ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 084.
Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Tập xác định của hàm số là
Ta có
Câu 2.
.
. Suy ra
Số phức
A.
.
,
,
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm
.
B.
C.
,
.
Đáp án đúng: B
,
D.
Câu 3. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
,
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ ta có điểm
,
.
.
.
.
B.
.
Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình:
C.
.
D.
.
.
1
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
.
D.
.
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
tơ pháp tuyến của mặt phẳng
có tọa độ là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
. Một véc
C.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình tổng qt của mặt phẳng
nên một véc tơ pháp tuyến
của mặt phẳng
có tọa độ là
Câu 6. Hàm
nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
?
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
Cho khối lập phương
có bán kính bằng
Cho hàm số
hay
.
D.
có thể tích bằng
B.
.
. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
C.
D.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 9. Trong hệ tọa độ
đỉnh ?
cho tam giác
C.
có
.
D.
và trọng tâm
.
. Tìm tọa độ
2
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
B.
Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết:
Lập bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng
Câu 11. Xác định số phức liên hợp
A.
của số phức
biết
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
D.
.
Cho hình hộp
bằng
Gọi
là điểm thuộc đoạn
chia khối hộp thành hai phần có thể tích là
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
thỏa mãn
Gọi
C.
Mặt phẳng
là thể tích phần chứa điểm
Tỉ số
D.
3
Vì
nên
Ta có
Suy ra
Mà
Vậy
Câu 13. Thể tích của khối cầu bán kính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức tính thể tích khối cầu ta có
.
Câu 14. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 18.
B. 216.
C. 36.
D. 72.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Lời giải
Thể tích khối lập phương đã cho là
Câu 15. Cho hình chóp
chóp đã cho.
A.
Đáp án đúng: C
có đáy là tam giác đều cạnh
B.
Giải thích chi tiết: Do đáy là tam giác đều cạnh
và thể tích bằng
. Tính chiều cao
C.
nên
của hình
D.
.
Mà
Câu 16. Gọi Đ là số các đỉnh, M là số các mặt, C là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ. mệnh đề nào sau
đây là đúng?
4
A. Đ>5 , M > 5 ,C >7.
B. Đ ≥ 4 , M ≥ 4 ,C ≥6.
C. Đ> 4 , M > 4 , C> 6.
D. Đ ≥5 , M ≥ 5 , C ≥ 7.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Xét hình đa diện là hình tứ diện thì kết quả về quan hệ số đỉnh và số mặt thỏa mãn đáp án C
Câu 17. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: (THPT Lê Q Đơn - Hải Phịng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại
Câu 18. Cho hai số phức
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D
thoả mãn:
. Gọi
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng
C.
.
D.
.
5
Giải
thích
chi
tiết:
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
nằm trên đường trịn
là điểm
(
tâm
, bán kính bằng 6.
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường trịn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
Ta có:
Câu 19. Cho hai số phức
là hai nghiệm của phương trình
, biết
. Giá
6
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
C.
.
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 20.
Cho khối chóp
có đáy là hình chữ nhật
Khoảng cách từ điểm D đến mp(SAB) bằng?
,
vng góc mới mặt phẳng đáy.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp
có đáy là hình chữ nhật
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm D đến mp(SAB) bằng?
D.
.
,
vng góc mới
7
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Cho hàm số
Giả sử
,
A.
.
Đáp án đúng: C
xác định trên
và thỏa mãn
với mọi số thực
. Tính giá trị của biểu thức
B.
.
Giải thích chi tiết: Với mọi số thực
, thay
.
C.
bởi
.
D.
vào biểu thức
hay
Đổi cận: Khi
Ta được
(2).
. Đặt
và
.
(1), ta được
Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó trừ theo vế cho (1), rút gọn suy ra
Xét
.
, khi đó ta được
với mọi số thực
.
.
.
.
Mà
(3) và
Từ (3) và (4), ta được
(4).
suy ra
.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
, điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là
A. hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
8
B. hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ
.
C. hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng
D. hai điểm đối xứng nhau qua trục tung.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng tọa độ
là điểm
Điểm biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng tọa độ
là điểm
Do đó: điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ
Câu 23. Bất phương trình
có tập nghiệm là
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Mặt cầu có bán kính r thì có diện tích là
C.
D.
A.
Đáp án đúng: C
C.
D.
,
. Thể tích khối chóp
Câu 25. Cho
B.
là hình chóp tứ giác đều, biết
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
16
f ( √x )
d x=6 và
Câu 26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫
√x
1
4
D.
bằng
.
π
2
∫ f ( sin x ) cos x d x=3 . Tính tích phân
0
I =∫ f ( x ) d x .
0
A. I =−2.
Đáp án đúng: B
B. I =6 .
C. I =2.
16
f ( √x)
d x=6 và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫
√x
1
4
D. I =9 .
π
2
∫ f ( sin x ) cos x d x=3 . Tính
0
tích phân I =∫ f ( x ) d x .
0
A. I =−2. B. I=6 . C. I =9 . D. I =2.
Lời giải
16
Xét I =∫
1
dx
f (√ x )
=d t
d x =6, đặt √ x=t ⇒
2√ x
√x
4
4
6
Đổi cận: x=1 ⇒ t=1; x=16 ⇒ t=4 nên I =2∫ f ( t ) d t=6 ⇒∫ f ( t ) d t= =3.
2
1
1
π
2
J=∫ f ( sin x ) cos x d x =3, đặt sin x=u ⇒ cos x d x=d u
0
1
π
Đổi cận: x=0 ⇒ u=0 ; x= ⇒ u=1 ⇒ J =∫ f ( u ) d u=3
2
0
9
4
1
4
0
0
1
Vậy I =∫ f ( x ) d x=∫ f ( x ) d x+∫ f ( x ) d x=3+3=6.
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh là
A. .
Đáp án đúng: C
B.
, khi đó diện tích của thiết diện qua trục bằng
.
C.
.
D.
Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
là
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
Lời giải
. B.
.
C.
. D.
là
.
Ta có
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là:
Câu 29. Gọi
,
là giao điểm của đường thẳng
trung điểm của đoạn thẳng
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C. .
Câu 30. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
A.
. Khi đó hồnh độ
D. .
là đường thẳng có phương trình
B.
Đạo hàm của hàm số
và đường cong
C.
.
D.
.
là:
.
B.
.
10
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
B.
là:
C.
D.
Câu 32. Tập hợp các giá trị thực của tham số
là
A.
Đáp án đúng: C
để phương trình
B.
C.
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Ứng với một giá trị của
Do đó u cầu bài tốn tương đương với phương trình
Xét hàm
trên
Câu 33. Cho hàm số
khoảng cách tới bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 34.
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
D.
cho ta một nghiệm
có đúng hai nghiệm
dương phân biệt.
Ta có bảng biến thiên sau:
có đồ thị
và
. Khi đó có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
.
C.
.
D. .
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên
.
sao cho
.
B.
Cho hàm số
có hai nghiệm phân biệt
B.
.
.
D.
11
Cho hàm số
có đạo hàm trên khoảng
. Tính tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
và
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết và
Lấy nguyên hàm hai vế của suy ra
.
Do
, nên
với
.
.
Đặt
;
Theo công thức tích phân từng phần, ta được:
, chọn
.
.
Câu 36. Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của đáy
hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài
bằng
của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao một góc
cao một góc
. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho?
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường
.
.
B.
D.
.
.
12
Giải thích chi tiết:
Hai hình chóp
và
và
là tâm của tam giác
Ta có:
là hai hình chóp đều, có chung đường cao
.
;
Do
cắt
tại
Gọi
là giao điểm của
;
nên
;
,
Từ đó suy ra các cạnh của
là tâm của tam giác
.
.
và
Tương tự ta có:
;
,
là giao điểm của
và
.
.
và
song song với nhau từng đơi một.
Ta có:
.
Tương tự ta có:
Suy ra:
và
.
là tam giác đều. Gọi
Trong tam giác
Đặt
là giao điểm của
có:
. Hai tam giác
và
,
là tâm của tam giác
.
.
và tam giác
vuông tại
cho:
.
Từ
và
Tam giác
suy ra:
đều có cạnh
.
nên:
Phần chung của hai hình chóp
và
tam giác
. Do đó thể tích của nó là:
là hai hình chóp đỉnh
và
có chung nhau mặt đáy là
13
Với
và
thì
.
Câu 37. Cho hình phẳng
giới hạn bởi
quay
ta được
xung quanh trục
A.
. Tính thể tích của khối trịn xoay thu được khi
với
.
C.
Đáp án đúng: B
là phân số tối giản. Tính
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng
giới hạn bởi
được khi quay
ta được
xung quanh trục
A.
.
Hướng dẫn giải
và
B.
.
.
. Tính thể tích của khối trịn xoay thu
với
C.
.
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm:
và
D.
là phân số tối giản. Tính
.
.
Suy ra:
Suy ra
.
Câu 38. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
, thỏa mãn
và
. Tính
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
liên tục trên đoạn
.
, thỏa mãn
D.
và
.
. Tính
.
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
. C.
. D.
.
.
14
Câu 39. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
.
A.
Đáp án đúng: D
D.
B.
C.
1
1
3
Câu 40. Biết phương trình 9 x − 2x+ 2 =2x+ 2 −32 x− 1 có nghiệm là a . Tính giá trị biểu thức P=a+ 2 log 9 2.
2
1
A. P=1 − 2 log 9 2.
B. P=1 − log 9 2.
2
2
1
C. P= .
D. P=1.
2
Đáp án đúng: D
1
3
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D04.c] Biết phương trình 9 x − 2x+ 2 =2x+ 2 −32 x− 1 có nghiệm là a . Tính giá trị
1
biểu thức P=a+ 2 log 9 2.
2
1
1
A. P= . B. P=1 − log 9 2. C. P=1. D. P=1 − 2 log 9 2.
2
2
2
Hướng dẫn giải
----HẾT---
15