ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 055.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
B. Căn bậc 8 của 2 được viết là
C. Có một căn bậc hai của 4.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
là căn bậc 5 của
là căn bậc 5 của
.
C. Có một căn bậc hai của 4. D. Căn bậc 8 của 2 được viết là
Hướng dẫn giải:
Áp dụng tính chất của căn bậc
.
Câu 2. Cho hình chóp
B.
D.
có đáy
là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Gọi
.
.
là tam giác cân tại
là điểm đối xứng với
C.
.
.
qua
D.
và
. Tính bán kính
.
Giải thích chi tiết:
Gọi H là trung điểm của AC, do
là tam giác cân tại
và
Tam giác ABD có AC là đường trung tuyến và
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
.
nên ABD là tam giác vuông tại A, suy ra C là tâm
Dựng trục (d) của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD. Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
và
.
1
Kẻ
Giả sử
Mặt khác:
.
Ta có phương trình:
Suy ra:
Vậy phương án C đúng.
Câu 3.
.
Cho hình tứ diện
có cạnh
và
vng góc với mặt phẳng
. Gọi
cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
C.
Ta có
.
D.
nên
Chọn hệ trục toạ độ Đêcac vng góc
,
. Tính khoảng
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra
;
lần lượt là trung điểm các cạnh
và
B.
;
vng tại
.
.
như hình vẽ
,
,
.
. Suy ra
.
Suy ra khoảng cách giữa hai đường thẳng
là:
.
Câu 4.
2
Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 5. Cho khối lập phương
thành khối tứ diện nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: C
phép đối xứng qua mặt phẳng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Phép đối xứng qua mặt phẳng
Nên phép đối xứng qua mặt phẳng
Câu 6.
.
biến khối tứ diện
D.
biến các điểm
biến khối tứ diện
thành khối tứ diện
1 [T5] Trong mặt phẳng
. Khi đó tọa độ tâm vị tự
, cho 2 điểm
là:
. Phép vị tự tâm , tỉ số
biến điểm
A.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
B.
C.
D.
Cho hàm số
Đồ thị của hàm số
trên
thành điểm
như hình vẽ
3
Biết
giá trị của
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Parabol
Do
Với
có đỉnh
D.
và đi qua điểm
nên ta có
nên
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
trục
và hai đường thẳng
Dễ thấy
Câu 8.
Cho phương trình
. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương
của
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt ?
A.
.
Đáp án đúng: D
B. Vơ số.
C.
Câu 9. Cho hàm số
. Gọi
Giải thích chi tiết: Để
B.
.
D.
.
là giao điểm của đường tiện cận đứng và tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số trên. Khi đó, điều kiện cần và đủ để
A.
.
Đáp án đúng: C
.
C.
trái dấu là
.
D.
.
trái dấu thì
Câu 10. Tìm tất cả giá trị nào của tham số
để hàm số
đạt cực đại tại
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ): {x} ^ {2} +2x−3> 0( x ∈ ℝ ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P ( −1 ) .
B. P ( −2 ) .
C. P ( 0 ) .
D. P ( 3 ).
Đáp án đúng: D
Câu 12.
4
Cho hàm số f ( x)=a x3 + b x 2 +cx +d có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f ( x)+2=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0 .
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Cho một vật thể như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình
nón tạo với đáy một góc 600 . Biết rằng chiều cao của vật thể đó là 30 cm và tổng thể tích của hai khối nón là
3
1000 π c m . Tỉ số thể tích của khối nón dưới và khối nón trên bằng
1
.
27
Đáp án đúng: C
A.
B.
(
1
.
64
1
C. .
8
D.
1
3 √3
.
)
30
=15 lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới của vật thể.
2
Gọi h ' , r ' lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía trên của vật thể.
h
h
h ' 30−h
= , h '=30−h ,r '= =
Ta có: r =
.
tan 60° √ 3
√3 √ 3
Khi đó, thể tích của vật thể:
Giải thích chi tiết: Gọi h , r h ≥
1 2 1
1
2
V = π r h+ π r ' h '= π
3
3
3
[( ) ( )
]
h 2
30−h 2
1
h+
( 30−h ) = π ( 90 h 2−2700 h+27000 ).
9
√3
√3
Theo giả thiết:
1
π ( 90 h2−2700h+ 27000 )=1000 π ⇒ h2−30 h+ 200=0 ⇔ h=20 ( tm ) .
9
h=10 ( ktm )
Với h=20 ⇒ h ' =10.
Gọi V 1 ,V 2 lần lượt là thể tích khối nón phía dưới và phía trên của vật thể.
V1 h' 3 1
= .
Ta có =
V2
h
8
[
( )
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết
tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
và
. Thể
D.
5
Câu 15.
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên là hình sau ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được
là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết
diện thu được là hình vng có diện tích bằng 25. Thể tích khối trụ bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
là trục của hình trụ.
là thiết diện cách trục một khoảng bằng 2,
là trung điểm
.
.
.
6
.
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 18. Cho hình chóp
mặt phẳng đáy
có đáy là hình chữ nhật cạnh
và
A.
.
Đáp án đúng: A
, cạnh bên SA vng góc với
. Thể tích của khối chóp
B.
.
Câu 19. Cho biết
C.
bằng
.
là một nguyên hàm của
D.
.
. Tìm nguyên hàm của
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho biết
của
. Tìm ngun hàm
.
A.
B.
C.
Lởi giải
D.
Ta có
là một nguyên hàm của
.
7
Do
là một nguyên hàm của
nên
.
Đặt
Câu 20. Tính
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Gọi
B.
.
.
D.
.
là một nguyên hàm của hàm
A.
Đáp án đúng: A
B.
mà
.
C.
A.
bằng:
D.
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
, trục hồnh và đường thẳng
là:
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
và
. Giá trị
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: B
có mặt đáy
là tam giác vng tại
là trung điểm của đoạn
. Tính khoảng cách từ
B.
C.
.
.
đến
có
,
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Ta có:
.
.
Khi đó ta có:
,
,
Ta có:
,
,
.
.
.
Khi đó phương trình của mặt phẳng
Suy ra
Câu 24.
.
Trong không gian
cho mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
là
.
.
. Điểm nào dưới đây thuộc
B.
D.
Giải thích chi tiết: Nhận thấy
nên
Câu 25. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
2
x
x 2 − 3 x +2
y=
.
A. y=
B.
.
2
x −1
x +1
x
.
C. y=
D. y= √ x 2 − 1.
x +1
Đáp án đúng: C
Câu 26. Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước lần lượt là 3, 4, 5 là
?
.
.
thuộc
.
9
A. 30
Đáp án đúng: C
Câu 27.
B. 15
Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: D
C. 12
,mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
.
B.
.
Xét điểm
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét điểm
Xét điểm
D. 60
.
,ta có:
đúng nên
,ta có:
sai nên
,ta có:
nên B sai.
sai nên
nên C sai.
Xét điểm
,ta có:
sai nên
Câu 28. Khối lập phương có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 14
C. 6
Đáp án đúng: A
nên D sai.
D. 10
Câu 29. Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường tròn. Toạ độ tâm của đường tròn đó là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
nên A đúng.
C.
thoả mãn
.
là một
D.
.
.
.
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thoả mãn yêu cầu bài toán là một đương trịn có tâm
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác
phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
có đáy là tam giác đều cạnh
vng góc với đáy và
B.
. Thể tích khối chóp
.
C.
.
.
. Độ dài cạnh bên bằng 4 . Mặt
là:
D.
.
10
Giải thích chi tiết:
Ta có
.
Hạ
và
Suy ra chiều cao của lăng trụ
Diện tích đáy là
là:
.
.
Thể tích của khối lăng trụ là:
Thể tích khối chóp
là:
Câu 31. 22.12.
(T20) Cho hình nón có đường kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi
một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích tồn phần của hình nón đã cho bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 32. Cho khối lập phương
khối lập phương đã cho theo
A.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
.
có độ dài cạnh bằng
B.
Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
bằng?
A.
.
C.
D.
và cạnh bên bằng
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
D.
.
Một ô tô có trọng lượng
đứng trên một con dốc nghiêng
khả năng kéo ơ tơ xuống dốc có độ lớn là
Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
so với phương ngang. Lực có
11
A.
B.
.
D.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
.
Giải thích chi tiết: Một ơ tơ có trọng lượng
đứng trên một con dốc nghiêng
phương ngang. Lực có khả năng kéo ơ tơ xuống dốc có độ lớn là
A.
so với
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
.
Lực có khả năng kéo ơ tơ xuống dốc là lực
. Xét tam giác
vng tại
, có
. Ta có
Suy ra
.
Câu 35.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Gọi
.
D.
.
.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón
phần
của hình nón
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
là:
.
Giải thích chi tiết: Gọi
. Diện tích tồn
B.
.
D.
.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón
tích tồn phần
của hình nón
A.
Lời giải
Câu 37.
. B.
. Diện
là:
. C.
. D.
.
12
Để tính
theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 38. Trong không gian
, cho ba đường thẳng
. Gọi
là đường thẳng song song với
đi qua điểm nào sau đây?
Đường thẳng
A.
.
và
đường thẳng
và
.
. Đường thẳng
B.
Lấy
là đường thẳng song song với
. C.
.
D.
và
song song với
Suy ra
,
đồng thời cắt cả hai
đi qua điểm nào sau đây?
.
.
Ta chọn
Vì
.
.
, cho ba đường thẳng
. Gọi
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
và
đồng thời cắt cả hai đường thẳng
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
,
.
nên
và
.
Phương trình đường thẳng
Câu 39. Cho các số thực
. Chọn
thuộc đoạn
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
thỏa mãn
. Gọi
. Tính
lần lượt là giá
.
13
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
D.
3 x +1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 −2 x
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1.
B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
−3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=
.
2
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y=3 .
Đáp án đúng: C
----HẾT---
Câu 40. : Cho hàm số y=
14