ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 053.
Câu 1. Hình đa diện đều loại {4,3} có bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 8
C. 16
Đáp án đúng: D
Câu 2. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 0.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
. Cho hai số phức
A.
và
là:
C. 2.
bằng
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 4. Đạo hàm của hàm số
tại
.
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
. B.
Lời giải
D. 1.
. Số phức
.
A.
D. 12
. C.
. D.
tại
.
bằng
.
.
Câu 5. Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có:
là một ngun hàm của hàm số nào sau đây?
B.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình
biệt, đồng thời tích của ba nghiệm nhỏ hơn
?
có ba nghiệm thực phân
1
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 7. Cho hình chóp
.
C.
có đáy
.
D.
là tam giác vuông tại
, mặt bên
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
góc
.
và
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và
.
C.
là tam giác cân tại
và
bằng
.
và
lần lượt tạo với đáy các
. Tính thể tích khối chóp
.
D.
theo
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
, có
cân tại
nên
.
Lại có:
Suy ra:
.
Kẻ
Ta có:
Vậy có:
.
Tương tự,
Từ
, kẻ đường thẳng
.
//
, kẻ
, nối
, kẻ
.
2
Có
.
Mà
.
.
Ta có:
mà
.
Lại
có:
thẳng
Tam giác
vng tại
hàng
và
.
vng tại
Mặt khác,
,
.
vng tại B nên
//
,
//
mà
là trung điểm của
đường trung bình của
nên
là các
.
Vậy
.
Câu 8. Cho khối lăng trụ đứng
đường thẳng
có đáy
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 9. Trong mặt phẳng
các điểm nào sau đây?
, cho
A.
Đặt:
,
vuông tại
Tam giác
.
.
B.
bằng
.
là tam giác vng cân tại
. Góc giữa
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
C.
.
. Hỏi phép vị tự tâm
.
,
C.
tỉ số
.
D.
biến
.
thành điểm nào trong
D.
.
3
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Có một vật thể là hình trịn xoay có dạng giống một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính
miệng ly là
và chiều cao là
parabol. Tính thể tích
. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một
của vật thể đã cho.
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Có một vật thể là hình trịn xoay có dạng giống một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta
đo được đường kính miệng ly là
đối xứng là một parabol. Tính thể tích
A.
. B.
Lời giải
Xét hệ trục
. C.
. D.
và chiều cao là
. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng
của vật thể đã cho.
.
như hình vẽ.
4
Gọi
đi qua các điểm
,
,
, khi đó ta có hệ phương trình sau
.
Vậy
.
Khi đó khối trịn xoay tạo thành có thể tích
Câu 11.
Cho hàm số
. Đạo hàm
.
bằng
A. 2
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
D. 1
5
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 13. Trong khơng gian
C.
.
, phương trình mặt cầu
D.
.
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
D.
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
là bán kính của mặt cầu
.
.
.
và
6
Phương trình mặt cầu
:
.
Câu 14. Cho hình nón trịn xoay có đường cao
tạo thành bởi hình nón trên là bao nhiêu?
A.
, bán kính đáy
. Thể tích của khối nón được
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 15. Trong không gian
. Điểm
, cho mặt cầu
bất kỳ thuộc mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Giá trị nhỏ nhất của
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
,
. Điểm
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
+ Mặt cầu
có tâm
bất kỳ thuộc mặt cầu
nên
và hai điểm
. Giá trị nhỏ nhất của
bằng:
nằm ngoài mặt cầu
nằm trong mặt cầu
.
suy ra
+ Khi đó
.
+ Dấu đẳng thức xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Câu 16. Trong không gian hệ tọa độ
song với hai đường thẳng
C.
Đáp án đúng: A
.
. Suy ra
+ Lại có
A.
D.
.
nên
+ Ta có
.
.
, bán kính
sao cho
,
bằng:
, cho mặt cầu
+ Ta có
+ Lấy điểm
và hai điểm
và
nằm giữa
bằng
, viết phương trình mặt phẳng
và trục
đi qua điểm
và song
.
.
B.
.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian hệ tọa độ
, viết phương trình mặt phẳng
và song song với hai đường thẳng
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Đường thẳng
Trục
có véc-tơ chỉ phương
có véc-tơ chỉ phương là
Ta có
và trục
đi qua điểm
.
.
.
.
Chọn
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
. Khi đó, phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 17.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
.
C.
.
Đáp án đúng: B
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
8
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
9
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
nguyên có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
10
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để khơng q
Mà
giá trị
.
ngun dương thỏa mãn thì
và
suy ra
Vậy có tất cả
giá trị
ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 19. Cho hình chóp
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
.
có đáy
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
.
cắt hình chóp
C.
theo thiết diện là một tứ giác.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
có đáy
là hình bình hình tâm
,
là trung điểm của cạnh
11
C.
.
D.
cắt hình chóp
theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 20. Trong khơng gian
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho hai điểm
và
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đường thẳng
và nhận véc-tơ
đi qua điểm
trình là
Câu 21.
. Đường thẳng
làm véc-tơ chỉ phương có phương
.
3
2
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số y=x −2 m x +m x +2 đạt cực tiểu tại
A. m=1
B. m=3
C. m=1 hoặc m=3
D. m<1
Đáp án đúng: A
2 x −1
Câu 22. Cho hàm số y=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
− x +3
A. Hàm số đồng biến trên ℝ .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; − 3 ), ( − 3; +∞ ).
1
1
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; ) , ( ;+∞ ).
2
2
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , (3 ;+∞ ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định: D=ℝ ¿ 3 }¿.
5
′
′
Ta có y =
2 ⇒ y >0 , ∀ x ∈ D .
(− x+ 3 )
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , ( 3 ;+∞ ).
Câu 23. Hỏi điểm
A.
.
B.
C.
có phương trình là
.
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
là điểm biểu diễn số phức
.
12
Câu 24.
Cho hai số phức:
,
A.
. Tìm số phức
.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 25.
Cho hình chóp
.
có đáy ABC là tam giác vuông tại
lần lượt là các tam giác vng tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Mặt bên
.Bán
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Kẻ hình chữ nhật ABCD như hình vẽ bên
Diện tích tam giác ABC là
Suy ra
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là
Vậy bán kính mặt cầu cần tính là
Câu 26. Tập xác định của hàm số
là
13
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai véctơ đối nhau là hai véctơ bằng nhau nhưng ngược hướng.
B. Hai véctơ đối nhau nếu chúng cùng phương nhưng ngược hướng.
C. Hai véctơ đối nhau có cùng độ dài nhưng ngược hướng.
D. Hai véc tơ đối nhau có tổng bằng .
Đáp án đúng: C
Câu 28. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
thỏa mãn
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
A. 3.
B. 1.
Đáp án đúng: D
cắt mặt phẳng
là
C. 5.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
Câu 29. Trong khơng gian
thuộc mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A.
. B.
Lời giải
Gọi
. C.
. D.
là điểm đối xứng với
với mặt phẳng
Lấy điểm
sao cho
và
C.
theo giao tuyến là
. Xét hai điểm
và
thay đổi
bằng
.
, cho hai điểm
sao cho
thỏa mãn
là
. Giá trị lớn nhất của
B.
thay đổi thuộc mặt phẳng
D. 2.
cắt mặt phẳng
, cho hai điểm
sao cho
theo giao tuyến là
. Giá trị lớn nhất của
D.
và
.
. Xét hai điểm
và
bằng
.
qua mặt phẳng
, suy ra
và
ở cùng phía so
.
(
là hình bình hành), khi đó
,
.
14
Do
nên
phương trình
.
Do
nên
Gọi
nằm trên mặt phẳng
thuộc đường trịn
là hình chiếu của
đi qua
và song song với mặt phẳng
nằm trên mặt phẳng
lên
và
có tâm là
,
, suy ra
, bán kính
có
.
là giao điểm của tia đối của tia
với
.
Ta có
.
Mà
suy ra
.
Dấu ”=” xảy ra khi
.
Vậy giá trị lớn nhất của
Câu 30. Cho số phức
Tính
A.
bằng
.
thỏa mãn
. Gọi
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
,
,
lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
B.
.
D.
.
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
và
.
là
Suy ra
và
khi
.
khi
.
.
Câu 31.
trị
có hai tiêu điểm
.
Do đó, phương trình chính tắc của
Vậy
là đường elip
có dạng
, trong đó
là hai số hữu tỉ. Giá
lần lượt bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Theo đề, ta cần tìm
Ta có:
C.
.
D.
.
. Sau đó, ta xác định giá trị của
.
15
.
Để tìm
ta đặt
*Tìm
và
và tìm
.
.
Đặt
.
, trong đó
*Tìm
là 1 hằng số.
.
.
Suy ra để
có dạng
Câu 32. Cho
. Chọn khẳng định sai.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
A.
. D.
.
.
ta có
Cho hai hàm số
.
. Chọn khẳng định sai.
. B.
C.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho
Chọn
Câu 33.
thì
. Suy ra đáp án C là đáp án sai.
và
với
số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
. Biết rằng đồ thị của hàm
(tham khảo hình vẽ). Hình
16
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
D.
với
. Biết
rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
(tham khảo
A.
B.
Lời giải
C.
và
D.
Xét phương trình
có 3 nghiệm
lần lượt là
.
Áp dụng định lý
cho phương trình bậc 3 ta được:
. Suy ra
Diện tích hình phẳng:
Câu 34.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với
tạo với mặt phẳng
một góc
nằm trong
ABC và 2SH=BC,
. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
D.
.
17
Giải thích chi tiết:
Giả sử
là chân đường vng góc hạ từ
nên
. Do đó
Khi đó
.
thì
. Do đó
thì
Do đó
nên
trung điểm
. Do
.
. Kẻ
Đặt
. Khi đó ta có
là phân giác của góc
là trung điểm của
Do
xuống
và
.
.
là tâm tam giác đều
là hình chóp tam giác đều và
là
.
Mặt khác trong tam giác
.
Khi đó
có :
vng tại
. Do
và có
đều có
nên
. Từ đó
.
Gọi
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
thì
.
.
Câu 35.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
liên
tục
trên
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1.
B.
.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
và
thỏa
mãn
và
bằng
C.
.
D.
.
Từ
18
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
.
từ giả thiết trên ta có
.
Vậy
suy ra
Câu 36.
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 37. Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện
| z − 2+ 3i |=4 là
A. đường tròn ( C ):( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=16.
B. đường tròn (C ):( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=4 .
C. đường tròn ( C ) :( x +2 )2 +( y −3 ) 2=16 .
D. đường tròn ( C ) :( x +2 )2 +( y −3 ) 2=4 .
Đáp án đúng: A
19
Câu 38. . Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt
Ta được
Câu 39.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
20