ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 047.
Câu 1.
A.
bằng
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 2. Cho điểm
và
.
D.
biết
là ảnh của
.
qua phép tịnh tiến theo
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
phẳng vng góc với đáy. Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Đáy là tam giác
vng tại nên
Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Tìm tọa độ điểm
D.
và
C.
là tam giác đều và nằm trong mặt
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp
D.
Chiều cao
là trung điểm
Áp dụng công thức đường trung tuyến trong tam giác
tính được
1
Trong tam giác vng
có
Vậy ta có
và
nên suy ra
Câu 4. Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh?
A. 5
B. 6
Đáp án đúng: B
Câu 5. Cho hình chóp
có đáy
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
. C.
và
là hình chiếu của
.
là hình vng,
. D.
trên
.
D.
. B.
Do
. Gọi
B.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
của trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Lờigiải
D. 4
là hình vng,
.
C.
Đáp án đúng: B
C. 2
. Gọi
là hình chiếu
.
là hình vng nên
.
;
Câu 6. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x 3−3 x 2 +3 mx+1 khơng có cực trị là:
A. m ≤1.
B. m ≥1.
C. m>1.
D. m<1.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Trong khơng gian
có phương trình là:
A.
C.
Đáp án đúng: A
, cho hai điểm
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là:
A.
và
.
B.
, cho hai điểm
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
.
và
. Mặt phẳng trung trực của
.
2
C.
Lời giải
Ta có:
Tọa độ trung điểm
. D.
.
.
của đoạn thẳng
là
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
trình mặt phẳng cần tìm là:
.
và nhận
Câu 8. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A. .
Đáp án đúng: C
có đường tiệm cận đứng?
.
Câu 9. Cho hàm số
làm một vectơ pháp tuyến. Phương
C.
.
D.
. Khi đó
B.
.
.
bằng
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
. Đổi cận
.
Do
.
Đặt
. Đổi cận
.
Do
3
.
Vậy
Câu 10. Cho hình chóp
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
có đáy
cắt hình chóp
B.
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
theo thiết diện là một tứ giác.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
có đáy
là hình bình hình tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
D.
cắt hình chóp
theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 11. Trong khơng gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
là bán kính của mặt cầu
.
D.
.
Gọi
là tâm và
.
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
4
Với
.
và
Phương trình mặt cầu
:
.
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
ngun có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
5
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để khơng q
Mà
giá trị
.
ngun dương thỏa mãn thì
và
.
suy ra
Vậy có tất cả
giá trị ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 13.
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
.
B.
.
.
D.
.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với
tạo với mặt phẳng
một góc
nằm trong
ABC và 2SH=BC,
. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Giả sử
là chân đường vng góc hạ từ
nên
. Do đó
Khi đó
.
thì
. Do đó
thì
Do đó
nên
trung điểm
. Do
.
. Kẻ
Đặt
. Khi đó ta có
là phân giác của góc
là trung điểm của
Do
xuống
và
.
.
là tâm tam giác đều
là hình chóp tam giác đều và
là
.
Mặt khác trong tam giác
.
Khi đó
có :
vng tại
. Do
và có
đều có
nên
. Từ đó
.
Gọi
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
thì
.
.
Câu 15.
Cho tam giác
số
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng trung trực của đọan
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
và
thành tam giác
tỉ
?
C.
, cho hai điểm
. Phép vị tự tâm
D.
,
.
. Viết phương trình mặt
B.
D.
7
Chọn
là trung điểm của đoạn
Mặt phẳng trung trực của đoạn
đi qua
và nhận
làm 1 vec tơ pháp tuyến.
.
Câu 17. Trong không gian hệ tọa độ
, viết phương trình mặt phẳng
song với hai đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
và trục
.
B.
.
.
D.
.
, viết phương trình mặt phẳng
và song song với hai đường thẳng
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Trục
có véc-tơ chỉ phương
Chọn
và trục
đi qua điểm
.
.
có véc-tơ chỉ phương là
Ta có
và song
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian hệ tọa độ
Đường thẳng
đi qua điểm
.
.
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
. Khi đó, phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 18.
Hàm số
có đạo hàm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
sau, đường thẳng nào vng góc với
, cho mặt phẳng
. Trong các đường thẳng
.
8
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi VTCP của đường thẳng cần tìm là
Đường thẳng vng góc với
Chọn
Câu 20.
thì
với
cùng phương
và
.
Cho hai hàm số
và
với
số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
A.
Đáp án đúng: A
.
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
C.
. Biết rằng đồ thị của hàm
(tham khảo hình vẽ). Hình
D.
với
. Biết
rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
(tham khảo
A.
B.
Lời giải
C.
và
D.
9
Xét phương trình
có 3 nghiệm
lần lượt là
.
Áp dụng định lý
cho phương trình bậc 3 ta được:
. Suy ra
Diện tích hình phẳng:
Câu 21. Trong không gian
, cho hai điểm
. Tập hợp các điểm
đường trịn có bán kính bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
, cho hai điểm
phương trình:
và là đường trịn có bán kính bằng
Vì điểm
Gọi
B.
. C.
.
cách đều hai điểm
là trung điểm
thì
Mặt phẳng trung trực của đoạn
trình:
. Gọi
thuộc mặt cầu
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A.
.
Lời giải
và
. Tập hợp các điểm
là mặt cầu có phương trình:
và cách đều hai điểm
.
và
là
D.
và
. Gọi
thuộc mặt cầu
là mặt cầu có
và cách đều hai điểm
D.
và
nên
thuộc mặt phẳng
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.
.
đi qua
và có vectơ pháp tuyến là
nên có phương
.
Mà
thuộc mặt cầu
Mặt cầu
có tâm
nên
thuộc đường trịn giao tuyến của mặt phẳng
và mặt cầu
.
và bán kính
Ta có:
10
Nên bán kính đường trịn giao tuyến bằng
.
Câu 22.
Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng lần đường kính của đáy; Một viên bi và
một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước.
Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngồi. Tính
tỉ số thể tích của lượng nước cịn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Gọi bán kính đáy của cốc hình trụ là
Suy ra chiều cao của cốc nước hình trụ là
bán kính đáy hình nón là
chiều cao của hình nón là
Thể tích khối nón là
bán kính của viên bi là
Thể tích của viên bi là
Thể tích của cốc (thể tích lượng nước ban đầu) là
Suy ra thể tích nước cịn lại:
Vậy
Câu 23. Cho số phức thoả mãn
nhất. Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Gọi
là số phức thoả mãn
nhỏ
là:
.
C.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết: Đặt
từ giả thiết suy ra
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trung trực
của
và có
Gọi
. Khi đó
.
đi qua
.
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
.
. Do đó
Khi đó
.
Tọa độ điểm
nhỏ nhất
nhỏ nhất
là hình chiếu vng góc của
là nghiệm của hệ phương trình
Vậy
lên
.
.
Câu 24. Cho hình chóp
thể tích khối chóp
.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
Cho hàm số
.
có đáy
B.
là tam giác đều cạnh
C.
. Biết
và
. Tính
D.
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
12
Với
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 26.
Cho
hàm
số
có
đạo
. Vì m ngun nên
hàm
liên
tục
trên
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1.
B.
.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
. Do đó có
và
thỏa
mãn
và
bằng
C.
.
D.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
13
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
Từ
Thay
vào
Xét hàm số
ta được
.
từ giả thiết trên ta có
Vậy
.
suy ra
Câu 27. . Tìm ngun hàm của hàm số
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt
Ta được
Câu 28. Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Tính
.
.
B.
.
D.
.
.
14
Câu 29. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
C.
Câu 30. Tính giới hạn
A. .
Đáp án đúng: C
D.
ta được kết quả là
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 31. Nguyên hàm
A.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
D.
Ta có
.
+)
.
+)
.
.
.
Vậy
Câu 32.
.
. Cho hai số phức
A.
và
. Số phức
bằng
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 33. Đạo hàm của hàm số
A.
tại
.
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
15
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
. B.
Lời giải
. C.
tại
. D.
bằng
.
.
Câu 34. Cho
là số thực, biết phương trình
phần ảo là . Tính tổng môđun của hai nghiệm?
A.
.
Đáp án đúng: D
có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có
B. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
C.
.
D.
.
.
Phương trình có hai nghiệm phức (phần ảo khác 0) khi
.
Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
Theo đề
và
(thỏa mãn).
Khi đó phương trình trở thành
hoặc
.
Câu 35. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Nếu
Cách giải:
Ta có
hoặc
C.
thì
D.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do đó đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là
Câu 36. Cho số phức
A.
.
thỏa mãn
B.
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
C.
.
D.
.
là:
16
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
ta có:
;
điểm M nằm trên đường trịn tâm
Biểu thức
trong đó
và bán kính bằng 1.
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
nên
đạt được khi
.
Câu 37.
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
khối trịn xoay có thể tích bằng
A.
quay xung quanh trục
. Tìm
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 38.
Cho hàm số
. Đạo hàm
A. 1
Đáp án đúng: C
. Điểm
B.
. Điểm
.
D.
.
D.
, cho mặt cầu
và hai điểm
. Giá trị nhỏ nhất của
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
,
B.
C. 2
bất kỳ thuộc mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: D
và
bằng
B.
Câu 39. Trong không gian
tạo thành
C.
.
bằng:
D.
.
, cho mặt cầu
bất kỳ thuộc mặt cầu
. Giá trị nhỏ nhất của
,
và hai điểm
bằng:
17
A.
. B.
Lời giải
. C.
+ Mặt cầu
có tâm
. D.
.
, bán kính
+ Ta có
+ Lấy điểm
.
nên
sao cho
+ Ta có
. Suy ra
nên
+ Lại có
nằm trong mặt cầu
.
+ Dấu đẳng thức xảy ra khi
Câu 40. Cho điểm
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
suy ra
+ Khi đó
Vậy giá trị nhỏ nhất của
nằm ngồi mặt cầu
và
nằm giữa
bằng
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
B.
D.
----HẾT---
18