ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 071.
Câu 1.
Một vật chuyển động theo quy luật
đầu chuyển động và
gian
, với
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
giây từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc
của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
bằng:
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Cho hình trụ có bán kính đáy
theo công thức nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
và độ dài đường . Diện tích xung quanh
.
B.
.
D.
Câu 3. Xác định số phức liên hợp
A.
B.
.
của số phức
C.
Đáp án đúng: A
.
.
biết
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Hình vẽ sau đây (phần khơng bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
của hình trụ đã cho được tính
.
.
.
B.
.
.
D.
.
1
Câu 5. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
B.
.
. Biểu thức
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
.
, mà
nên
.
Do đó,
.
Câu 6. Gọi
là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
. Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C. .
là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
D.
.
. Tính giá trị biểu thức
.
A. . B. .
Lời giải
Lấy
Suy ra
C.
. D.
, ta có:
.
và
.
và
Suy ra
Suy ra
.
Câu 7. Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của hình chóp này trùng với tâm của đáy
hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài
2
bằng
của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao một góc
cao một góc
, cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường
. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp đã cho?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Hai hình chóp
và
và
là tâm của tam giác
Ta có:
là hai hình chóp đều, có chung đường cao
.
;
Do
cắt
tại
Gọi
là giao điểm của
;
nên
;
,
Từ đó suy ra các cạnh của
là tâm của tam giác
.
.
và
Tương tự ta có:
;
,
là giao điểm của
và
.
.
và
song song với nhau từng đơi một.
Ta có:
.
Tương tự ta có:
Suy ra:
và
.
là tam giác đều. Gọi
Trong tam giác
Đặt
là giao điểm của
có:
. Hai tam giác
và
,
là tâm của tam giác
.
.
và tam giác
vng tại
cho:
.
Từ
và
Tam giác
suy ra:
đều có cạnh
.
nên:
3
Phần chung của hai hình chóp
và
tam giác
. Do đó thể tích của nó là:
Với
và
là hai hình chóp đỉnh
thì
Câu 8. Tính diện tích
có chung nhau mặt đáy là
.
của hình phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
và
B.
giới hạn bởi các đường cong
.
C.
.
và
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (PTĐ Minh Hoạ - Năm 2021 - 2022) Tính diện tích
giới hạn bởi các đường cong
và
.
.
của hình phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2 đường cong:
.
Diện tích cần tìm là:
.
Câu 9.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?
A. 14
B. 9.
C. 10
D. 15.
4
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Nhìn hình vẽ ta đếm được 9 mặt gồm có 4 mặt trên chóp, 4 mặt xung quanh và 1 mặt đáy.
Câu 10. Cho phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
B.
. Tổng của hai nghiệm là
C.
.
.
D.
.
2
3
Câu 11. Biết rằng f ( x ) liên tục trên −1 ;+∞ ) và ∫ xf ( x ) dx=2. Tính giá trị của biểu thức I =∫ f ( √ x +1 ) dx
1
A. 1
Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho hàm số
B. 2
0
C. 3
liên tục trên
D. 4
và
,
.
Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, ta có:
D.
,
và
liên tục trên
nên
Đặt
.
(1)
thì
, với
, với
Do đó:
(2).
Lại có
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
Câu 13.
Cho lăng trụ đứng
trung điểm của các cạnh
.
, có đáy là hình thoi cạnh
,
. Gọi
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
lần lượt là
bằng
5
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
lần lượt là thể tích khối hộp đã cho và khối đa diện cần tính.
.
.
.
.
Câu 14.
Cho hàm số
có đạo hàm trên khoảng
. Tính tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
và
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết và
Lấy nguyên hàm hai vế của suy ra
Do
.
, nên
với
.
6
.
Đặt
;
Theo cơng thức tích phân từng phần, ta được:
, chọn
.
.
Câu 15.
Cho hình lục giác đều
. Điểm
là tâm của hình lục giác. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của lục giác đều và tâm
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
Câu 16. Giả sử rằng
A. 60.
Đáp án đúng: D
A.
.
Đáp án đúng: A
?
C.
.
D.
. Khi đó, giá trị của
C. 40.
B. 50.
Câu 17. Trong hệ tọa độ
đỉnh ?
Câu 18. Cho
hữu tỉ là:
bằng với vectơ
cho tam giác
B.
có
.
B.
Giải thích chi tiết: Cho
với số mũ hữu tỉ là:
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
C.
.
.
D. 30.
.
. Tìm tọa độ
D.
.
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ
C.
là số thực dương. Biểu thức
C.
là:
và trọng tâm
là số thực dương. Biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
D.
.
được viết dưới dạng lũy thừa
.
7
Cách 1:
.
Nhận xét:
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay
.
Ta nhẩm
. Ta nhập màn hình 1a2=(M+1)1a2
Sau đó nhấn 7 lần (bằng với số căn bậc hai còn lại chưa xử lý) phím =.
Câu 19. Cho số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: D
. Tính
B.
Câu 20. Cho
A.
và
C.
là:
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
D.
.Biểu thức thu gọn của biểu thức
.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
.Biểu thức thu gọn của biểu thức
. C.
.
D.
là:
.
Câu 21.
8
Cho hàm số
Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết:
Lập bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng
1
1
3
Câu 22. Biết phương trình 9 x − 2x+ 2 =2x+ 2 −32 x− 1 có nghiệm là a . Tính giá trị biểu thức P=a+ 2 log 9 2.
2
1
1
A. P= .
B. P=1 − 2 log 9 2.
2
2
P=1
−
log
2.
9
C.
D. P=1.
2
Đáp án đúng: D
1
3
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D04.c] Biết phương trình 9 x − 2x+ 2 =2x+ 2 −32 x− 1 có nghiệm là a . Tính giá trị
1
biểu thức P=a+ 2 log 9 2.
2
1
1
A. P= . B. P=1 − log 9 2. C. P=1. D. P=1 − 2 log 9 2.
2
2
2
Hướng dẫn giải
Câu 23. Thể tích
nào sau đây?
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho hình chóp
chóp đã cho.
A.
B.
.
C.
có đáy là tam giác đều cạnh
B.
C.
và chiều cao bằng
.
và thể tích bằng
được tính theo cơng thức
D.
.
. Tính chiều cao
của hình
D.
9
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Do đáy là tam giác đều cạnh
Mà
Câu 25.
Cho khối lập phương
có bán kính bằng
nên
có thể tích bằng
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
.
. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
C.
D.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (THPT Lê Q Đơn - Hải Phịng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại
Câu 27. Tập hợp các giá trị thực của tham số
là
A.
Đáp án đúng: D
để phương trình
B.
C.
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Ứng với một giá trị của
Do đó u cầu bài tốn tương đương với phương trình
Xét hàm
trên
.
có hai nghiệm phân biệt
D.
cho ta một nghiệm
có đúng hai nghiệm
dương phân biệt.
Ta có bảng biến thiên sau:
10
16
f ( √x )
d x=6 và
Câu 28. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫
√x
1
4
π
2
∫ f ( sin x ) cos x d x=3 . Tính tích phân
0
I =∫ f ( x ) d x .
0
A. I =6 .
Đáp án đúng: A
B. I =−2.
C. I =2.
16
f ( √x)
d x=6 và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫
√x
1
4
D. I =9 .
π
2
∫ f ( sin x ) cos x d x=3 . Tính
0
tích phân I =∫ f ( x ) d x .
0
A. I =−2. B. I=6 . C. I =9 . D. I =2.
Lời giải
16
Xét I =∫
1
dx
f (√ x )
=d t
d x =6, đặt √ x=t ⇒
2√ x
√x
4
4
6
Đổi cận: x=1 ⇒ t=1; x=16 ⇒ t=4 nên I =2∫ f ( t ) d t=6 ⇒∫ f ( t ) d t= =3.
2
1
1
π
2
J=∫ f ( sin x ) cos x d x =3, đặt sin x=u ⇒ cos x d x=d u
0
1
π
Đổi cận: x=0 ⇒ u=0 ; x= ⇒ u=1 ⇒ J =∫ f ( u ) d u=3
2
0
4
1
4
0
0
1
Vậy I =∫ f ( x ) d x=∫ f ( x ) d x+∫ f ( x ) d x=3+3=6.
Câu 29.
11
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 30. Giải phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
là
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
Lời giải
. B.
.
C.
. D.
là
.
Ta có
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là:
Câu 32. Cho hai số phức
trị của biểu thức
A.
.
là hai nghiệm của phương trình
, biết
. Giá
bằng.
B.
.
C.
.
D.
.
12
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: D
B.
và hai đường thẳng
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 34. Trong khơng gian tọa độ
phẳng tọa độ
A.
, cho điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Để tìm tọa độ hình chiếu của điểm
hồnh độ và cao độ, cho tung độ bằng .
Câu 35.
Cho hình hộp
bằng
trên mặt
Gọi
lên mặt phẳng
là điểm thuộc đoạn
chia khối hộp thành hai phần có thể tích là
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
thỏa mãn
Gọi
C.
ta chỉ cần giữ nguyên
Mặt phẳng
là thể tích phần chứa điểm
Tỉ số
D.
13
Vì
nên
Ta có
Suy ra
Mà
Vậy
Câu 36. Tìm tập nghiệm của phương trình:
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 37.
Số phức
A.
.
D.
,
,
.
có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm
.
B.
C.
,
.
Đáp án đúng: D
D.
,
,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ ta có điểm
Câu 38. Thể tích của khối cầu bán kính
,
.
bằng
.
C.
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức tính thể tích khối cầu ta có
Câu 39.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 40.
Cho hàm số
B.
Đồ thị hàm số
Hỏi trong các giá trị
.
nghịch biến trên khoảng
C.
D.
như hình bên. Biết rằng
giá trị nào là giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
Hướng dẫn giải. Từ đồ thị hàm số
C.
trên đoạn
?
D.
ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
Từ BBT suy ra
Ta tiếp tục đi so sánh
Từ giả thiết ta có
(vì
và
).
----HẾT--15
16