ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 034.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Mặt phẳng song song với cả
phương trình là
A.
và
, cho đường thẳng
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.
C.
Đáp án đúng: C
và
có
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
.
.
, cho đường thẳng
. Mặt phẳng song song với cả
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
+ Mặt cầu
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 2.
hoặc
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với
tạo với mặt phẳng
một góc
.
nằm trong
ABC và 2SH=BC,
. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
1
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết:
Giả sử
là chân đường vng góc hạ từ
nên
. Do đó
Khi đó
thì
nên
trung điểm
.
. Do đó
thì
Do đó
. Do
.
. Kẻ
Đặt
. Khi đó ta có
là phân giác của góc
là trung điểm của
Do
xuống
và
.
.
là tâm tam giác đều
là hình chóp tam giác đều và
là
.
Mặt khác trong tam giác
.
Khi đó
có :
vng tại
. Do
và có
đều có
nên
. Từ đó
.
Gọi
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
thì
.
.
Câu 3. Trong khơng gian hệ tọa độ
song với hai đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
, viết phương trình mặt phẳng
và trục
đi qua điểm
và song
.
.
B.
.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian hệ tọa độ
, viết phương trình mặt phẳng
và song song với hai đường thẳng
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Đường thẳng
Trục
và trục
có véc-tơ chỉ phương
có véc-tơ chỉ phương là
Ta có
đi qua điểm
.
.
.
.
Chọn
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
. Khi đó, phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 4. Cho điểm
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 5. Cho hình chóp
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
có đáy
cắt hình chóp
B.
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
theo thiết diện là một tứ giác.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
có đáy
là hình bình hình tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
D.
Câu 6.
cắt hình chóp
. Cho hai số phức
A.
theo thiết diện là một tứ giác.
và
. Số phức
bằng
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
3
Câu 7. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
và
B.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C.
.
D.
là:
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
ta có:
;
điểm M nằm trên đường trịn tâm
Biểu thức
trong đó
và bán kính bằng 1.
, theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của
nên
đạt được khi
.
Câu 8.
Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
có đáy là tam giác đều cạnh
và tam giác
vuông cân tại
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
và tam giác
B.
.
C.
.
, mặt phẳng
. Tính thể tích khối chóp
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
.
D.
Câu 9. Cho hình chóp
mặt phẳng
là
C.
theo
.
có đáy là tam giác đều cạnh
vng cân tại
.
D.
vng góc với mặt phẳng
.
D.
.
, mặt phẳng
. Tính thể tích khối chóp
theo
vng góc với
.
.
4
Lời giải
Gọi
Vì
là trung điểm của
vng tại
. Khi đó:
nên
Vậy
Câu 10. Cho điểm
A.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
và
biết
B.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
C.
.
Đáp án đúng: B
qua phép tịnh tiến theo
C.
.
Tìm tọa độ điểm
D.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
A.
là ảnh của
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
5
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
6
là hình chữ nhật
,
.
Ta có cơng thức
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 13. Biết rằng
A. .
Đáp án đúng: D
. Khi đó giá trị của
B. 5.
Câu 14. Nguyên hàm của
A.
D.
bằng
C. 6.
D.
.
là:
, với
.
B.
C.
, với
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
, với
, với
.
.
.
.
Câu 15. Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường trịn. Toạ độ tâm của đường trịn đó là
A.
.
B.
.
C.
.
thoả mãn
D.
là một
.
7
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
.
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Câu 16.
thoả mãn yêu cầu bài tốn là một đương trịn có tâm
Tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
.
có ba đường tiệm cận là
A.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Cho tam giác
số
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác
A.
Đáp án đúng: D
B.
trị
thành tam giác
.
Câu 18.
và
C.
. Phép vị tự tâm
tỉ
?
.
D.
có dạng
, trong đó
.
là hai số hữu tỉ. Giá
lần lượt bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Theo đề, ta cần tìm
Ta có:
.
D.
.
. Sau đó, ta xác định giá trị của
.
.
Để tìm
*Tìm
Đặt
ta đặt
và
và tìm
.
.
.
, trong đó
là 1 hằng số.
8
*Tìm
.
.
Suy ra để
có dạng
Câu 19. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: C
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
A.
Lời giải
. B.
.
C.
và
C.
Ta có
thì
.
D.
. Điểm biểu diễn của số phức
D.
.
là
.
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
Câu 20. Cho hình chóp
thể tích khối chóp
.
là
có đáy
A.
Đáp án đúng: B
.
là tam giác đều cạnh
B.
. Biết
C.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng trung trực của đọan
, cho hai điểm
A.
và
. Tính
D.
,
. Viết phương trình mặt
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Chọn
.
là
D.
là trung điểm của đoạn
Mặt phẳng trung trực của đoạn
đi qua
và nhận
làm 1 vec tơ pháp tuyến.
.
Câu 22. Hỏi điểm
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
9
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
là điểm biểu diễn số phức
.
Câu 23. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 24. Cho hình nón trịn xoay có đường cao
tạo thành bởi hình nón trên là bao nhiêu?
A.
.
C.
.
D.
, bán kính đáy
D.
Câu 25.
.
. Thể tích của khối nón được
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
.
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: A
có đường tiệm cận đứng?
.
.
B.
D.
.
.
2 x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
− x +3
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞ ; − 3 ) , ( − 3; +∞ ).
1
1
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; ) , ( ;+∞ ).
2
2
C. Hàm số đồng biến trên ℝ .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , ( 3 ;+∞ ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định: D=ℝ ¿ 3 }¿.
5
′
′
Ta có y =
2 ⇒ y >0 , ∀ x ∈ D .
(− x+ 3 )
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , (3 ;+∞ ).
Câu 26. Cho hàm số y=
10
Câu 27.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 28.
. Cho hai số phức
và
. Vì m nguyên nên
. Số phức
. Do đó có
bằng
11
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho hàm số
B.
Câu 30. -
.
C.
.
D. .
. Biểu thức rút gọn của
C.
. D.
;
K 12
D.
là
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
.
. Biểu thức rút gọn của
A. .
Đáp án đúng: A
A. . B.
Lời giải
B.
là
.
. Khi đó
.
- THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
là hai số nguyên dương. Tích
với
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (Câu 45 - H K 2 - K 12 - THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
với
A.
Lời giải
.
B.
là hai số nguyên dương. Tích
.
C.
. D.
Xét tích phân:
Đặt
bằng
.
.
. Đổi cận
.
Suy ra:
Do đó:
.
. Vậy
.
Câu 31. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
thỏa mãn
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
A. 1.
B. 3.
Đáp án đúng: C
là
C. 2.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
Câu 32.
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là
D. 5.
cắt mặt phẳng
thỏa mãn
theo giao tuyến là
là
12
3
2
2
để hàm số y=x −2 m x +m x +2 đạt cực tiểu tại
B. m=1 hoặc m=3
D. m=1
Tìm tất cả các giá trị của tham số
A. m<1
C. m=3
Đáp án đúng: D
Câu 33. Đồ thị hàm số
.
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 2.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị hàm số
.
D. .
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. . B. . C. . D. 2.
Lời giải
FB tác giả: Triết Nguyễn
Phương trình hồnh độ giao điểm :
.
Phương trình trên vơ nghiệm nên đồ thị khơng cắt trục hồnh.
Câu 34. Một nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Cho
ta được một nguyên hàm của
là
.
Câu 35. Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện
| z − 2+ 3i |=4 là
A. đường tròn ( C ):( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=4 .
B. đường tròn (C ):( x +2 )2 +( y −3 ) 2=4 .
C. đường tròn ( C ) :( x +2 )2 +( y −3 ) 2=16 .
D. đường tròn ( C ) :( x − 2 )2 +( y +3 ) 2=16 .
Đáp án đúng: D
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
nguyên có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
13
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để không quá
Mà
giá trị
và
.
nguyên dương thỏa mãn thì
.
suy ra
Vậy có tất cả
giá trị
ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 37. Có bao nhiêu số ngun
để phương trình
biệt, đồng thời tích của ba nghiệm nhỏ hơn
?
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 38. Cho hình chóp
B.
có ba nghiệm thực phân
.
có đáy
C.
.
là tam giác vng tại
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
góc
.
và
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
D. .
, mặt bên
và
là tam giác cân tại
và
lần lượt tạo với đáy các
. Tính thể tích khối chóp
theo
14
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
, có
cân tại
nên
.
Lại có:
Suy ra:
.
Kẻ
Ta có:
Vậy có:
.
Tương tự,
Từ
, kẻ đường thẳng
.
//
, kẻ
, nối
, kẻ
Có
.
.
Mà
.
.
15
Ta có:
mà
.
Lại
có:
Tam giác
thẳng
vng tại
hàng
và
.
vng tại
Mặt khác,
,
.
vng tại B nên
//
,
//
mà
là trung điểm của
đường trung bình của
nên
là các
.
Vậy
Câu 39.
.
Cho hai hàm số
và
với
số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
A.
Đáp án đúng: C
Đặt:
,
vuông tại
Tam giác
.
B.
C.
. Biết rằng đồ thị của hàm
(tham khảo hình vẽ). Hình
D.
16
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
với
. Biết
rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
(tham khảo
A.
B.
Lời giải
C.
và
D.
Xét phương trình
có 3 nghiệm
lần lượt là
.
Áp dụng định lý
cho phương trình bậc 3 ta được:
. Suy ra
Diện tích hình phẳng:
Câu 40.
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
----HẾT---
17