ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1. Cho số phức
. Tìm số phức
.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai véctơ đối nhau là hai véctơ bằng nhau nhưng ngược hướng.
B. Hai véctơ đối nhau nếu chúng cùng phương nhưng ngược hướng.
C. Hai véctơ đối nhau có cùng độ dài nhưng ngược hướng.
D. Hai véc tơ đối nhau có tổng bằng .
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho số phức thoả mãn
nhất. Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
. Gọi
.
.
D.
nhỏ
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trung trực
của
. Khi đó
.
đi qua
.
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
.
. Do đó
Khi đó
.
Tọa độ điểm
là số phức thoả mãn
C.
và có
Gọi
.
là:
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
từ giả thiết suy ra
D.
.
nhỏ nhất
nhỏ nhất
là hình chiếu vng góc của
là nghiệm của hệ phương trình
Vậy
lên
.
.
Câu 4. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Nếu
Cách giải:
Ta có
hoặc
thì
C.
D.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1
Do đó đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là
Câu 5. Cho điểm
. Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 6. Trong không gian hệ tọa độ
, viết phương trình mặt phẳng
song với hai đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
và trục
.
B.
.
.
D.
.
, viết phương trình mặt phẳng
và song song với hai đường thẳng
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Trục
Ta có
Chọn
có véc-tơ chỉ phương
có véc-tơ chỉ phương là
và song
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian hệ tọa độ
Đường thẳng
đi qua điểm
và trục
đi qua điểm
.
.
.
.
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
. Khi đó, phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 7.
Hàm số
có đạo hàm
2
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 8. Trong không gian
, cho hai điểm
và
. Mặt phẳng đi qua
B.
.
D.
.
và vng góc với
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vng góc với
, cho hai điểm
. Mặt phẳng đi qua
và
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
.
Mặt phẳng
và
đi qua
D.
.
và vng góc với
phương trình mặt phẳng
nên mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến là
là:
.
K 12
Câu 9. - THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
là hai số nguyên dương. Tích
bằng
với
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (Câu 45 - H K 2 - K 12 - THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
với
A.
Lời giải
.
B.
là hai số nguyên dương. Tích
.
C.
. D.
Xét tích phân:
Đặt
bằng
.
.
. Đổi cận
.
Suy ra:
Do đó:
Câu 10.
.
. Vậy
Tìm tất cả các giá trị của tham số
.
3
2
2
để hàm số y=x −2 m x +m x +2 đạt cực tiểu tại
.
3
A. m=1 hoặc m=3
C. m=1
Đáp án đúng: C
B. m<1
D. m=3
2 x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng?
− x +3
A. Hàm số đồng biến trên ℝ .
1
1
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; ) , ( ;+∞ ).
2
2
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ∞ ; − 3 ) , (− 3;+∞ ).
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , (3 ;+∞ ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định: D=ℝ ¿ 3 }¿.
5
′
′
Ta có y =
2 ⇒ y >0 , ∀ x ∈ D .
(− x+ 3 )
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; 3 ) , ( 3 ;+∞ ).
Câu 11. Cho hàm số y=
Câu 12. Đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
cắt trục hoành tại mấy điểm?
B.
.
C. 2.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Đồ thị hàm số
D.
.
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. . B. . C. . D. 2.
Lời giải
FB tác giả: Triết Nguyễn
Phương trình hồnh độ giao điểm :
.
Phương trình trên vơ nghiệm nên đồ thị khơng cắt trục hồnh.
Câu 13. Cho
là sớ thực, biết phương trình
phần ảo là . Tính tổng môđun của hai nghiệm?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có
C.
.
.
.
Phương trình có hai nghiệm phức (phần ảo khác 0) khi
Khi đó, phương trình có hai nghiệm là:
Theo đề
D.
.
và
(thỏa mãn).
Khi đó phương trình trở thành
hoặc
.
Câu 14.
4
Cho hai hàm số
và
với
số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
. Biết rằng đồ thị của hàm
(tham khảo hình vẽ). Hình
D.
với
. Biết
rằng đồ thị của hàm số
và
cắt nhau tại ba điểm có hồnh độ lần lượt là
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị có diện tích bằng?
(tham khảo
A.
B.
Lời giải
C.
và
D.
Xét phương trình
có 3 nghiệm
lần lượt là
.
Áp dụng định lý
cho phương trình bậc 3 ta được:
. Suy ra
Diện tích hình phẳng:
5
Câu 15. Cho hình nón trịn xoay có đường cao
tạo thành bởi hình nón trên là bao nhiêu?
A.
.
, bán kính đáy
B.
. Thể tích của khối nón được
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng lần đường kính của đáy; Một viên bi và
một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước.
Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngồi. Tính
tỉ số thể tích của lượng nước cịn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh).
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi bán kính đáy của cốc hình trụ là
Suy ra chiều cao của cốc nước hình trụ là
bán kính đáy hình nón là
chiều cao của hình nón là
Thể tích khối nón là
D.
bán kính của viên bi là
Thể tích của viên bi là
Thể tích của cốc (thể tích lượng nước ban đầu) là
Suy ra thể tích nước cịn lại:
Vậy
6
Câu 17. . Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đặt
Ta được
Câu 18. Cho hình chóp
thể tích khối chóp
.
có đáy
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 19. Nguyên hàm của
A.
là tam giác đều cạnh
và
C.
. Tính
D.
là:
, với
C.
, với
Đáp án đúng: B
. Biết
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
B.
, với
.
D.
, với
.
.
.
Câu 20. Cho hình chóp
là trung điểm của
có đáy
, biết hai mặt phẳng
là hình thang vng tại
và
B.
.
,
. Gọi
cùng vng góc với đáy và mặt phẳng
với đáy một góc 600. Tính theo a khoảng cách từ trung điểm của
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
và
C.
đến mặt phẳng
.
tạo
.
D.
.
7
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 22. Ngun hàm
. Vì m ngun nên
. Do đó có
bằng
8
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
B.
.
.
D.
.
Ta có
.
+)
.
+)
.
Vậy
.
Câu 23.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 24. Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
.
. Tính
B.
D.
.
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
.
9
.
Đặt
Suy ra
.
Do đó
Câu 25. Hình đa diện đều loại {4,3} có bao nhiêu cạnh?
A. 8
B. 6
Đáp án đúng: D
Câu 26.
Tất cả các giá trị của tham số
nguyên là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
C. 16
sao cho bất phương trình
Điều kiện:
Bất phương trình
. B.
có duy nhất một nghiệm
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D2-6.4-4] Tất cả các giá trị của tham số
duy
nhất một nghiệm nguyên là
A.
Lời giải
D. 12
. C.
sao cho bất phương trình
. D.
có
.
.
. Lấy logarit cơ số 3 hai vế.
10
(1) có nghiệm ngun duy nhất
thì
(2) có nghiệm ngun duy nhất
Câu 27. Hỏi điểm
A.
.
B.
.
C.
.
thì
.
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
là điểm biểu diễn số phức
Câu 28. Cho
.
. Chọn khẳng định sai.
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho
A.
Chọn
.
. D.
.
ta có
. Suy ra đáp án C là đáp án sai.
Câu 29. Trong không gian
, cho hai điểm
. Tập hợp các điểm
đường trịn có bán kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
phương trình:
và là đường trịn có bán kính bằng
B.
. C.
.
và
. Gọi
thuộc mặt cầu
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
.
Lời giải
.
. Chọn khẳng định sai.
. B.
C.
Lời giải
.
là mặt cầu có phương trình:
và cách đều hai điểm
.
, cho hai điểm
. Tập hợp các điểm
D.
và
thuộc mặt cầu
và
là
.
. Gọi
là mặt cầu có
và cách đều hai điểm
D.
11
Vì điểm
Gọi
cách đều hai điểm
là trung điểm
và
nên
thì
thuộc mặt phẳng
là mặt phẳng trung trực của đoạn
.
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn
trình:
đi qua
và có vectơ pháp tuyến là
nên có phương
.
Mà
thuộc mặt cầu
Mặt cầu
nên
thuộc đường trịn giao tuyến của mặt phẳng
có tâm
và mặt cầu
.
và bán kính
Ta có:
Nên bán kính đường trịn giao tuyến bằng
Câu 30. Tìm tập nghiệm
A.
.
của phương trình
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Biết rằng
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 32.
. Khi đó giá trị của
B.
Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: B
.
C. 6.
. Đạo hàm
đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
có đáy
và mặt phẳng
B.
Câu 34. Một nguyên hàm của hàm số
D. 5.
bằng
B. 2
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng
bằng
bằng
D. 1
là tam giác vng cân tại
,
. Góc giữa
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
.
C.
.
D.
.
là
12
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Cho
.
.
.
ta được một nguyên hàm của
là
.
Câu 35. Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường tròn. Toạ độ tâm của đường trịn đó là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
C.
.
thoả mãn
là một
D.
.
.
.
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Câu 36. Cho hình chóp
thoả mãn u cầu bài tốn là một đương trịn có tâm
có đáy
là tam giác vuông tại
, mặt bên
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
góc
.
và
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
.
và
bằng
C.
.
là tam giác cân tại
lần lượt tạo với đáy các
. Tính thể tích khối chóp
.
và
D.
theo
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
, có
cân tại
nên
.
13
Lại có:
Suy ra:
.
Kẻ
Ta có:
Vậy có:
.
Tương tự,
Từ
.
, kẻ đường thẳng
//
, kẻ
, nối
, kẻ
.
Có
.
Mà
.
.
Ta có:
mà
.
Lại
có:
Tam giác
thẳng
vng tại
vng tại
hàng
và
.
Đặt:
,
.
14
Tam giác
vuông tại
Mặt khác,
,
.
vuông tại B nên
//
,
//
mà
là trung điểm của
đường trung bình của
.
Câu 37. Cho hình chóp
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
có đáy
là hình bình hành tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
.
B.
cắt hình chóp
C.
theo thiết diện là một tứ giác.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
C.
có đáy
là hình bình hình tâm
,
là trung điểm của cạnh
.
cắt hình chóp
theo thiết diện là một tứ giác.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
thỏa mãn
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
A. 5.
B. 1.
Đáp án đúng: C
là
C. 2.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, xét ba điểm
cắt mặt phẳng
Biết rằng mặt cầu
đường trịn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức
D. 3.
thỏa mãn
theo giao tuyến là
là
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
theo giao tuyến là
cắt mặt phẳng
Câu 39. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
là các
.
Vậy
D.
nên
ngun có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
Trường hợp 2: Nếu
15
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
ngun dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để không quá
Mà
nguyên dương thỏa mãn thì
và
giá trị
Cho tam giác
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác
A.
.
suy ra
Vậy có tất cả
Câu 40.
số
giá trị
.
.
B.
.
và
thành tam giác
C.
. Phép vị tự tâm
tỉ
?
.
D.
16
Đáp án đúng: B
----HẾT---
17