ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 038.
Câu 1. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
. Khi đó
B.
.
bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
. Đổi cận
.
Do
.
Đặt
. Đổi cận
.
Do
.
Vậy
Câu 2.
Hàm số
có đạo hàm
1
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
D.
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
là
và
.
. Số phức
A.
bằng
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 6. Đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
.
.
ta được một nguyên hàm của
. Cho hai số phức
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Cho
Câu 5.
.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 4. Một nguyên hàm của hàm số
A.
là
cắt trục hồnh tại mấy điểm?
B. .
C. 2.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị hàm số
D.
.
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. . B. . C. . D. 2.
Lời giải
FB tác giả: Triết Nguyễn
Phương trình hồnh độ giao điểm :
.
Phương trình trên vơ nghiệm nên đồ thị khơng cắt trục hồnh.
Câu 7. . Tìm ngun hàm của hàm số
.
2
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt
Ta được
Câu 8.
Tất cả các giá trị của tham số
nguyên là
A.
C.
Đáp án đúng: C
sao cho bất phương trình
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D2-6.4-4] Tất cả các giá trị của tham số
duy
nhất một nghiệm nguyên là
A.
Lời giải
Điều kiện:
Bất phương trình
. B.
có duy nhất một nghiệm
. C.
sao cho bất phương trình
. D.
có
.
.
. Lấy logarit cơ số 3 hai vế.
3
(1) có nghiệm ngun duy nhất
thì
(2) có nghiệm ngun duy nhất
Câu 9.
Cho hình chóp
.
thì
.
có đáy ABC là tam giác vng tại
Mặt bên
lần lượt là các tam giác vuông tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.Bán
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Kẻ hình chữ nhật ABCD như hình vẽ bên
Diện tích tam giác ABC là
Suy ra
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là
Vậy bán kính mặt cầu cần tính là
Câu 10. Biết rằng
A.
.
. Khi đó giá trị của
B.
.
C. 6.
bằng
D. 5.
4
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Cho hai số phức:
,
A.
. Tìm số phức
.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
2 x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
− x +3
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ∞ ; − 3 ) , (− 3;+∞ ).
1
1
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; ) , ( ;+∞ ).
2
2
C. Hàm số đồng biến trên ℝ .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , (3 ;+∞ ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định: D=ℝ ¿ 3 }¿.
5
′
′
Ta có y =
2 ⇒ y >0 , ∀ x ∈ D .
(− x+ 3 )
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , ( 3 ;+∞ ).
Câu 12. Cho hàm số y=
Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng
đường thẳng
có đáy
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
Câu 14. Một khối cầu có thể tích bằng
A.
Đáp án đúng: C
,
. Góc giữa
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
C.
.
D.
.
. Bán kính R của khối cầu đó là
B.
Câu 15. Trong khơng gian
với
.
là tam giác vuông cân tại
, cho hai điểm
C.
và
D.
. Mặt phẳng đi qua
và vng góc
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
5
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vng góc với
, cho hai điểm
. B.
C.
Lời giải
.
đi qua
D.
.
và vng góc với
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
từ giả thiết suy ra
nên mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến là
là:
Câu 16. Cho số phức thoả mãn
nhất. Giá trị của biểu thức
.
. Gọi
là số phức thoả mãn
nhỏ
là:
.
C.
.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trung trực
của
và có
. Khi đó
.
đi qua
.
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
.
. Do đó
Khi đó
.
Tọa độ điểm
và
.
phương trình mặt phẳng
Gọi
. Mặt phẳng đi qua
có phương trình là
A.
Mặt phẳng
và
.
nhỏ nhất
nhỏ nhất
là hình chiếu vng góc của
là nghiệm của hệ phương trình
lên
.
Vậy
.
Câu 17.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
6
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
sau, đường thẳng nào vng góc với
, cho mặt phẳng
. Trong các đường thẳng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi VTCP của đường thẳng cần tìm là
Đường thẳng vng góc với
Chọn
thì
.
Câu 19. Trong mặt phẳng
trong các điểm nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
B.
C.
.
cùng phương
và
Câu 20. Tìm tập nghiệm
với
, cho
B.
. Hỏi phép vị tự tâm
.
của phương trình
C.
tỉ số
.
biến
D.
thành điểm nào
.
.
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
A. m=1 hoặc m=3
C. m=1
Đáp án đúng: C
3
2
2
để hàm số y=x −2 m x +m x +2 đạt cực tiểu tại
B. m<1
D. m=3
2
x 1
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=x −3 + .
x
3
x
1
x
A. −3 + 2 +C ,C ∈ R
3
x
3
x
x
3
1
− 2 +C , C ∈ R
C. −
3 ln 3 x
Đáp án đúng: B
Câu 23. Trong khơng gian
đường trịn có bán kính bằng
, cho hai điểm
. Tập hợp các điểm
B.
x3 3 x
−
+ln |x|+C , C ∈ R
3 ln 3
D.
x
3
−
−ln|x|+C ,C ∈ R
3 ln 3
và
. Gọi
3
.
x
thuộc mặt cầu
là mặt cầu có phương trình:
và cách đều hai điểm
và
là
7
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Vì điểm
Gọi
B.
. C.
.
cách đều hai điểm
là trung điểm
D.
, cho hai điểm
phương trình:
và là đường trịn có bán kính bằng
A.
.
Lời giải
.
và
. Tập hợp các điểm
. Gọi
thuộc mặt cầu
là mặt cầu có
và cách đều hai điểm
D.
và
nên
thì
thuộc mặt phẳng
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn
trình:
đi qua
và có vectơ pháp tuyến là
nên có phương
.
Mà
thuộc mặt cầu
Mặt cầu
nên
có tâm
thuộc đường trịn giao tuyến của mặt phẳng
và mặt cầu
.
và bán kính
Ta có:
Nên bán kính đường trịn giao tuyến bằng
Câu 24. Trong khơng gian
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
.
8
C.
Lời giải
.
D.
là bán kính của mặt cầu
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
.
.
và
Phương trình mặt cầu
Câu 25.
:
.
Cho hai hàm số
và
với
số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
C.
. Biết rằng đồ thị của hàm
(tham khảo hình vẽ). Hình
D.
và
với
. Biết
rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
(tham khảo
9
A.
B.
Lời giải
C.
D.
Xét phương trình
có 3 nghiệm
lần lượt là
.
Áp dụng định lý
cho phương trình bậc 3 ta được:
. Suy ra
Diện tích hình phẳng:
Câu 26. Nguyên hàm của
A.
là:
, với
C.
, với
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
, với
, với
.
.
.
.
Câu 27. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
là:
A. 2.
B. 3.
C. 0.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho điểm
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Hàm số
B.
C.
D. 1.
D.
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
B.
D.
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
10
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Ta có:
B.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 31. Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh?
A. 5
B. 6
Đáp án đúng: B
Câu 32.
Cho hàm số
C. 4
Đồ thị hàm số
đúng hai điểm cực trị?
như hình vẽ bên dưới và
Đặt
Có bao nhiêu giá trị dương của tham số
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Hình đa diện đều loại {4,3} có bao nhiêu cạnh?
A. 12
B. 8
Đáp án đúng: A
C.
D.
C. 16
D. 6
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 35. Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho hai điểm
và
. Đường thẳng
B.
.
.
D.
.
Đường thẳng
và nhận véc-tơ
đi qua điểm
để hàm số
có
D.
.
.
với mọi
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
trình là
D. 2
có phương trình là
làm véc-tơ chỉ phương có phương
.
11
Câu 36. Cho
. Chọn khẳng định sai.
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho
A.
Chọn
.
. D.
.
ta có
. Suy ra đáp án C là đáp án sai.
Câu 37. Đạo hàm của hàm số
A.
.
. Chọn khẳng định sai.
. B.
C.
Lời giải
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 38.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số
.
.
để đồ thị hàm số
có ba đường tiệm cận là
A.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 39.
. Cho hai số phức
A.
và
.
. Số phức
bằng
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 40.
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
.
.
12
----HẾT---
13