ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 029.
Câu 1. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Nếu
Cách giải:
Ta có
hoặc
C.
thì
D.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do đó đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là
Câu 2.
có dạng
, trong đó
là hai số hữu tỉ. Giá trị
lần lượt bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Theo đề, ta cần tìm
Ta có:
.
D.
.
. Sau đó, ta xác định giá trị của
.
.
Để tìm
*Tìm
Đặt
ta đặt
và
và tìm
.
.
.
, trong đó
là 1 hằng số.
1
*Tìm
.
.
Suy ra để
có dạng
Câu 3. Trong khơng gian hệ tọa độ
, viết phương trình mặt phẳng
song với hai đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
thì
và trục
.
B.
.
.
D.
.
, viết phương trình mặt phẳng
và song song với hai đường thẳng
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Trục
có véc-tơ chỉ phương
và trục
đi qua điểm
.
.
có véc-tơ chỉ phương là
Ta có
và song
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian hệ tọa độ
Đường thẳng
đi qua điểm
.
.
Chọn
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
. Khi đó, phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
ngun có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
2
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để khơng q
Mà
giá trị
và
Vậy có tất cả
.
nguyên dương thỏa mãn thì
.
suy ra
giá trị
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 5. Trong mặt phẳng
các điểm nào sau đây?
, cho
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
B.
. Hỏi phép vị tự tâm
.
C.
tỉ số
.
biến
thành điểm nào trong
D.
.
3
Hình vẽ sau đây (phần khơng bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 7. Cho hình chóp
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
có đáy
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
.
B.
.
C.
cắt hình chóp
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
theo thiết diện là một tứ giác.
có đáy
là hình bình hình tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
D.
cắt hình chóp
theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
thỏa mãn
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
A. 5.
B. 3.
Đáp án đúng: D
là
C. 1.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
Câu 9.
Cho hình chóp
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến là
D. 2.
cắt mặt phẳng
thỏa mãn
theo giao tuyến là
là
có đáy ABC là tam giác vuông tại
lần lượt là các tam giác vng tại B, C. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
Mặt bên
.Bán
là
B.
4
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Kẻ hình chữ nhật ABCD như hình vẽ bên
Diện tích tam giác ABC là
Suy ra
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là
Vậy bán kính mặt cầu cần tính là
Câu 10. Một khối cầu có thể tích bằng
A.
Đáp án đúng: C
. Bán kính R của khối cầu đó là
B.
Câu 11. Cho số phức thoả mãn
nhất. Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
từ giả thiết suy ra
C.
. Gọi
là số phức thoả mãn
nhỏ
là:
.
C.
.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trung trực
của
và có
Gọi
D.
. Khi đó
.
đi qua
.
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
.
. Do đó
Khi đó
.
.
nhỏ nhất
nhỏ nhất
là hình chiếu vng góc của
lên
5
Tọa độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
Vậy
.
.
Câu 12. -
K 12
- THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
là hai số nguyên dương. Tích
với
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (Câu 45 - H K 2 - K 12 - THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
với
A.
Lời giải
.
B.
là hai số nguyên dương. Tích
.
C.
. D.
Xét tích phân:
.
.
Đặt
. Đổi cận
.
Suy ra:
.
Do đó:
Câu 13.
. Vậy
Tất cả các giá trị của tham số
nguyên là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
sao cho bất phương trình
A.
Lời giải
có duy nhất một nghiệm
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D2-6.4-4] Tất cả các giá trị của tham số
duy
nhất một nghiệm nguyên là
Điều kiện:
bằng
. B.
. C.
sao cho bất phương trình
. D.
có
.
.
6
Bất phương trình
. Lấy logarit cơ số 3 hai vế.
(1) có nghiệm ngun duy nhất
thì
(2) có nghiệm ngun duy nhất
.
thì
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
sau, đường thẳng nào vng góc với
.
, cho mặt phẳng
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi VTCP của đường thẳng cần tìm là
Đường thẳng vng góc với
Chọn
thì
và
với
.
, bán kính đáy
. Thể tích của khối nón được
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm sớ
A.
B.
C.
.
cùng phương
Câu 15. Cho hình nón trịn xoay có đường cao
tạo thành bởi hình nón trên là bao nhiêu?
A.
. Trong các đường thẳng
là:
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
7
Câu 17. Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh?
A. 5
B. 4
C. 2
Đáp án đúng: D
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai véctơ đối nhau nếu chúng cùng phương nhưng ngược hướng.
B. Hai véctơ đối nhau có cùng độ dài nhưng ngược hướng.
C. Hai véc tơ đối nhau có tổng bằng .
D. Hai véctơ đối nhau là hai véctơ bằng nhau nhưng ngược hướng.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Trong khơng gian
có phương trình là:
A.
, cho hai điểm
và
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đoạn thẳng
có phương trình là:
A.
.
C.
Lời giải
B.
.
D.
.
và
.
.
Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua
trình mặt phẳng cần tìm là:
.
và nhận
làm một vectơ pháp tuyến. Phương
Câu 20. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong
quay xung quanh trục hồnh.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét các điểm
Ta có
Vậy
. Mặt phẳng trung trực của
.
. D.
Ta có:
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
, cho hai điểm
B.
D. 6
thuộc elip nhận
Từ đó suy ra
,
Phương trình của elip đó là
C. 320.
,
và
. Gọi
D.
là điểm biểu diễn số phức
. Khi đó
,
là đường cong . Tính thể tích
, trục hồnh và các đường thẳng
,
.
.
.
là hai tiêu điểm.
.
.
8
Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong
,
quay xung quanh trục hoành là
, trục hồnh và các đường thẳng
.
Câu 21. Cho hình chóp
có đáy
trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
là hình vng,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
. B.
. C.
Do
và
là hình chiếu của
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
của trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Lờigiải
. Gọi
.
là hình vng,
. D.
. Gọi
là hình chiếu
.
là hình vng nên
.
;
Câu 22. Cho
. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
.
.
9
Đặt
Suy ra
.
Do đó
.
Câu 23. Tìm tập nghiệm
A.
của phương trình
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
liên
tục
trên
. Tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1.
B.
.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
và
thỏa
mãn
và
bằng
C.
.
D.
.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
10
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
.
từ giả thiết trên ta có
Vậy
.
suy ra
Câu 25. Cho hình chóp
có đáy
là trung điểm của
.
là hình thang vng tại
, biết hai mặt phẳng
và
B.
.
C.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,
. Gọi
cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng
với đáy một góc 600. Tính theo a khoảng cách từ trung điểm của
A.
.
Đáp án đúng: C
và
đến mặt phẳng
.
. Mặt phẳng song song với cả
và
.
D.
, cho đường thẳng
tạo
.
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng song song với cả
.
, cho đường thẳng
và
và
, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
có phương trình là
A.
. B.
.
11
C.
Lời giải
. D.
+ Đường thẳng
và
+ Gọi mặt phẳng
véctơ pháp tuyến.
.
lần lượt có một véctơ chỉ phương là
song song với cả
Suy ra
và
, do đó
.
nhận véctơ
là một
.
+ Mặt cầu
có tâm
, bán kính
.
+ Ta có
.
Vậy có hai mặt phẳng cần tìm
Câu 27. Hỏi điểm
A.
B.
hoặc
.
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
là điểm biểu diễn số phức
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng
đường thẳng
có đáy
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
Câu 29. Cho hình chóp
B.
và tam giác
B.
C.
.
C.
.
C.
theo
.
có đáy là tam giác đều cạnh
vng cân tại
.
D.
. Góc giữa
D.
, mặt phẳng
. Tính thể tích khối chóp
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
,
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
.
vng cân tại
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
.
Lời giải
là tam giác vuông cân tại
có đáy là tam giác đều cạnh
và tam giác
mặt phẳng
.
.
vng góc với mặt phẳng
.
D.
.
, mặt phẳng
. Tính thể tích khối chóp
theo
vng góc với
.
.
12
Gọi
Vì
là trung điểm của
vng tại
. Khi đó:
nên
Vậy
Câu 30. Cho hàm số
. Tính
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Câu 31. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng trung trực của đọan
.
, cho hai điểm
A.
,
. Viết phương trình mặt
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Chọn
.
D.
là trung điểm của đoạn
Mặt phẳng trung trực của đoạn
đi qua
và nhận
làm 1 vec tơ pháp tuyến.
.
Câu 32. Trong không gian
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
B.
.
D.
.
, phương trình mặt cầu
có tâm nằm trên đường thẳng
và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ là
A.
. B.
.
13
C.
Lời giải
.
là bán kính của mặt cầu
D.
.
Gọi
là tâm và
Vì
tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ nên ta có
Với
.
.
và
Phương trình mặt cầu
:
.
Câu 33. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 34. Ngun hàm
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
bằng
.
B.
.
D.
Ta có
.
+)
.
+)
D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 35. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x 3−3 x 2 +3 mx+1 khơng có cực trị là:
A. m<1.
B. m>1.
C. m ≥1.
D. m ≤1.
Đáp án đúng: D
14
Câu 36. Cho số phức
Tính
A.
thỏa mãn
. Gọi
,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
.
.
. Theo giả thiết, ta có
.
.
Gọi
,
và
.
Khi đó
và
nên tập hợp các điểm
. Và độ dài trục lớn bằng
Ta có
;
có hai tiêu điểm
.
và
.
Do đó, phương trình chính tắc của
là
Suy ra
và
Vậy
là đường elip
khi
.
khi
.
.
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên
để phương trình
biệt, đồng thời tích của ba nghiệm nhỏ hơn
?
có ba nghiệm thực phân
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 38.
Có một vật thể là hình trịn xoay có dạng giống một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta đo được đường kính
miệng ly là
và chiều cao là
. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một
parabol. Tính thể tích
của vật thể đã cho.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết: Có một vật thể là hình trịn xoay có dạng giống một cái ly như hình vẽ dưới đây. Người ta
đo được đường kính miệng ly là
và chiều cao là
đối xứng là một parabol. Tính thể tích
A.
. B.
Lời giải
Xét hệ trục
Gọi
. C.
. D.
. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng
của vật thể đã cho.
.
như hình vẽ.
đi qua các điểm
,
,
, khi đó ta có hệ phương trình sau
.
16
Vậy
.
Khi đó khối trịn xoay tạo thành có thể tích
.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt phẳng
, 2 điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
, song song với đường thẳng
, đồng thời cắt mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: C
vng với mặt phẳng
theo đường trịn có bán kính bằng
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt phẳng
, 2 điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
, song song với đường thẳng
, đồng thời cắt mặt cầu
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
.
Mặt cầu
Gọi
có tâm
vng với mặt phẳng
theo đường trịn có bán kính bằng
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Gọi
có dạng :
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có :
hoặc
Vậy phương trình mặt phẳng
:
hoặc
Câu 40. Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường tròn. Toạ độ tâm của đường trịn đó là
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Giả sử
B.
.
C.
.
thoả mãn
D.
là một
.
.
.
.
17
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thoả mãn u cầu bài tốn là một đương trịn có tâm
----HẾT---
.
18