ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 015.
Câu 1.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích
và
. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Cho hàm số
vẽ. Biết các diện tích
và
. Tính tích phân
.
có đồ thị như hình
.
1
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
.
.
Do đó
.
Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là:
B.
C.
Câu 3. Cho hai hàm số
độ lần lượt là
,
và
D.
và
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
và
C. .
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường
Vì hai hàm số
và
phương trình
là:
.
và
:
có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
có ba nghiệm lần lượt là
,
và
,
và
nên
.
Khi đó:
Từ
và
suy ra
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là:
Câu 4. Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
có ba
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba điểm cực trị đó.
;
C.
và trục
.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Biết đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ lần lượt là
và hàm số
là hàm bậc hai có đồ thị đi ba
điểm cực trị đó. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
;
và trục
.
Ta có
.
.
Do đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị có hồnh độ
nên phương trình
có ba nghiệm
phân biệt
Suy ra
.
Ta có
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
;
và trục
là
.
Câu 5.
Cho hàm số
có đạo hàm
khoảng nào dưới đây ?
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Hàm số
.
B.
.
.
D.
và
đồng biến trên
.
Câu 6. Tính
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
Lời giải
B.
C.
D.
3
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 7.
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
A. Một đường parabol.
C. Một đường tròn.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
là
B. Một đường Elip.
D. Một đường thẳng.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
B.
.
D.
Câu 9. Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
phương trình mặt phẳng trung trực của
?
. Gọi
là trung điểm của
. Viết
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm
. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
?
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Gọi
.
và
A.
Vì
.
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là mặt phẳng trung trực của đoạn
và
là
. Gọi
là trung điểm của
hay
. Gọi
là trung điểm của
nên tọa độ điểm
là
hay
Mặt phẳng
đi qua
và có VTPT
có phương trình là:
4
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
Câu 10.
Trong mặt phẳng phức, gọi
là:
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
,
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, gọi
,
A.
Lời giải
Câu 11.
. Trọng tâm của tam giác ABC là điểm
B.
. C.
.
. D.
Cho các hàm số lũy thừa
sau đây đúng?
trên
A.
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 12. Cho hàm số
nhiêu điểm cực trị?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
. Đạo hàm của hàm số
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
D.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
,
.
A.
.
.
với
B.
và
Hàm số
C.
có bao
D.
là
B.
D.
.
.
5
Cho mặt cầu
nón
là
có bán kính
khơng đổi, hình nón
; thể tích phần cịn lại là
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Thể tích khối cầu:
Ta có
Suy ra
lớn nhất
nhỏ nhất
Như bài trên tìm được GTLN của
Câu 15.
Viết phương trình mặt phẳng
tại
sao cho tam giác
bất kì nội tiếp mặt cầu
. Giá trị lớn nhất của
như hình vẽ. Thể tích khối
bằng
C.
D.
đạt giá trị lớn nhất.
bằng
Khi đó
đi qua
, biết
nhận
cắt trục
lần lượt
làm trực tâm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Khi đó mặt phẳng
có dạng:
.
Do
Ta có:
Do
Thay
là trực tâm tam giác
vào
nên:
ta có:
6
Do đó
Câu 16.
Cho hình lăng trụ
phẳng
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trọng tâm tam giác
bằng
. Tính thể tích
. Hình chiếu vng góc của
lên mặt
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Trong không gian
cho điểm
cắt mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: A
tại hai điểm
.
.
D.
.
cho điểm
tại hai điểm
.
Ta có:
là tâm của mặt cầu
sao cho
. B.
C.
Lời giải
. Phương trình của mặt cầu
B.
cắt mặt cầu
là
và đường thẳng
. Phương trình của mặt cầu
là
.
D.
.
.
Vectơ chỉ phương của
Gọi
sao cho
và đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
là tâm của mặt cầu
:
. Khi đó
là trung điểm của
Bán kính mặt cầu:
.
.
7
Phương trình mặt cầu:
.
Câu 18. Cho
A. 2.
Đáp án đúng: D
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
B. 5.
C. 1.
để
?
D. 3.
Giải thích chi tiết: (Thi thử Lơmơnơxốp - Hà Nội 2019) Cho
của để
?
Câu 19.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
. Tìm số điểm
Giải thích chi tiết:
.
, cho mặt cầu
. Từ điểm
A. .
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 20. Trong không gian
song với
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
, đường thẳng
kẻ được hai tiếp tuyến phân biệt đến
và mặt phẳng
và hai tiếp tuyến song
có hồnh độ ngun
B.
.
C.
có tâm
, bán kính
Theo đề bài, hai tiếp tuyến phân biệt của
qua
.
D.
.
.
nằm trên mặt phẳng
song song với
và
.
.
.
Kết hợp (1) và (2) thì khơng có t ngun thoả mãn.
8
Câu 21. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Một mặt phẳng qua đỉnh của nón cắt
đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng đó bằng
.
C.
Câu 22. Cho số phức có dạng
hệ trục
Giải
B.
thích
D.
, m là số thực, điểm
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
.
chi
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
.
C.
tiết:
trên
. Tính
.
biểu
.
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
Vậy:
Do đó:
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
của hình trụ đó bằng
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
tồn phần của hình trụ đó bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
C.
.
D.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích
.
9
Vì thiết diện qua trục là một hình vng nên có
Suy ra:
.
Vậy
.
Câu 24. Phương trình
A. 6
Đáp án đúng: A
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
C. 2
B. 3
Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 25.
Trong
là hình vng.
khơng
gian
với
có bao nhiêu nghiệm trên tập số phức?
hệ
tọa
độ
. Mặt phẳng
trịn
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
Ta có
cho
B.
.
điểm
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường tròn
A. .
Đáp án đúng: A
D. 4
và
và cắt
cầu
theo thiết diện là đường
?
C. .
có tâm
mặt
và bán kính
nên
D.
.
.
nằm trong mặt cầu
.
10
• Đặt
là khoảng cách từ
và
đến mặt phẳng
,
khi và chỉ khi
Đường tròn
A.
. Toạ độ trung điểm
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
A. 1.
B. 2.
Đáp án đúng: A
mặt phẳng
sao cho tổng
A.
B.
.
D.
.
, cho hai điểm
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Hai điểm
,
thuộc
là
là điểm thuộc
.
.
.
.
.
sao cho tổng
chính là hình chiếu vng góc của
Vậy
. Gọi
nằm về hai phía mặt phẳng
vng góc với
Vậy điểm
,
có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm
B.
của đoạn thẳng
trên đường trịn lượng giác là?
D. 4.
C. 3.
.
Vì
.
.
cho
Câu 28. Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Khi đó:
,
có diện tích nhỏ nhất nên
Câu 26. Trong khơng gian,
là bán kính đường trịn
có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
trên
với
, hay
.
.
Câu 29. Số phức liên hợp của số phức
A. .
là
.
C. .
Đáp án đúng: A
.
Câu 30. Cho hàm số
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thị hàm số
.
D. .
.
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B. .
được tính theo cơng thức
.
C.
.
D.
.
xác định và liên tục trên đoạn. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
, trục hồnh và hai đường thẳng
được tính theo cơng thức
11
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
tính theo cơng thức:
, trục hồnh và hai đường thẳng
được
.
Câu 31. Đạo hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 32. Hình nón có đường cao 8cm, bán kính 10cm. Một mặt phẳng
qua đỉnh của hình nón và có khoảng
cách đến tâm hình nón là 4,8cm. Diện tích thiết diện tạo bởi hình nón và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
B.
.
Trong không gian, cho tam giác vuông
C.
tại
của hình nón, nhận được khi quay tam giác
A.
,
bằng
.
D.
và
xung quanh trục
. Tính đợ dài đường sinh
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Xét tam giác
vuông tại
ta có
Đường sinh của hình nón cũng chính là cạnh huyền của tam giác
Câu 34. Trong không gian
, phương trình mặt cầu
.
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
12
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
.
D.
là bán kính của mặt cầu
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
.
.
và
Phương trình mặt cầu
:
Câu 35. Trong khơng gian
phẳng
.
, mặt phẳng
và vng góc với mặt
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
góc với mặt phẳng
A.
Lời giải
chứa đường thẳng
. B.
, mặt phẳng
chứa đường thẳng
và vng
có phương trình là
. C.
Đường thẳng
có một véctơ chỉ phương
Mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến
. D.
.
.
.
13
Ta có:
.
Mặt phẳng
chứa
Mặt khác mặt phẳng
và vng góc với
chứa đường thẳng
mặt phẳng
nên
có một véctơ pháp tuyến là
đi qua điểm
.
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
Câu 36.
.
Nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 37. 2 :Kí hiệu A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam cân, không vuông.
B. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác đều.
C. Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
D. Ba điểm A,B,C thẳng hàng.
Đáp án đúng: C
Câu 38. Cho hình chóp
có đáy
và
là tam giác cân tại
;
, mặt bên
vng góc với mặt phẳng
. Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
.
B. .
C.
.
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 39. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm M ( 0; 3 ;−2 ) và N ( 2;−1 ; 0 ) . Toạ độ của vectơ
⃗
MN là:
A. ( 1 ; 1;−1 ).
B. (−2 ;4 ;−2 ) .
C. ( 2 ; 2;−2 ) .
D. ( 2 ;−4 ;2 ) .
Đáp án đúng: D
Câu 40. Cho
A.
Đáp án đúng: B
với
B.
Tính giá trị biểu thức
C.
D.
----HẾT---
14