì mới song song
với nhau.
* Mệnh đề (4i) sai vì với m=8 ,n=9 là hai số nguyên tố cùng nhau nhưng chúng đều không phải là hai số
nguyên tố.
Câu 31.
. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
là
.
B.
.
Câu 32. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
D.
có
và
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
.
.
.
,
C.
. Khi đó
.
bằng
D.
.
.
.
11
Suy ra
.
Như vậy
.
Xét
.
Đặt
. Đổi cận:
.
Suy ra
.
.
Phương pháp trắc nghiệm: Dùng máy tính Casio bấm kết quả của tích phân
trùng khớp chính là kết quả cần tính.
Câu 33.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
Câu 36. Phương trình
A. 4
Đáp án đúng: C
là
D.
với
B.
Câu 35. Cho
A.
Đáp án đúng: B
trên khoảng
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: A
, sau đó thử 4 đáp án, đáp án nào
C.
với
B.
B. 2
và
Hàm số
có bao
D.
Tính giá trị biểu thức
C.
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
C. 6
D.
D. 3
12
Giải thích chi tiết: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
Câu 37. Trong không gian,
A.
cho
. Toạ độ trung điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 38.
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
B.
.
D.
.
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
bằng
D.
đạt giá trị lớn nhất.
Như bài trên tìm được GTLN của
bằng
Khi đó
Câu 39. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
;
và trục
C.
.
D.
và hàm số
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. D.
.
.
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
. C.
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. B.
Lời giải
là
như hình vẽ. Thể tích khối
C.
nhỏ nhất
của đoạn thẳng
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
;
và trục
.
.
13
Ta có
Do đồ thị hàm số
.
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
;
và trục
là
.
Câu 40. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. 4.
B. 1.
C. 3.
Đáp án đúng: B
----HẾT---
trên đường trịn lượng giác là?
D. 2.
14