ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là:
trong đó m là
số lượng nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu
khách hàng; biết rằng lương của nhân viên là 16$ và lương của lao động chính là 27$. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
chi phí một ngày của hãng sản xuất này.
A. 1240
B. 1440
C. 1540
D. 1340
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, chi phí mỗi ngày là:
Do hàm sản xuất mỗi ngày phải đạt chỉ tiêu 40 sản phẩm nên cần có:
Mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí kinh doanh là:
Theo bất đẳng thức AM-GM thì:
Do đó, chi phí thấp nhất cần tìm là:
(USD) khi
60 và lao động chính sấp xỉ 18 người (do
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
vectơ
và có độ dài gấp
A.
lần độ dài vectơ
.
C.
Đáp án đúng: D
, tức là số nhân viên bằng
)
, cho hai vectơ
. Khi đó tọa độ của vectơ
B.
.
. Vectơ
ngược hướng với
là
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
.
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ): {x} ^ {2} +2x−3> 0( x ∈ ℝ ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P ( −2 ) .
B. P ( 3 ).
C. P ( 0 ) .
D. P ( −1 ) .
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
. Tính
biết
.
1
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Do đó
.
. Vậy
.
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt khơng có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường
thẳng đó
A. trùng nhau.
B. cắt nhau.
C. song song.
D. chéo nhau.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Thể tích
của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và hai đường thẳng
quanh trục
A.
Đáp án đúng: C
B.
là
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác
phẳng
có đáy là tam giác đều cạnh
vng góc với đáy và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Thể tích khối chóp
.
C.
. Độ dài cạnh bên bằng 4 . Mặt
là:
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
.
Hạ
và
Suy ra chiều cao của lăng trụ
Diện tích đáy là
Thể tích của khối lăng trụ là:
là:
.
.
2
Thể tích khối chóp
là:
Câu 8. Bán kính của bể nước mới là:
. Cho hình nón
có đường sinh tạo với đáy một góc
giác có bán kính đường trịn nội tiếp bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
. Mặt phẳng qua trục của
. Tính thể tích
B.
cắt
được thiết diện là một tam
của khối nón giới hạn bởi
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Giả sử mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
Gọi h là chiều cao của hình nón.
Khi đó:
Hình nón
Ta có
tâm của
có đường sinh tạo với đáy một góc
cân tại
.
Theo bài ra
có
nên
,
;
là đường sinh của hình nón.
nên
đều. Do đó tâm
của đường trịn nội tiếp
cũng là trọng
suy ra
Mặt khác
Do đó
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác đều
có tất cả các cạnh bằng
. Cơ sin của góc giữa hai mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét hình lăng trụ tam giác đều
vẽ quy ước
( đơn vị ).
và
C.
.
là một điển thỏa mãn
bằng
.
D.
có tất cả các cạnh bằng
.
. Gắn hệ trục như hình
3
Gọi
là giao điểm của
và
.
Vì tam giác
là tam giác cân cạnh bằng
độ các điểm như hình vẽ.
Theo giả thiết ta có
Vậy tọa độ của điểm
Ta có mặt phẳng
nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến là
. Suy ra tọa
vậy
là:
có phương trình
4
Mặt khác mặt phẳng
Ta có:
Vậy
là mặt phẳng đi qua ba điểm
và
.
và
cơ sin góc tạo bởi hai mặt phẳng
và
là:
.
.
Câu 10.
Một xưởng sản xuất những thùng bằng nhơm hình hộp chữ nhật khơng nắp và có các kích thước
nhất thì tổng
A.
. Biết tỉ số hai cạnh đáy là
bằng
, thể tích khối hộp bằng
.
B.
Để tốn ít vật liệu
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một xưởng sản xuất những thùng bằng nhơm hình hộp chữ nhật khơng nắp và có các kích
thước
liệu nhất thì tổng
A.
Lời giải
. Biết tỉ số hai cạnh đáy là
bằng
. B.
. C.
Ta có
, thể tích khối hộp bằng
Để tốn ít vật
. D.
Theo giả thiết, ta có
zyx
Tổng diện tích vật liệu (nhôm) cần dùng là
(do hộp ko nắp)
Cách 2. BĐT Côsi
Câu 11. Trong không gian
Đường thẳng
Dấu
, cho ba đường thẳng
. Gọi
là đường thẳng song song với
đi qua điểm nào sau đây?
xảy ra
.
,
đồng thời cắt cả hai đường thẳng
và
và
.
5
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và
đường thẳng
A.
Lời giải
và
.
. Đường thẳng
B.
. C.
.
D.
.
.
.
nên
và
.
Phương trình đường thẳng
Câu 12. Cho hình chóp
. Chọn
có đáy
B.
.
là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: B
đồng thời cắt cả hai
đi qua điểm nào sau đây?
Ta chọn
Suy ra
,
là đường thẳng song song với
và
song song với
.
, cho ba đường thẳng
. Gọi
Lấy
Vì
.
.
. Gọi
C.
là tam giác cân tại
là điểm đối xứng với
.
qua
D.
và
. Tính bán kính
.
Giải thích chi tiết:
6
Gọi H là trung điểm của AC, do
là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
và
.
Tam giác ABD có AC là đường trung tuyến và
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
nên ABD là tam giác vuông tại A, suy ra C là tâm
Dựng trục (d) của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
và
.
Kẻ
Giả sử
Mặt khác:
.
Ta có phương trình:
Suy ra:
Vậy phương án C đúng.
Câu 13. Cho hàm số
thẳng
.
có đồ thị
. Biết
thuộc
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
B.
sao cho khoảng cách từ
đến đường
.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có :
Mà
.
Suy ra
hay
Khoảng cách
Vậy
, đạt khi
.
.
.
7
Câu 14. Trong không gian
đến mặt phẳng
, cho mặt phẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đến mặt phẳng
A. . B.
Lời giải
. Khoảng cách từ điểm
.
D.
, cho mặt phẳng
.
. Khoảng cách từ điểm
bằng
. C. . D. .
Khoảng cách từ điểm
Câu 15.
đến mặt phẳng
Cho đồ thị của hàm số
.
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Câu 16. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
là
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Phương trình log √2 x=log 2 ( x+2 ) có bao nhiêu nghiệm?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Đáp án đúng: B
x >0 ⇔ x >0 ⇔ x >0.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
x+2> 0
x >− 2
{
{
D. 0.
[
2
2
2
log √2 x=log 2 ( x+2 ) ⇔ log 2 x =log 2 ( x +2 ) ⇔ x =x +2 ⇔ x − x −2=0 ⇔ x=− 1 ( l ) .
x=2 (t /m )
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 18.
8
Cho hàm số
có đồ thị
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Hàm số có 3 điểm cực trị.
(2). Tổng
như hình vẽ bên.
lớn hơn 0.
(3). Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
cắt
tại 3 điểm phân biệt.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
-Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị
(1) đúng.
-Vì
. Hàm số có 3 điểm cực trị
Đồ thị
cắt trục
Do đó, tổng
-Đồ thị
Vì
D. 0.
tại điểm có tung độ âm
lớn hơn 0
cắt trục
(2) đúng.
tại điểm
là điểm cực trị của hàm số
Tiếp tuyến của
tại
là
Dễ thấy
cắt đồ thị
tại 3 điểm phân biệt
(3) đúng.
Vậy (1), (2) , (3) đều đúng.
Câu 19. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
2
x
x
.
A. y= 2 .
B. y=
x +1
x +1
2
x − 3 x +2
C. y= √ x 2 − 1.
D. y=
.
x −1
Đáp án đúng: B
Câu 20. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 3, 4, 5 là
A. 15
B. 30
C. 60
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật. Tam giác
góc với đáy và có
D. 12
nằm trong mặt phẳng vng
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
Bảng biến thiên ở hình sau là bảng biến thiên của hàm số nào?
bằng
D.
9
A. y=x 3 + x 2 − 1.
B. y=x 3 −3 x 2+3 x .
C. y=− x 3+3 x 2 − 1.
D. y=x 3 −3 x 2+3 x +1.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
Cho một vật thể như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình
nón tạo với đáy một góc 600 . Biết rằng chiều cao của vật thể đó là 30 cm và tổng thể tích của hai khối nón là
3
1000 π c m . Tỉ số thể tích của khối nón dưới và khối nón trên bằng
A.
1
.
B.
3 √3
Đáp án đúng: C
(
1
.
27
1
C. .
8
D.
1
.
64
)
30
=15 lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới của vật thể.
2
Gọi h ' , r ' lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía trên của vật thể.
h
h
h ' 30−h
= , h '=30−h ,r '= =
Ta có: r =
.
tan 60° √ 3
√3 √ 3
Khi đó, thể tích của vật thể:
Giải thích chi tiết: Gọi h , r h ≥
1 2 1
1
2
V = π r h+ π r ' h '= π
3
3
3
[( ) ( )
]
h 2
30−h 2
1
h+
( 30−h ) = π ( 90 h 2−2700 h+27000 ).
9
√3
√3
Theo giả thiết:
1
π ( 90 h2−2700h+ 27000 )=1000 π ⇒ h2−30 h+ 200=0 ⇔ h=20 ( tm ) .
9
h=10 ( ktm )
Với h=20 ⇒ h ' =10.
Gọi V 1 ,V 2 lần lượt là thể tích khối nón phía dưới và phía trên của vật thể.
V1 h' 3 1
= .
Ta có =
V2
h
8
Câu 24. Cho hàm số
[
( )
Gọi
A.
C.
là giá trị lớn nhất của hàm số
.
trên đoạn
B.
.
D.
. Khẳng định nào đúng?
.
.
10
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Gọi
là giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
Người làm: Lưu Liên ; Fb: Lưu Liên
trên đoạn
.
. Khẳng định nào đúng?
D.
.
.
Cho
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra
Câu 25.
Cho hàm số
Đồ thị của hàm số
.
trên
như hình vẽ
11
Biết
giá trị của
A.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Parabol
Do
Với
C.
có đỉnh
D.
và đi qua điểm
nên ta có
nên
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
trục
Dễ thấy
Câu 26. . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
A.
B.
Lời giải
C.
và hai đường thẳng
.
D.
.
D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của
và
:
12
Câu 27. 22.12.
(T20) Cho hình nón có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi
một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích tồn phần của hình nón đã cho bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 28. Tập xác định của hàm số
.
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h =2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 .
B. 1.
C. 6.
D. 3 .
Đáp án đúng: C
Câu 30. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 6
C. 14
D. 10
Đáp án đúng: A
Câu 31. Thể tích của khối cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối cầu có bán kính
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
Ta có
Câu 32.
D.
D.
.
bằng
.
.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
bằng?
A.
.
và cạnh bên bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 33. Cho phương trình
dương khác của
sao cho phương trình đã cho có nghiệm
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
lớn hơn
C. Vơ số.
?
Có bao nhiêu giá trị nguyên
D. .
13
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Đặt
.
thì
BBT:
Do
.
Phương trình trở thành
Ycbt
. Do
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng
có mặt đáy
và
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: C
và
nên
là tam giác vuông tại
là trung điểm của đoạn
. Tính khoảng cách từ
B.
C.
.
.
.
đến
có
,
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Ta có:
.
.
14
Khi đó ta có:
,
,
Ta có:
,
,
.
.
.
Khi đó phương trình của mặt phẳng
Suy ra
là
.
Câu 35. Số các giá trị nguyên của tham số
bằng
để hàm số
đồng biến trên
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: B
Câu 36. Có thể chia khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Cho hàm số
D. 2.
. Biết hàm số
với
A.
Đáp án đúng: B
D. .
liên tục trên
và
. Tính
B.
C.
D.
Câu 38. Ba học sinh ; ;
đi dã ngoại và viếng thăm thành phố nọ. Tại đây có một hiệu bánh pizza rất nổi
tiếng và ba bạn rủ nhau vào quán để thưởng thức loại bánh đặc sản này. Khi bánh được đưa ra, vốn
rất háu ăn
nên đã ăn hết nửa cái bánh. Sau đó
ăn hết nửa của nửa cái bánh cịn lại,
lại ăn hết nửa của phần bánh còn
lại tiếp theo. Trong quá trình ăn thì
ln ngó chừng để một nửa lại cho
và
và cứ thế ba bạn ăn cho đến
lần thứ 9 thì số bánh còn lại bạn
ăn hết. Biết bánh pizza nặng 700g và giá 70000 đồng. Hỏi ba bạn phải góp
tiền như thế nào để cho công bằng?
A. 40000; 20000; 10000.
B. 35000; 25000; 10000.
C. 30000; 20000; 20000.
D. 35000; 20000; 15000.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
Theo bài ra ta có:
là số bánh đã ăn.
;
;
; …;
Vậy khối lượng bánh mỗi người đã ăn là:
.
15
Học sinh
là:
Học sinh
là:
.
.
Học sinh
là:
Vậy bạn
góp 40000 đồng.
Bạn
góp 20000 đồng.
Bạn
.
góp 10000 đồng.
Câu 39. Cho khối lập phương
thành khối tứ diện nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: A
phép đối xứng qua mặt phẳng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Phép đối xứng qua mặt phẳng
Nên phép đối xứng qua mặt phẳng
Câu 40. Cho hai số phức
biến các điểm
thành khối tứ diện
Tìm mơ đun của số phức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
A.
Lời giải
D.
biến khối tứ diện
và
biến khối tứ diện
B.
và
Tìm mơ đun của số phức
C.
D.
Vậy
----HẾT---
16