ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 061.
Câu 1. Cho hai số thực dương
nhất
của
,
thay đổi thỏa mãn đẳng thức
Tìm giá trị nhỏ
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 2. Tìm tất cả giá trị nào của tham số
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 3. Gọi
nhỏ nhất. Khi đó
.
B.
D.
để hàm số
.
D.
.
mà có khoảng cách đến đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
đạt cực đại tại
C.
là điểm trên đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
.
C.
.
D.
.
, ta có
( Áp dụng bất đẳng thức Cơsi).
Dấu bằng xảy ra:
Khi đó:
thỏa
Câu 4. Cho hàm số
Gọi
A.
.
là giá trị lớn nhất của hàm số
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trên đoạn
. Khẳng định nào đúng?
B.
D.
.
.
1
Gọi
là giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
.
C.
Lời giải
Người làm: Lưu Liên ; Fb: Lưu Liên
trên đoạn
.
. Khẳng định nào đúng?
D.
.
.
Cho
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT suy ra
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: C
có mặt đáy
là trung điểm của đoạn
B.
.
là tam giác vng tại
. Tính khoảng cách từ
C.
.
đến
có
,
và
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Ta có:
.
.
Khi đó ta có:
,
,
Ta có:
,
,
.
.
.
Khi đó phương trình của mặt phẳng
Suy ra
Câu 6. Thể tích
là
.
của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
và hai đường thẳng
quanh trục
A.
Đáp án đúng: D
B.
là
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 7. Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường tròn. Toạ độ tâm của đường trịn đó là
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giả sử
B.
.
C.
.
thoả mãn
D.
là một
.
.
.
3
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Câu 8. Cho hàm số
thẳng
thoả mãn yêu cầu bài toán là một đương trịn có tâm
có đồ thị
. Biết
thuộc
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
B.
sao cho khoảng cách từ
.
đến đường
.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có :
Mà
.
Suy ra
hay
Khoảng cách
Vậy
.
, đạt khi
.
.
Câu 9. Cho hàm số
có đạo hàm tại
và
tại
có tích hệ số góc bằng
A.
?
B.
.
D.
Câu 10. Kết quả của
C.
Đáp án đúng: B
lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện cần và đủ để hai đường thẳng
.
C.
Đáp án đúng: B
A.
. Gọi
.
.
là:
.
B.
.
.
D.
.
4
Câu 11. Trong không gian
, cắt trục
, cho điểm
và song song với
A.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng đi qua
, cắt trục
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
B.
.
D.
.
, cho điểm
và song song với
A.
. Đường thẳng đi qua
có phương trình là
.
C.
Đáp án đúng: C
Gọi
và mặt phẳng
và mặt phẳng
. Đường
có phương trình là
.
.
là đường thẳng cần tìm. Gọi
Đường thẳng
có véc-tơ chỉ phương
Mặt phẳng
có véc-tơ pháp tuyến
Theo đề
.
Suy ra
.
Đường thẳng
đi qua
có véc-tơ chỉ phương
có phương trình
.
Câu 12. Cho phương trình
dương khác của
sao cho phương trình đã cho có nghiệm
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Đặt
C.
lớn hơn
.
?
Có bao nhiêu giá trị ngun
D. Vơ số.
.
thì
BBT:
5
Do
.
Phương trình trở thành
Ycbt
Câu 13.
. Do
Trong khơng gian
,mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
Xét điểm
nên
B.
.
.
D.
.
,ta có:
đúng nên
,ta có:
,ta có:
.
đi qua điểm nào dưới đây?
.
Giải thích chi tiết: Xét điểm
Xét điểm
và
sai nên
sai nên
nên A đúng.
nên B sai.
nên C sai.
Xét điểm
,ta có:
sai nên
nên D sai.
Câu 14. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 3, 4, 5 là
A. 15
B. 30
C. 60
D. 12
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Cho hàm số
Đồ thị của hàm số
trên
như hình vẽ
6
Biết
giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Parabol
Do
có đỉnh
D.
và đi qua điểm
nên ta có
nên
Với
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
trục
và hai đường thẳng
Dễ thấy
Câu 16.
Cho đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Cho hình chóp
.
B.
.
.
D.
.
có đáy
là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
. Gọi
C.
là tam giác cân tại
là điểm đối xứng với
.
qua
D.
và
. Tính bán kính
.
7
Giải thích chi tiết:
Gọi H là trung điểm của AC, do
là tam giác cân tại
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
và
.
Tam giác ABD có AC là đường trung tuyến và
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
nên ABD là tam giác vuông tại A, suy ra C là tâm
Dựng trục (d) của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
và
.
Kẻ
Giả sử
Mặt khác:
.
Ta có phương trình:
Suy ra:
Vậy phương án C đúng.
.
Câu 18. Cho các số thực
thuộc đoạn
thỏa mãn
. Gọi
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Gọi
B.
C.
.
.
D.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón
phần
của hình nón
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
. Tính
lần lượt là giá
. Diện tích tồn
là:
.
B.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Gọi
tích tồn phần
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón
của hình nón
. Diện
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Câu 20.
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức
A.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
A.
B.
C.
D.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
B.
.
.
D.
Cho phương trình
. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị ngun dương
của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?
A.
.
B. Vô số.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Hình trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
xung quanh bằng
.
thì có diện tích
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Hình trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
diện tích xung quanh bằng
thì có
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Hình trụ có hai đường trịn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương có chiều cao là cạnh của hình lập
phương, tức
. Bán kính đường trịn đáy là
Diện tích xung quanh hình trụ là
.
.
9
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
vectơ
và có độ dài gấp
A.
lần độ dài vectơ
, cho hai vectơ
. Khi đó tọa độ của vectơ
.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
ngược hướng với
là
B.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
Câu 25. Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị?
A.
. Vectơ
.
D.
.
Câu 26. 22.12.
(T20) Cho hình nón có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi
một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích tồn phần của hình nón đã cho bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 27. Cho hình chóp
mặt phẳng đáy
.
.
có đáy là hình chữ nhật cạnh
và
. Thể tích của khối chóp
, cạnh bên SA vng góc với
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Cho một vật thể như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình
nón tạo với đáy một góc 600 . Biết rằng chiều cao của vật thể đó là 30 cm và tổng thể tích của hai khối nón là
3
1000 π c m . Tỉ số thể tích của khối nón dưới và khối nón trên bằng
1
.
27
Đáp án đúng: B
1
B. .
8
A.
(
C.
1
.
64
D.
1
3 √3
.
)
30
=15 lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới của vật thể.
2
Gọi h ' , r ' lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía trên của vật thể.
h
h
h ' 30−h
= , h '=30−h ,r '= =
Ta có: r =
.
tan 60° √ 3
√3 √ 3
Giải thích chi tiết: Gọi h , r h ≥
10
Khi đó, thể tích của vật thể:
1 2 1
1
2
V = π r h+ π r ' h '= π
3
3
3
[( ) ( )
2
]
2
h
30−h
1
h+
( 30−h ) = π ( 90 h 2−2700 h+27000 ).
9
3
3
√
√
Theo giả thiết:
1
2
2
π ( 90 h −2700h+ 27000 )=1000 π ⇒ h −30 h+ 200=0 ⇔ h=20 ( tm ) .
9
h=10 ( ktm )
Với h=20 ⇒ h ' =10.
Gọi V 1 ,V 2 lần lượt là thể tích khối nón phía dưới và phía trên của vật thể.
V1 h' 3 1
= .
Ta có =
V2
h
8
[
( )
Câu 29. . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
A.
B.
Lời giải
C.
.
D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của
và
:
Câu 30. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ): {x} ^ {2} +2x−3> 0( x ∈ ℝ ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P ( 0 ) .
B. P ( −2 ) .
C. P ( 3 ).
D. P ( −1 ) .
Đáp án đúng: C
Câu 31.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
bằng?
A.
và cạnh bên bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 32. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
A.
.
B.
.
11
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Một cơng ty có ý định thiết kế một logo hình vng có độ dài nửa đường chéo bằng 4. Biều tượng 4 chiếc lá
được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua tâm của hình vng và qua các đường chéo.
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng
với hệ số
. Để kỷ niệm ngày thành lập
màu so với phần khơng được tơ màu bằng
. Tính
, cơng ty thiết kế để tỉ số diện tích được tơ
.
A. .
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một cơng ty có ý định thiết kế một logo hình vng có độ dài nửa đường chéo bằng 4. Biều
tượng 4 chiếc lá được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua tâm của hình vng và qua các
đường chéo.
12
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng
với hệ số
. Để kỷ niệm ngày thành lập
màu so với phần không được tô màu bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
. Tính
Diện tích tơ màu là
.
.
Xét hệ trục toạ độ như hình vẽ, diện tích tam giác
Theo giat thiết ta có
, cơng ty thiết kế để tỉ số diện tích được tơ
vng cân tại
.
. Hình vng có nửa đường chéo bằng
nên diện tích hình vng là
.
.
Xét riêng trong tam giác
có diện tích phần tơ màu bằng
Theo giả thiết, diện tích phần tơ màu trong tám giác
.
được tính bởi cơng thức
. Từ đó ta có hệ
13
Trường hợp
có nghiệm là
Trường hợp
có nghiệm
thoả mãn. Vậy,
.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
C.
là:
. D.
.
Điều kiện:
Ta có:
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu 35. Đầu tháng năm
, ơng An đầu tư vào chăn nuôi tằm với số tiền vốn ban đầu là
(triệu đồng).
Biết rằng trong quá trình chăn nuôi gặp thuận lợi nên số tiền đầu tư của ông liên tục tăng theo tốc độ được mô tả
14
bằng cơng thức
, với là thời gian đầu tư tính bằng tháng (thời điểm
ứng với đầu tháng
năm
). Hỏi số tiền mà ơng An thu về tính đến đầu tháng năm
gần với số nào sau đây?
A.
(triệu đồng).
B.
(triệu đồng).
C.
(triệu đồng).
Đáp án đúng: B
D.
(triệu đồng).
Giải thích chi tiết: Tốc độ thay đổi vốn đầu tư của ông An vào tháng thứ
của hàm
là hàm số
là
nên ngun hàm
mơ tả số tiền của ơn An có được tính đến tháng thứ .
Ta có:
.
Số tiền của ơng An tại thời điểm
là
.
Vậy số tiền mà ông An thu về tính đến đầu tháng 5 năm 2023 (ứng với
tháng) là
(triệu đồng).
Câu 36.
Cho khối chóp
có đáy
phẳng
tạo với đáy một góc
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 37. Cho khối lập phương
khối lập phương đã cho theo
A.
Đáp án đúng: A
là hình vng,
vng góc với mặt phẳng đáy và mặt
. Thể tích
của khối chóp
là
có độ dài cạnh bằng
B.
C.
.
Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
D.
3 x +1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 −2 x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3 .
−3
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=
.
2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1.
Đáp án đúng: B
Câu 38. : Cho hàm số y=
15
Câu 39. Trong không gian
đến mặt phẳng
, cho mặt phẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đến mặt phẳng
A. . B.
Lời giải
. Khoảng cách từ điểm
C.
.
D. .
, cho mặt phẳng
. Khoảng cách từ điểm
bằng
. C. . D. .
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
.
Câu 40. Cho khối nón có bán kính đáy r = 3cm, độ dài đường sinh l = 5cm . Khi đó thể tích của khối nón là:
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
----HẾT---
16