ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu 1. Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
4;3
3;5
5;3
3; 4
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: (THPT Lê Q Đơn - Hải Phịng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
3; 4
A.
. B.
Lời giải
4;3 . C. 3;5 . D. 5;3
3;5
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại
.
1
A : “x : x 2 x ”
4 . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai
Câu 2. Cho mệnh đề
của nó.
1
A : “x : x 2 x ”
4 và A là mệnh đề sai.
A.
1
”
4 và A là mệnh đề sai.
B.
1
A : “x : x 2 x ”
4 và A là mệnh đề đúng.
C.
1
A : “x : x 2 x ”
4 và A là mệnh đề đúng.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Bá Thắng
A : “x : x 2 x
A : “ x : x 2 x
1
”
4 và A là mệnh đề sai do:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
1
2
x2 x
2 x 1 0
4
không xảy ra.
1
1
1
3
Câu 3. Biết phương trình 9 x − 2x+ 2 =2x+ 2 −32 x− 1 có nghiệm là a. Tính giá trị biểu thức P=a+ 2 log 9 2.
2
1
A. P=1 − 2 log 9 2.
B. P=1.
2
1
C. P= .
D. P=1 − log 9 2.
2
2
Đáp án đúng: B
1
3
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D04.c] Biết phương trình 9 x − 2x+ 2 =2x+ 2 −32 x− 1 có nghiệm là a. Tính giá trị
1
biểu thức P=a+ 2 log 9 2.
2
1
1
A. P= . B. P=1 − log 9 2. C. P=1. D. P=1 − 2 log 9 2.
2
2
2
Hướng dẫn giải
3 x+ 2
.
Câu 4. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=f ( x )=
| x |+1
A. Đồ thị hàm số f ( x ) khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x=− 1.
B. Đồ thị hàm số f ( x ) khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=− 1,
x=1.
C. Đồ thị hàm số f ( x ) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=3 và khơng có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số f ( x ) có tất cả hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=− 3, y=3 và khơng có tiệm cận
đứng.
Đáp án đúng: D
❑
Giải thích chi tiết: TXĐ: D=ℝ → đồ thị khơng có tiệm cận đứng.
Ta có
là TCN;
là TCN.
2
I sin x dx
4
.
0
Câu 5. Tính tích phân
A. I 1 .
Đáp án đúng: D
B. I 1 .
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức
A. P 1 .
Đáp án đúng: C
C.
I
4.
D. I 0 .
P log tan1 log tan 2 log tan 3 log tan 89
B. P 2 .
Giải thích chi tiết: Tính giá trị của biểu thức
1
P
2 . D. P 1 .
A. P 0 . B. P 2 . C.
Lời giải
Ta có:
C. P 0 .
D.
.
P
1
2.
P log tan1 log tan 2 log tan 3 log tan 89
.
P log tan1 log tan 2 log tan 3 log tan 89
2
log tan1 tan 2 tan 3 tan 89
log tan1 tan 2 tan 3 cot 2 cot1
log tan1 cot1 tan 2 cot 2 log1 0
.
log tan1 tan 2 tan 3 tan 90 2 tan 90 1
A 6; 1 , B 3; 5
G 1; 1
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
và trọng tâm
. Tìm tọa độ
C
đỉnh ?
6; 3
3; 6
6; 3
6; 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
3
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và hai đường thẳng x 1, x 2 bằng
15
A. 8
Đáp án đúng: B
17
B. 4
15
C. 4
17
D. 8
2
17
S x3 dx
4
1
Giải thích chi tiết:
Câu 9.
a, b có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a , b .
Số phức z a bi ,
A. a 4 , b 3 .
C. a 3 , b 4 .
B. a 3 , b 4 .
D. a 4 , b 3 .
Đáp án đúng: B
a 3
M 3; 4 z 3 4i
b 4 .
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ ta có điểm
Câu 10. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình
là
0;1 .
A.
Đáp án đúng: A
B.
0;1 .
C.
4 x 2 x1 m 0 có hai nghiệm phân biệt
0; .
D.
;1 .
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Ứng với một giá trị của t > 0 cho ta một nghiệm x.
Do đó u cầu bài tốn tương đương với phương trình ( *) có đúng hai nghiệm t dương phân biệt.
Xét hàm
f ( t) =- t2 + 2t
trên
( 0;+¥ ) . Ta có bảng biến thiên sau:
3
Câu 11. Cho S . ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB = a , SA = a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3
A. 3 .
Đáp án đúng: D
a3 2
B. 2 .
a3 2
D. 6 .
3
C. a .
0
3x 2 11x 27
2
I
dx a ln b
x 2
3
1
Câu 12. Giả sử rằng
. Khi đó, giá trị của a 2b là:
A. 60.
B. 50.
C. 30.
D. 40.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Cho hàm số
Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng
Đáp án đúng: A
.
.
Giải thích chi tiết:
Lập bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên từng khoảng
Câu 14. Gọi Đ là số các đỉnh, M là số các mặt, C là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ. mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. Đ ≥ 4 , M ≥ 4 ,C ≥6.
B. Đ>5 , M > 5 ,C >7.
Đ
≥5
,
M
≥
5
,
C
≥
7.
C.
D. Đ> 4 , M > 4 , C> 6.
Đáp án đúng: A
4
Giải thích chi tiết: Xét hình đa diện là hình tứ diện thì kết quả về quan hệ số đỉnh và số mặt thỏa mãn đáp án C
3
2
Câu 15. Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y x 12 x và y x .
937
12 .
A.
Đáp án đúng: A
S
B.
S
343
12 .
S
C.
793
4 .
D.
S
397
4 .
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (PTĐ Minh Hoạ - Năm 2021 - 2022) Tính diện tích S của hình phẳng ( H )
3
2
giới hạn bởi các đường cong y x 12 x và y x .
937
343
793
397
S
S
S
12 . B.
12 . C.
4 . D.
4 .
A.
Lời giải
Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2 đường cong:
x 0
3
2
2
x 12 x x x ( x x 12) 0 x 3
x 4
.
S
4
0
3
Diện tích cần tìm là:
0
2
4
S x x 12 x dx x x 12 x dx x 3 x 2 12 x dx
3
3
2
3
0
0
4
4
x 4 x3
x 4 x3
x x 12 x dx x x 12 x dx
6x2
6x2
4 3
3 4 3
0
3
0
3
2
3
2
99 160 937
4
3
12 .
1
1
8
log 4 ( x - 3) + log 2 ( x +1) = log 2 ( 4 x)
2
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình 4
là
A. 4 + 2 3 .
Đáp án đúng: A
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 + 2 3 .
1
1
8
log 4 ( x - 3) + log 2 ( x +1) = log 2 ( 4 x)
2
Giải thích chi tiết: Tổng các nghiệm của phương trình 4
là
A. 4 + 2 3 . B. 3 + 2 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
1
1
8
log 4 ( x - 3) + log 2 ( x +1) = log 2 ( 4 x )
2
Ta có 4
ìï x > 0, x ¹ 3
ïï
ïìï x > 0, x ạ 3
ớ
4x
ớ
ù
log
x
3
=
log
2
2
ùù
ùùợ log 2 x - 3 + log 2 ( x +1) = log 2 ( 4 x )
x +1
ỵ
ìï x > 0, x ¹ 3
ïï
ïìï x > 0, x ¹ 3
ïï é
4x
ï
ïï êx - 3 =
Û íê
Û ïí éx 2 - 6 x - 3 = 0
x
+
1
ïï ê
ïï ê
éx = 1
êx 2 + 2 x - 3 = 0
4x
ïï ê
ïï ë
ê
ê
Û
ỵ
ïï êx - 3 =êx = 3 + 2 3
ê
x +1
ë
ïỵ ë
ìï x > 0, x ạ 3
ùù
ớ
4x
ùù x - 3 =
>0
x +1
ợù
5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: 4 + 2 3
y
Câu 17. Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
Tổng hai giá trị này bằng?
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: + Khi x :
2 3
2 3
x
m 1
mx x 1 2 mx x 1 2
x
x
x
x
y
2x 1
2x 1
x 2
m 1
lim y
1 m 1
2
Ta có: x
.
x
+ Khi
:
2 3
2 3
x
m 1
mx x 1 2 mx x 1 2
x
x
x
x
y
2x 1
2x 1
x 2
m 1
lim y
1 m 3
2
Ta có: x
.
mx x 2 2 x 3
2x 1
có một tiệm cận ngang là y 1 .
C. 4.
D. 1.
2 3
2 3
x x2 m 1 x x2
1
1
2
x
x
2 3
2 3
x x2 m 1 x x2
1
1
2
x
x
Câu 18. Một tam giác có ba cạnh là 6,8,10 Bán kính đường trịn nội tiếp là:
A. 8.
Đáp án đúng: B
C. 4 2.
B. 2
D. 12
2
3
Câu 19. Biết rằng f ( x ) liên tục trên −1 ;+∞ ) và xf ( x ) dx=2. Tính giá trị của biểu thức I = f ( √ x +1 ) dx
1
A. 4
Đáp án đúng: A
B. 3
0
C. 2
D. 1
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 4 . Gọi V là thể
tích khối chóp S . ABCD , tìm giá trị lớn nhất của V :
A. 16 3
Đáp án đúng: A
16 3
B. 3 .
C. 32 3
D. 8 3
Giải thích chi tiết:
Gọi E là trung điểm của CD , OH SE .
6
1
OH d O; SCD 2 d A; SCD 2
Dề dàng cm được
OH
2
SEO (0 900 ) OE
sin sin
Gọi
OH
2
4
cos cos cạnh của hình vng ABCD là: sin
1
32
1
VS . ABCD SO.S ABCD . 2
3
3 sin .cos .
Từ đó
SO
Đặt
cos t t 0;1
thì
sin 2 .cos t 1 t 2
.
1
t 3
f t t t 3 ; f t 1 3t 2 ; f t 0
1
t
3
Xét hàm
f t
Vậy giá trị nhỏ nhất của V đạt được khi lớn nhất tức là min V 16 3 .
Câu 21.
Cho ba điểm
A. 65
Tích
B. 67
bằng
C. 67
D. 33
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
và
. Khi đó tích vơ hướng
x 2x 3
f x f 1 x
0;1
f x
x 1 , x 0;1 .
Câu 22. Cho hàm số
liên tục trên
và
.
2
1
f x dx
Tính
0
3
2 ln 2
B. 2
.
A. 3 ln 2 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, ta có:
1
nên
3
2 ln 2
C. 4
.
f x f 1 x
1
x2 2 x 3
f
x
f
1
x
d
x
dx
x 1
0
0
1
3
ln 2
D. 4
.
x2 2 x 3
x 1 , x 0;1 và f x liên tục trên 0;1
1
1
x 1
f x dx f 1 x dx
0
0
0
2
2
dx
x 1
(1)
Đặt 1 x t thì dx dt , với x 0 t 1 , với x 1 t 0
1
Do đó:
0
1
Lại có
0
1
1
f 1 x dx f t dt f t dt f x dx
1
0
0
1
1
f x dx f 1 x dx 2f x dx
0
0
0
(2).
1
1
2
x2
2
3
dx x 1
d
x
x 2ln x 1 2 ln 2
x 1
x 1
2
0 2
0
x 1
2
0
1
(3)
7
1
3
2 f x dx 2 ln 2
2
0
1
3
f x dx 4 ln 2
0
Từ (1), (2) và (3) suy ra
Câu 23.
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
; 2 5; .
B.
.
; 2 5; .
; 2 5; .
; 2 5; .
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng S=2 a2 và có thể tích V =a3. Tính chiều cao h của khối
lăng trụ?
2
a
6
3a
A. h=
B. h=
C. h=
D. h=
a
2
a
2
Đáp án đúng: B
Câu 25.
Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
; 1
0;
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
Cho hàm số
C.
1; 0 .
D.
1;3 .
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên (0;3) .
12
m ;
7 .
A.
12
m ; .
7
B.
12
m ;
7
.
D.
C. m .
Đáp án đúng: D
16
f ( √x )
d x=6 và
Câu 27. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn
√x
1
π
2
f ( sin x ) cos x d x=3. Tính tích phân
0
4
I = f ( x ) d x.
0
A. I =9.
Đáp án đúng: D
B. I =2.
C. I =−2.
D. I =6.
8
16
f ( √x)
d x=6 và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn
√x
1
π
2
f ( sin x ) cos x d x=3. Tính
0
4
tích phân I = f ( x ) d x.
0
A. I =−2. B. I =6. C. I =9. D. I =2.
Lời giải
16
Xét I =
1
dx
f (√ x )
=d t
d x =6, đặt √ x=t ⇒
2 √x
√x
4
4
6
Đổi cận: x=1 ⇒ t=1; x=16 ⇒ t=4 nên I =2 f ( t ) d t=6 ⇒ f (t ) d t = =3.
2
1
1
π
2
J= f ( sin x ) cos x d x =3, đặt sin x=u ⇒cos x d x =d u
0
1
π
Đổi cận: x=0 ⇒ u=0; x= ⇒u=1⇒ J = f ( u ) d u=3
2
0
4
1
4
Vậy I = f ( x ) d x= f ( x ) d x+ f ( x ) d x=3+3=6.
0
0
1
Câu 28. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 72.
B. 216.
C. 18.
D. 36.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Lời giải
3
Thể tích khối lập phương đã cho là V 6 216.
2
2x.2x +5x+1 =
1
16 . Tổng của hai nghiệm là
C. 6.
Câu 29. Cho phương trình
A. - 4 .
B. 4 .
Đáp án đúng: D
Câu 30. Mặt cầu có bán kính r thì có diện tích là
4 3
r
2
A. 4 r
B. 3
D. - 6.
4 2
r
C. 3
3
D. 4 r
C. 1 a 2.
D. 0 a 1.
Đáp án đúng: A
Câu 31. ~~ Nếu ( a 1)
A. 0 a 2.
1
2
(a 1)
1
3
thì
B. a 1 .
Đáp án đúng: C
T 22 .5
Giải thích chi tiết: Ta có:
Dạng 4. So sánh các lũy thừa
#Lời giải
x
5 .2
2
7 4 3 7 4 3 1 nên 7 4 3
Ta có:
x
a 1
2 2 x .5x 52 x .2 x a 2 b ab 2 ab a b
7 4 3 74 3
a 1
74 3
1
9
a 1 1 a 0 .
Câu 32.
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số
g( x) = 2 f ( x) + x2
đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 2.
Đáp án đúng: D
B. x =- 1.
C. x = 1.
như hình vẽ bên dưới. Hàm số
D. x = 0.
2
Câu 33. Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z z 1 0 . Tính giá trị biểu thức
3
1
A z 2022 2 z 2021 2022 2021 1
z
z
.
13
3
i
2 .
B. 2
A. i .
Đáp án đúng: D
C. 0 .
13
3
i
2 .
D. 2
2
Giải thích chi tiết: Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z z 1 0 . Tính giá trị biểu thức
3
1
A z 2022 2 z 2021 2022 2021 1
z
z
.
A. 0 . B. i .
Lời giải
13
3
13
3
i
i
2 . D. 2
2 .
C. 2
z
2
z z 1 0
z
Lấy
z
Suy ra
1
2
1
2
3
i
2
3
i
2
1
3
1
3
i
z 2
i
2 2 , ta có:
2 2 và z 3 1 .
z 2022 z 3
674
1
và
z 2021 z 3
673
.z 2 z 2
1
3
i
2 2
1
3
1
A 1 2
i 3
1
1
3
2 2
i
2 2
Suy ra
10
1
3
1
13
3
A 1 2
i 3
1
i
2
2
1
3
2 2
i
2 2
Suy ra
.
Câu 34.
A 1; 2; 3 , B 3; 4; 1
Trong không gian với hệ tọa độ
cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biết
,
G 2;1; 1
. Tọa độ điểm C là
C 2;1;1
C 1;1; 1
C 1; 2; 1
C 2;1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biết
A 1; 2; 3 , B 3; 4; 1 G 2;1; 1
,
. Tọa độ điểm C là
C 1; 2; 1
C 2;1;3
C 1;1; 1
C 2;1;1
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
C 2;1;1
Ta có:
.
2 x 1
y
2 x 1 là đường thẳng có phương trình
Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y
1
2.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 36.
Giả sử hàm số
B. y 1 .
liên tục trên khoảng
C. y 2 .
và
là hai điểm của
D. y 1
, ngồi ra
là một
số thực tùy ý. Khi đó: (I)
. (II)
. (II)
. Trong
ba cơng thức trên.
A. chỉ có (I) sai.
B. cả ba đều đúng.
C. chỉ có (I) và (II) sai.
D. chỉ có (II) sai.
Đáp án đúng: D
Câu 37. Cho tứ diện SABC. Có ΔABCABC vng cân tại B. SA vng góc đáy. AC=a √ 2, SA=a √ 2. Tính
d (A , SBC).
a √2
3 a √3
a √3
a √6
A.
B.
C.
D.
3
17
12
3
Đáp án đúng: D
Câu 38.
Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
11
y
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 4.
B. 3.
C. 5.
Đáp án đúng: D
x
Câu 39. Tìm tập nghiệm của phương trình: 5
A.
2
3 x 10
1
4 f ( x) 3 là
D. 6.
1 .
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
AB , khi đó
Câu 40. Cho vectơ
AB bằng 0.
A. Độ
dài
C. AB có hướng từ trái sang phải.
Đáp án đúng: B
B. A là điểm đầu, B là điểm cuối.
D. A là điểm cuối, B là điểm đầu.
----HẾT---
12