ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 049.
2 x −1
Câu 1. Cho hàm số y=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
− x +3
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , (3 ;+∞ ).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; − 3 ), ( − 3; +∞ ).
1
1
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; ) , ( ;+∞ ).
2
2
D. Hàm số đồng biến trên ℝ .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định: D=ℝ ¿ 3 }¿.
5
′
′
Ta có y =
2 ⇒ y >0 , ∀ x ∈ D .
(− x+ 3 )
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , ( 3 ;+∞ ).
Câu 2.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với
tạo với mặt phẳng
một góc
nằm trong
ABC và 2SH=BC,
. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Giả sử
là chân đường vng góc hạ từ
nên
Khi đó
. Do đó
là trung điểm của
xuống
là phân giác của góc
. Khi đó ta có
. Do
.
.
1
Do
. Kẻ
Đặt
thì
. Do đó
thì
Do đó
nên
trung điểm
và
.
.
là tâm tam giác đều
là hình chóp tam giác đều và
là
.
Mặt khác trong tam giác
.
Khi đó
có :
vng tại
. Do
và có
đều có
nên
. Từ đó
.
Gọi
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
thì
.
.
Câu 3. Trong khơng gian
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng đi qua
.
B.
.
.
D.
và vng góc với
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vng góc với
.
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng đi qua
và
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
.
Mặt phẳng
đi qua
D.
và vng góc với
phương trình mặt phẳng
Câu 4. Cho hình chóp
là trung điểm của
.
nên mặt phẳng
là:
có đáy
, biết hai mặt phẳng
.
là hình thang vng tại
và
và
,
. Gọi
cùng vng góc với đáy và mặt phẳng
đáy một góc 60 . Tính theo a khoảng cách từ trung điểm của
0
có véc tơ pháp tuyến là
đến mặt phẳng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
tạo với
.
D.
.
2
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 6. Cho hình chóp
.
có đáy là tam giác đều cạnh
và tam giác
vuông cân tại
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
A.
.
Lời giải
Gọi
Vì
và tam giác
B.
.
là trung điểm của
vng tại
.
D.
, mặt phẳng
. Tính thể tích khối chóp
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
mặt phẳng
C.
C.
theo
.
C.
.
D.
vng góc với mặt phẳng
.
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
vng cân tại
.
.
, mặt phẳng
. Tính thể tích khối chóp
theo
vng góc với
.
.
. Khi đó:
nên
Vậy
Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng trung trực của đọan
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
, cho hai điểm
,
. Viết phương trình mặt
B.
D.
3
Chọn
là trung điểm của đoạn
Mặt phẳng trung trực của đoạn
đi qua
và nhận
làm 1 vec tơ pháp tuyến.
.
Câu 8. Cho hình chóp
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
có đáy
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
.
B.
cắt hình chóp
C.
theo thiết diện là một tứ giác.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
có đáy
là hình bình hình tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
D.
Câu 9.
cắt hình chóp
. Cho hai số phức
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 10.
theo thiết diện là một tứ giác.
và
. Số phức
bằng
.
B.
.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
A. m<1
C. m=1
Đáp án đúng: C
.
3
2
2
để hàm số y=x −2 m x +m x +2 đạt cực tiểu tại
B. m=3
D. m=1 hoặc m=3
Câu 11. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. 2.
B. 1.
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Tất cả các giá trị thực của tham số
.
để đồ thị hàm số
là:
C. 0.
.
D. 3.
có ba đường tiệm cận là
A.
B.
C.
.
.
D.
4
Đáp án đúng: B
Câu 13. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x 3−3 x 2 +3 mx+1 khơng có cực trị là:
A. m ≤1.
B. m>1.
C. m<1.
D. m ≥1.
Đáp án đúng: A
2
x 1
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=x −3 + .
x
3
x
x3 3 x 1
x
3
− +C , C ∈ R
A. −
B. −
−ln|x|+C ,C ∈ R
3 ln 3 x 2
3 ln 3
3
x
1
x
x3 3 x
C. −3 + 2 +C ,C ∈ R
D. −
+ln |x|+C , C ∈ R
3
3 ln 3
x
Đáp án đúng: D
Câu 15. Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
.
.
.
Đặt
Suy ra
.
Do đó
.
Câu 16. Nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
5
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
+ Mặt cầu
.
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
có tâm
, bán kính
+ Ta có
.
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 18. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
hoặc
thỏa mãn
B.
và
.
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
C.
.
D.
là:
.
6
Giải thích chi tiết:
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
ta có:
điểm M nằm trên đường trịn tâm
Biểu thức
trong đó
;
và bán kính bằng 1.
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
nên
đạt được khi
.
Câu 19.
Cho tam giác
số
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác
thành tam giác
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 2
Đáp án đúng: A
Câu 21.
Cho hình chóp
và
C.
.
C. 4
. Phép vị tự tâm
?
D.
D. 5
có đáy ABC là tam giác vuông tại
lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
C.
Đáp án đúng: C
tỉ
Mặt bên
.Bán
là
B.
D.
7
Giải thích chi tiết:
Kẻ hình chữ nhật ABCD như hình vẽ bên
Diện tích tam giác ABC là
Suy ra
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là
Vậy bán kính mặt cầu cần tính là
Câu 22. Cho số phức thoả mãn
nhất. Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
. Gọi
.
C.
.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trung trực
của
và có
Gọi
nhỏ
là:
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
từ giả thiết suy ra
là số phức thoả mãn
. Khi đó
.
đi qua
.
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
.
. Do đó
Khi đó
.
Tọa độ điểm
Vậy
nhỏ nhất
nhỏ nhất
là hình chiếu vng góc của
là nghiệm của hệ phương trình
lên
.
.
Câu 23. Cho
là số thực, biết phương trình
phần ảo là . Tính tổng môđun của hai nghiệm?
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có
C. .
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Phương trình có hai nghiệm phức (phần ảo khác 0) khi
.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
Theo đề
và
(thỏa mãn).
Khi đó phương trình trở thành
hoặc
.
Câu 24. Trong không gian
mặt cầu
, cho mặt cầu
sao cho khoảng cách từ
A.
đến trục
B.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Gọi
thuộc trục
có tâm
và bán kính là
nên
là đường thẳng qua
nên
.
.
.
Mặt khác:
Gọi
.
D.
,
trên
là nhỏ nhất.
.
C.
Đáp án đúng: C
Gọi
. Tìm tọa độ điểm
.
và
tọa
độ
.
là
nghiệm
của
hệ
.
Với
.
9
Với
nên lấy
Câu 25. Đồ thị hàm số
.
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
C. .
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị hàm số
D. 2.
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. . B. . C. . D. 2.
Lời giải
FB tác giả: Triết Nguyễn
Phương trình hồnh độ giao điểm :
.
Phương trình trên vơ nghiệm nên đồ thị khơng cắt trục hồnh.
Câu 26. Biết rằng
. Khi đó giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B. 5.
bằng
C. 6.
Câu 27. Nguyên hàm
D.
.
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
B.
.
.
D.
.
Ta có
.
+)
.
+)
.
Vậy
.
Câu 28. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Chọn khẳng định sai.
.
B.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho
D.
.
.
. Chọn khẳng định sai.
10
A.
. B.
C.
Lời giải
Chọn
.
. D.
.
ta có
. Suy ra đáp án C là đáp án sai.
Câu 29. Cho hàm số
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
bằng
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
. Đổi cận
.
Do
.
Đặt
. Đổi cận
.
Do
.
Vậy
Câu 30.
Cho hàm số
đúng hai điểm cực trị?
Đồ thị hàm số
Đặt
như hình vẽ bên dưới và
Có bao nhiêu giá trị dương của tham số
với mọi
để hàm số
có
11
A.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Tìm tập nghiệm
A.
B.
C.
của phương trình
D.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32.
Cho hai hàm số
và
với
số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
C.
. Biết rằng đồ thị của hàm
(tham khảo hình vẽ). Hình
D.
và
với
. Biết
rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
(tham khảo
12
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Xét phương trình
có 3 nghiệm
lần lượt là
.
Áp dụng định lý
cho phương trình bậc 3 ta được:
. Suy ra
Diện tích hình phẳng:
Câu 33. Trong khơng gian
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho hai điểm
B.
.
.
D.
.
.
Đường thẳng
và nhận véc-tơ
đi qua điểm
C.
Đáp án đúng: B
có phương trình là
làm véc-tơ chỉ phương có phương
.
Tìm tọa độ hình chiếu vng góc N của điểm
A.
. Đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Ta có
trình là
Câu 34.
và
trên mặt phẳng
B.
D.
13
Câu 35. Trong khơng gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
là bán kính của mặt cầu
.
D.
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
.
.
và
Phương trình mặt cầu
:
Câu 36. Tập xác định của hàm số
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 37. . Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
D.
.
B.
14
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt
Ta được
Câu 38.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
liên
tục
trên
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1.
B.
.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
và
thỏa
mãn
và
bằng
C.
.
D.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
15
Cách 2.
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
.
từ giả thiết trên ta có
.
Vậy
suy ra
.
Câu 39. Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện
| z − 2+ 3i |=4 là
A. đường tròn ( C ):( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=16.
B. đường tròn ( C ):( x +2 )2 +( y −3 ) 2=16 .
C. đường tròn ( C ) :( x +2 )2 +( y −3 ) 2=4 .
D. đường tròn ( C ) :( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=4 .
Đáp án đúng: A
Câu 40. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
có đường tiệm cận đứng?
C.
.
D.
.
----HẾT---
16