ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 059.
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức
A. P 0 .
Đáp án đúng: A
P log tan1 log tan 2 log tan 3 log tan 89
B.
P
1
2.
Giải thích chi tiết: Tính giá trị của biểu thức
1
P
2 . D. P 1 .
A. P 0 . B. P 2 . C.
Lời giải
Ta có:
C. P 2 .
.
D. P 1 .
P log tan1 log tan 2 log tan 3 log tan 89
.
P log tan1 log tan 2 log tan 3 log tan 89
log tan1 tan 2 tan 3 tan 89
log tan1 tan 2 tan 3 cot 2 cot1
log tan1 cot1 tan 2 cot 2 log1 0
.
log tan1 tan 2 tan 3 tan 90 2 tan 90 1
Câu 2.
Một vật chuyển động theo quy luật
đầu chuyển động và
gian
, với
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
giây từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc
của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm
bằng:
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
D.
.
2
3
Câu 3. Biết rằng f ( x ) liên tục trên −1 ;+∞ ) và ∫ xf ( x ) dx=2. Tính giá trị của biểu thức I =∫ f ( √ x +1 ) dx
1
A. 2
Đáp án đúng: B
B. 4
0
C. 3
D. 1
Câu 4. Một tam giác có ba cạnh là 6,8,10 Bán kính đường trịn nội tiếp là:
1
A. 12
Đáp án đúng: C
B. 8.
D. 4 2.
C. 2
1
1
8
log 4 ( x - 3) + log 2 ( x +1) = log 2 ( 4 x)
2
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình 4
là
A. 6 .
Đáp án đúng: C
B. 3 + 2 3 .
C. 4 + 2 3 .
D. 4 .
1
1
8
log 4 ( x - 3) + log 2 ( x +1) = log 2 ( 4 x)
2
Giải thích chi tiết: Tổng các nghiệm của phương trình 4
là
A. 4 + 2 3 . B. 3 + 2 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
1
1
8
log 4 ( x - 3) + log 2 ( x +1) = log 2 ( 4 x )
2
Ta có 4
ìï x > 0, x ¹ 3
Û
Û ïí
ïïỵ log 2 x - 3 + log 2 ( x +1) = log 2 ( 4 x )
ïìï x > 0, x ¹ 3
ïï
ìï x > 0, x ¹ 3
4x
ïï
ïï é
êx - 3 =
ï
ï
Û íê
Û í éx 2 - 6 x - 3 = 0
x
+
1
ïï ê
ïï ê
êx 2 + 2 x - 3 = 0
4x
ïï ê
ïï ë
ê
Û
ỵ
x
3
=ê
ïï
ê
x
+
1
ïỵ ë
ìï x > 0, x ¹ 3
ïï
í
4x Û
ïï log 2 x - 3 = log 2
ïỵ
x +1
ìï x > 0, x ạ 3
ùù
ớ
4x
ùù x - 3 =
>0
ùợ
x +1
ộx = 1
ờ
ờx = 3 + 2 3
ë
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là: 4 + 2 3
Câu 6.
Cho ba điểm
A. 67
Tích
B. 33
bằng
C. 65
D. 67
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 7.
Cho hàm số
và
. Khi đó tích vơ hướng
.
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
0;
1; 0
1;3
; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Một hình trụ có diện tích xung quanh là S , khi đó diện tích của thiết diện qua trục bằng
S
A. 2 .
S
B. .
S
C. 2 .
2S
D. .
2
Đáp án đúng: B
3
Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và hai đường thẳng x 1, x 2 bằng
17
17
15
15
A. 8
B. 4
C. 8
D. 4
Đáp án đúng: B
2
17
S ∫x3 dx
4
1
Giải thích chi tiết:
2 x
Câu 10. Nghiệm của phương trình 5 125 là
A. x 3 .
B. x 1 .
C. x 5 .
D. x 1 .
Đáp án đúng: C
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình
11; .
1; .
A.
B.
Đáp án đúng: A
log x 1 1
là
C.
;11 .
D.
11; .
log x 1 1
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
là
11; . B. 1; . C. 11; . D. ;11 .
A.
Lời giải
x 1 0
log x 1 1
x 11
x
1
10
Ta có
.
Câu 12. ~~ Nếu ( a 1)
A. 1 a 2.
1
2
(a 1)
1
3
thì
B. a 1 .
C. 0 a 2.
D. 0 a 1.
Đáp án đúng: A
T 22 .5
Giải thích chi tiết: Ta có:
Dạng 4. So sánh các lũy thừa
#Lời giải
x
5 .2
2
7 4 3 7 4 3 1 nên 7 4 3
Ta có:
x
a 1
2 2 x .5x 52 x .2 x a 2 b ab 2 ab a b
7 4 3 74 3
a 1
74 3
1
a 1 1 a 0 .
Câu 13. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A. 4.
Đáp án đúng: B
B. 2.
C. 1.
x+ √ x
bằng
√ x 2 −1
D. 3.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Tập xác định D= ¿.
x+ √ x
√ x 2 −1
3
Ta có
lim
❑
x→ 1+ ¿
x+ √ x
=
√ x 2 −1 x→ 1
❑
+¿
¿
lim
¿¿
x+√ x
=+ ∞ .¿
√ ( x− 1) ( x+1 )
Do đó x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
❑
❑
lim x + √ x
Mặt khác lim y= x →+∞
=1.
2
x→+∞
√ x −1
Do đó y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho hai đường tiệm cận.
Câu 14.
A 1; 2; 3 , B 3; 4; 1
Trong không gian với hệ tọa độ
cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biết
,
G 2;1; 1
. Tọa độ điểm C là
C 1; 2; 1
C 2;1;1
C 1;1; 1
C 2;1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
cho tam giác ABC có trọng tâm G . Biết
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
A 1; 2; 3 , B 3; 4; 1 G 2;1; 1
,
. Tọa độ điểm C là
C 1; 2; 1
C 2;1;3
C 1;1; 1
C 2;1;1
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
C 2;1;1
Ta có:
.
Câu 15.
Đạo hàm của hàm số
2 x 1
y' 2
x x 1 .
A.
y'
là:
B.
1
x x 1 ln 3
2
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
y'
2 x 1 ln 3
x2 x 1 .
2 x 1
y' 2
x x 1 ln 3
.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
là:
2 x 1
1
2x 1
2 x 1 ln 3
y' 2
y' 2
y
'
y' 2
x x 1 ln 3 C.
x x 1 ln 3
x x 1 B.
x 2 x 1 D.
A.
Lời giải
y'
x
x
2
2
x 1 '
x 1 ln 3
2 x 1
x x 1 ln 3
2
Câu 16.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = - 3f (x - 2) nghịch biến trên khoảng
4
(3; + ¥ ).
A.
Đáp án đúng: C
B.
(2; 4).
C.
(- ¥ ; 1).
D.
(0; 3).
Câu 17. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h được tính theo cơng thức
nào sau đây?
1
1
V Bh
V Bh
2
2
3 .
A.
.
B.
C. V Bh .
D. V B h .
Đáp án đúng: C
2x
f x 2 f x 6
y f x
x x 2 1 với mọi số thực x .
Câu 18. Cho hàm số
xác định trên R và thỏa mãn
Giả sử
f 2 m f 3 n
,
A. T n m .
Đáp án đúng: A
. Tính giá trị của biểu thức
B. T m n .
T f 2 f 3
.
C. T m n .
D. T m n .
f x 2 f x
Giải thích chi tiết: Với mọi số thực x , thay x bởi x vào biểu thức
2x
2x
f x 2 f x
6
2
x x 1 hay 2 f x f x x6 x 2 1 (2).
2x
x x 2 1 (1), ta được
6
x
2
f x . 6
3 x x 2 1 với mọi số thực x .
Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó trừ theo vế cho (1), rút gọn suy ra
2
2
x
2
I ∫f x dx ∫ . 6
dx
3 x x2 1
3
3
Xét
. Đặt u x , khi đó ta được du dx .
Đổi cận: Khi x 3 u 3 và x 2 u 2 .
Ta được
2
3
3
3
u
u
x
2
2
2
I ∫ .
du ∫ . 6 2 du ∫ . 6 2 dx ∫f x dx
3 u 6 u 2 1
3 u u 1
3 x x 1
3
2
2
2
2
Mà
3
I ∫f x dx f 2 f 3
3
.
I ∫f x dx f 3 f 2
2
(3) và
f 2 f 3 f 3 f 2
Từ (3) và (4), ta được
f 2 f 3 f 3 f 2 n m
(4).
suy ra
.
5
e
2 ln x 1
∫x ln x 2
2
a c
dx ln
b d
Câu 19. Cho 1
giản. Giá trị a b c d bằng
A. 15 .
B. 18 .
Đáp án đúng: C
e
2 ln x 1
∫x ln x 2
2
a c
;
với a , b , c là các số nguyên dương, biết b d là các phân số tối
C. 16 .
dx ln
Giải thích chi tiết: Cho 1
số tối giản. Giá trị a b c d bằng
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
a c
b d
D. 17 .
a c
;
với a , b , c là các số nguyên dương, biết b d là các phân
Lời giải
Đặt
t ln x dt
dx
x .
Đổi cận: x 1 t 0; x e t 1 . Khi đó:
1
3
2
9 1
3
2 ln t 2 ln
dt
I ∫
dx ∫
dt ∫
2
2
2
t 2
4 2
t 2
0
0 t 2
1 x ln x 2
0 t 2
.
Vậy a b c d 9 4 1 2 16 .
e
2 ln x 1
1
2t 1
1
y
Câu 20. Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
Tổng hai giá trị này bằng?
A. 1.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: + Khi x :
2 3
2 3
mx x 1 2 mx x 1 2 x m 1
x x
x x
y
2x 1
2x 1
x 2
m 1
lim y
1 m 1
2
Ta có: x
.
x
+ Khi
:
mx x 2 2 x 3
2x 1
có một tiệm cận ngang là y 1 .
C. 4.
D. 2.
2 3
2 m 1 2 3
x x
x x2
1
1
2
x
x
2 3
2 3
2 3
2 3
2 mx x 1 2 x m 1 x x 2 m 1 2
x x
x x
x x
y
1
1
2x 1
2x 1
2
x 2
x
x
m 1
lim y
1 m 3
2
Ta có: x
.
Câu 21. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 36.
B. 18.
C. 216.
D. 72.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
mx x 1
6
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Lời giải
3
Thể tích khối lập phương đã cho là V 6 216.
1
A : “x : x 2 x ”
4 . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai
Câu 22. Cho mệnh đề
của nó.
1
A : “x : x 2 x ”
4 và A là mệnh đề đúng.
A.
1
”
4 và A là mệnh đề sai.
B.
1
A : “x : x 2 x ”
4 và A là mệnh đề sai.
C.
1
A : “x : x 2 x ”
4 và A là mệnh đề đúng.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Bá Thắng
A : “x : x 2 x
A : “ x : x 2 x
1
”
4 và A là mệnh đề sai do:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là:
1
2
x2 x
2 x 1 0
4
không xảy ra.
Câu 23.
Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị hàm số
như hình bên. Biết rằng ff( 0) + ff( 1) - 2f ( 2) = ( 4) - ( 3) .
Hỏi trong các giá trị ff( 0) , ff( 1) , ( 3) , ( 4) giá trị nào là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [ 0;4] ?
A. f ( 4) .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B. f ( 1) .
Hướng dẫn giải. Từ đồ thị hàm số
C. f ( 0) .
D. f ( 3) .
ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y = f ( x)
Từ BBT suy ra
Ta tiếp tục đi so sánh f ( 0) và f ( 4) .
7
Từ giả thiết ta có
ff( 4) - ff( 0) = f ( 1) + ( 3) - 2 ( 2) < 0
(vì ff( 1) < ff( 2) , ( 3) < ( 2) ).
A 3; 2;5
Câu 24. Trong khơng gian tọa độ Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm A trên mặt
Oxz là
phẳng tọa độ
M 3;0;5
M 3; 2;0
A.
.
B.
.
M 0; 2;5
M 0; 2;5
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
A 3; 2;5
Oxz ta chỉ cần giữ ngun
Giải thích chi tiết: Để tìm tọa độ hình chiếu của điểm
lên mặt phẳng
hồnh độ và cao độ, cho tung độ bằng 0 .
2
1
2x.2x +5x+1 =
16 . Tổng của hai nghiệm là
Câu 25. Cho phương trình
A. - 6.
B. 6.
C. - 4 .
D. 4 .
Đáp án đúng: A
2 z i 2 iz
z z 1
Câu 26. Cho hai số phức z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình
, biết 1 2
. Giá
P z1 z2
trị của biểu thức
bằng.
3
B. 2 .
2
A. 2 .
C.
2.
D.
3.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi z a bi
Ta có:
2
a, b .
2
2
2 z i 2 iz 2a 2b 1 2 b a 2 a 2 b 2 1
.
Vậy số phức z1 , z2 có mơ đun bằng 1.
Gọi z1 a1 b1i ; z2 a2 b2i
2
a , b , a , b , a
1
1
2
2
1
2
b12 1; a2 2 b2 2 1
.
2
z1 z2 1 a1 a2 b1 b2 1 2a1a2 2b1b2 1
a1 a2
P z1 z2
Câu 27. Cho hàm số
2
2
b1 b2 a12 b12 a2 2 b2 2 2a1a2 2b1b2 3
f ( x) =
2 x +m
x +1 với m là tham số thực và m> 1. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn
nhất của hàm số trên đoạn [ 0;4] nhỏ hơn 3.
A. mỴ ( 1;3) .
(
)
mỴ 1; 5 .
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B. mỴ ( 1;3].
D.
(
)
mỴ 1;3 5 - 4 .
8
Hướng dẫn giải. Ta có
ỉ4 ư
m+ 4
f ( 0) = m, f ỗ
= m2 + 4, f ( 4) =
.
ữ
ỗ 2ữ
ữ
ỗ
ốm ứ
5
Tớnh c
Vỡ
Cõu 28.
Cho hm s y = f ( x) có đạo hàm trên ¡ . Đồ thị hàm số
g( x) = 2 f ( x) + x2
đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 0.
Đáp án đúng: A
B. x = 2.
Câu 29. Cho x là số thực dương. Biểu thức
hữu tỉ là:
255
256
A. x .
Đáp án đúng: A
B. x
127
128
C. x = - 1.
256
255
C. x
.
127
128
C. x .
D. x = 1.
x x x x x x x x
Giải thích chi tiết: Cho x là số thực dương. Biểu thức
với số mũ hữu tỉ là:
255
256
A. x .
B. x .
Hướng dẫn giải
như hình vẽ bên dưới. Hàm số
256
255
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ
D. x
.
x x x x x x x x
.
được viết dưới dạng lũy thừa
128
127
D. x .
1
Cách 1:
128
127
3
x x x x x x x x x x x x x x x x 2 x x x x x x x 2
x x x x x x x
3
2
1
2
x x x x x x
7
4
7
x x x x x x 8
9
x x x x x
15
8
x x x x x
127
63
15
16
x x x x
127
255
31
16
255
31
63
x x xx 32 x x x 32
255
x x x 64 x x 64 x x 128 x x 128 x 128 x 256 .
x x x x x x x x x
28 1
28
Nhận xét:
Cách 2: Dùng máy tính cầm tay
255
x 256
.
1
2
Ta nhẩm x x . Ta nhập màn hình 1a2=(M+1)1a2
Sau đó nhấn 7 lần (bằng với số căn bậc hai còn lại chưa xử lý) phím =.
z 6, z2 2
z ;z
Câu 30. Cho hai số phức 1 2 thoả mãn: 1
. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
2
2
z1 , iz2 . Biết MON
600 , khi đó giá trị của biểu thức z1 9 z2 bằng
A. 18 .
Đáp án đúng: C
B. 36 2 .
C. 36 3 .
D. 24 3 .
10
Giải
thích
chi
tiết:
Ta có:
z1 6
C tâm O , bán kính bằng 6.
z
nên điểm biểu diễn của số phức 1 là điểm M nằm trên đường tròn
3iz2 3 iz2 6
3iz2 là điểm N1 ( N1 là giao điểm của tia ON với đường tròn
nên điểm biểu diễn của số phức
C , N là điểm biểu diễn của số phức iz2 ), điểm biểu diễn của số phức 3iz2 là điểm N 2 đối xứng với điểm
N1 qua O .
0
0
0
Theo giả thiết: MON 60 MON1 60 ; MON 2 120
Ta có:
2
z12 9 z22 z12 3iz 2 z1 3iz2 z1 3iz2 z1 3iz2 z1 3iz2
MN1.MN 2 6.6 3 36 3
x x1
Câu 31. Phương trình 3 .2 72 có nghiệm là
11
x
5
2.
A.
Đáp án đúng: D
B.
x
3
2.
C. x 3 .
D. x 2 .
x x 1
x x
x
Giải thích chi tiết: 3 .2 72 3 .2 .2 72 6 36 x 2.
Câu 32. Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương trên [ 0;1] , có đạo hàm dương và liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn
1
f ( 0) = 1
A.
1
3ù
2
é3
ò êëf ( x) + 4 éëf '( x) ùûúûdx £ 3ị f '( x) f ( x) dx.
0
0
và
1
Tính
I = 2( e - 1) .
2
(
e- 1 .
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho ba số dương ta có
3
3
ù
é
ù
f 3 ( x) + 4 é
ëf '( x) û = 4 ëf '( x) û +
1
Suy ra
f 3 ( x)
2
+
f 3 ( x)
2
3
ù
³ 33 4 é
ëf '( x) û .
D.
I =
e2 - 1
.
2
e- 1
.
2
I =
f 3 ( x) f 3 ( x)
.
= 3 f '( x) f 2 ( x) .
2
2
1
é 3 ( x) + 4 éf '( x) ù3 ùdx ³ 3 f '( x) f 2 ( x) dx.
ò
ë
ûú
û
0
ò êëf
0
1
Mà
0
B.
)
I =2
I = ò f ( x) dx.
1
3ù
2
é3
ò êëf ( x) + 4 éëf '( x) ùûúûdx £ 3ò f '( x) f ( x) dx
0
0
3
ù
4é
ëf '( x) û =
nên dấu '' = '' xảy ra, tức là
f ( x)
f ( x)
1
=
Û f '( x) = f ( x)
2
2
2
3
3
1
Theo giả thiết
1
x
(
f ( 0) = 1Þ C = 0 Þ f ( x) = e2 ắắ
đ ũ f ( x) dx = 2
x
Câu 33. Tìm tập nghiệm của phương trình: 5
A.
)
e- 1 .
0
.
2
3 x 10
1 .
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
0
3x 2 11x 27
2
I ∫
dx a ln b
x 2
3
1
Câu 34. Giả sử rằng
. Khi đó, giá trị của a 2b là:
A. 60.
B. 30.
C. 40.
D. 50.
Đáp án đúng: B
i 1 z 2 2 3i
1 2i
Câu 35. Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết
.
A.
z
7 5
i
2 2 .
7 5
z i
2 2 .
B.
12
7 5
i
2 2 .
C.
Đáp án đúng: A
7 5
z i
2 2 .
D.
z
3
Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a . Tính chiều cao h của hình
chóp đã cho.
3a
6
A.
Đáp án đúng: B
h
B. h 3a
C.
Giải thích chi tiết: Do đáy là tam giác đều cạnh 2a nên
3V
3a 3
1
h
3a
V S ABC .h
2
S
3
a
3
ABC
Mà
S ABC
h
3a
3
2a
2
D.
3
a 2 3
4
h
3a
2
.
Câu 37.
Cho hình lục giác đều ABCDEF . Điểm O là tâm của hình lục giác. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của lục giác đều và tâm O bằng với vectơ OA ?
B. 3 .
A. 1 .
Đáp án đúng: B
Câu 38.
Giả sử hàm số
liên tục trên khoảng
số thực tùy ý. Khi đó: (I)
ba cơng thức trên.
A. chỉ có (II) sai.
C. cả ba đều đúng.
Đáp án đúng: A
Câu 39.
Cho khối nón có chiều cao
A.
C. 4 .
và
D. 2 .
là hai điểm của
. (II)
. (II)
, ngồi ra
là một
. Trong
B. chỉ có (I) sai.
D. chỉ có (I) và (II) sai.
và đường kính đường trịn đáy là
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 40.
Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
B.
D.
.
.
13
y
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 3.
B. 5.
C. 6.
Đáp án đúng: C
----HẾT---
1
4 f ( x) 3 là
D. 4.
14