ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 009.
Câu 1.
Cho hai số phức:
,
A.
. Tìm số phức
.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 2. Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Ta có:
B.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 3. Tứ diện ABCD có bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 4
Đáp án đúng: A
Câu 4. Trong không gian
. Điểm
B.
. Điểm
A.
. B.
Lời giải
. C.
+ Mặt cầu
có tâm
+ Ta có
. D.
và hai điểm
. Giá trị nhỏ nhất của
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
,
D. 5
, cho mặt cầu
bất kỳ thuộc mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: A
C. 2
C.
.
bằng:
D.
.
, cho mặt cầu
bất kỳ thuộc mặt cầu
. Giá trị nhỏ nhất của
,
và hai điểm
bằng:
.
, bán kính
.
nên
nằm ngồi mặt cầu
1
+ Lấy điểm
sao cho
+ Ta có
. Suy ra
nên
nằm trong mặt cầu
+ Lại có
.
suy ra
+ Khi đó
.
+ Dấu đẳng thức xảy ra khi
và
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Câu 5. Cho hình chóp
nằm giữa
bằng
có đáy
là tam giác vng tại
, mặt bên
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
góc
.
và
, khoảng cách giữa hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và
.
và
bằng
C.
là tam giác cân tại
lần lượt tạo với đáy các
. Tính thể tích khối chóp
.
và
D.
theo
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
, có
cân tại
nên
.
Lại có:
Suy ra:
.
Kẻ
Ta có:
2
Vậy có:
.
Tương tự,
Từ
.
, kẻ đường thẳng
//
, kẻ
, nối
, kẻ
.
Có
.
Mà
.
.
Ta có:
mà
.
Lại
có:
Tam giác
thẳng
vuông tại
hàng
và
Mặt khác,
.
vuông tại
,
vuông tại B nên
.
//
,
//
mà
là trung điểm của
đường trung bình của
Vậy
Đặt:
,
vng tại
Tam giác
.
nên
là các
.
.
3
Câu 6. Trong không gian
mặt phẳng
, cho hai điểm
sao cho
B.
thay đổi thuộc mặt phẳng
C.
. C.
. D.
Lấy điểm
Gọi
và
.
. Xét hai điểm
. Giá trị lớn nhất của
qua mặt phẳng
sao cho
nên
D.
và
bằng
, suy ra
và
ở cùng phía so
.
Do
nên
phương trình
.
Do
thay đổi thuộc
.
là điểm đối xứng với
với mặt phẳng
.
, cho hai điểm
sao cho
và
bằng
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
Gọi
. Xét hai điểm
. Giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
. B.
Lời giải
và
(
là hình bình hành), khi đó
nằm trên mặt phẳng
thuộc đường trịn
là hình chiếu của
đi qua
và song song với mặt phẳng
nằm trên mặt phẳng
lên
,
và
có tâm là
,
, bán kính
.
, suy ra
có
.
là giao điểm của tia đối của tia
với
.
Ta có
.
Mà
suy ra
.
Dấu ”=” xảy ra khi
.
Vậy giá trị lớn nhất của
bằng
Câu 7. Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho hai điểm
.
và
. Đường thẳng
.
B.
.
.
D.
.
có phương trình là
4
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đường thẳng
và nhận véc-tơ
đi qua điểm
trình là
làm véc-tơ chỉ phương có phương
.
Câu 8. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt phẳng
, 2 điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
, song song với đường thẳng
, đồng thời cắt mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: C
vuông với mặt phẳng
theo đường trịn có bán kính bằng
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt phẳng
, 2 điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
, song song với đường thẳng
, đồng thời cắt mặt cầu
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
.
Mặt cầu
Gọi
có tâm
vng với mặt phẳng
theo đường trịn có bán kính bằng
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Gọi
có dạng :
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có :
hoặc
Vậy phương trình mặt phẳng
:
Câu 9. Cho số phức thoả mãn
nhất. Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
từ giả thiết suy ra
và có
B.
hoặc
. Gọi
là số phức thoả mãn
nhỏ
là:
.
C.
.
D.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
, tập hợp điểm biểu diễn của số phức là đường trung trực
của
.
. Khi đó
đi qua
.
5
Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
Ta có:
.
. Do đó
Khi đó
.
Tọa độ điểm
nhỏ nhất
nhỏ nhất
là hình chiếu vng góc của
là nghiệm của hệ phương trình
Vậy
lên
.
.
Câu 10. Một khối cầu có thể tích bằng
A.
Đáp án đúng: D
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
có đáy
và
D.
. Hỏi phép vị tự tâm
.
C.
tỉ số
.
là tam giác vuông tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
C.
.
Đáp án đúng: D
C.
, cho
B.
Cho hình chóp
A.
. Bán kính R của khối cầu đó là
B.
Câu 11. Trong mặt phẳng
trong các điểm nào sau đây?
bằng
.
.
biến
thành điểm nào
D.
.
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
D.
.
.
6
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
7
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
.
Câu 13. Có bao nhiêu số ngun
để phương trình
biệt, đồng thời tích của ba nghiệm nhỏ hơn
?
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 14.
B.
.
có ba nghiệm thực phân
C.
.
D.
Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng
khối nón đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
D.
.
Cho tam giác vng cân
có
và hình chữ nhật
với
nhau sao cho
lần lượt là trung điểm của
(như hình vẽ). Tính thể tích
quay mơ hình trên quanh trục
với là trung điểm
.
. Thể tích của
được xếp chồng lên
của vật thể trịn xoay khi
8
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có:
Gọi
lần lượt là trung điểm
và
Tính được
Khi đó
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy
trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
là hình vng,
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
của trên
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Lờigiải
. B.
. Gọi
. C.
. D.
là hình vng,
là hình chiếu của
. Gọi
là hình chiếu
.
9
Do
và
là hình vng nên
.
;
Câu 17. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x 3−3 x 2 +3 mx+1 khơng có cực trị là:
A. m ≥1.
B. m<1.
C. m>1.
D. m ≤1.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
Tìm tọa độ hình chiếu vng góc N của điểm
trên mặt phẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 19. Trong không gian
với
, cho hai điểm
. Mặt phẳng đi qua
và vng góc
có phương trình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vng góc với
A.
.
đi qua
số
D.
.
và
. Mặt phẳng đi qua
và
.
D.
.
và vng góc với
phương trình mặt phẳng
Câu 20.
hàm
.
, cho hai điểm
. B.
Mặt phẳng
B.
có phương trình là
C.
Lời giải
Cho
và
nên mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến là
là:
có
.
đạo
hàm
liên
. Tích phân
tục
trên
và
thỏa
mãn
và
bằng
10
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1.
B.
.
C.
D.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
.
từ giả thiết trên ta có
Vậy
.
suy ra
.
Câu 21. Nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Tính giới hạn
B.
C.
D.
ta được kết quả là
11
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
2
x 1
Câu 23. Tìm họ ngun hàm của hàm số y=x −3 + .
x
3
x
x
3
1
− 2 +C , C ∈ R
A. −
3 ln 3 x
3
x
x3 3 x
−
−ln|x|+C ,C ∈ R
3 ln 3
x3
1
x
D. −3 + 2 +C ,C ∈ R
3
x
B.
x
3
−
+ln |x|+C , C ∈ R
3 ln 3
Đáp án đúng: C
Câu 24. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là:
C.
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
C.
D.
Câu 25. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Nếu
Cách giải:
Ta có
hoặc
thì
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Do đó đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
trị
để với mỗi
nguyên dương thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
ngun có khơng q
giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Trường hợp 1: Nếu
, bất phương trình
trở thành:
(vơ lý)
12
Trường hợp 2: Nếu
Bất
phương
trình
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên như sau:
Từ bảng biến thiên xảy ra các khả năng sau:
Khả năng 1:
Bất
phương
trình
Với
kết hợp với điều kiện
nguyên dương thỏa mãn (vơ lý).
thì
ln có
giá trị
Khả năng 2:
BPT
Kết hợp điều
kiện
suy ra
Để khơng q
Mà
và
giá trị
.
ngun dương thỏa mãn thì
.
suy ra
Vậy có tất cả
giá trị ngun thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 27. Hình đa diện đều loại {4,3} có bao nhiêu cạnh?
A. 6
B. 16
C. 12
Đáp án đúng: C
Câu 28. Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường tròn. Toạ độ tâm của đường trịn đó là
D. 8
thoả mãn
là một
13
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
D.
.
.
.
.
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Câu 29.
thoả mãn u cầu bài tốn là một đương trịn có tâm
.
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng trung trực của đọan
.
, cho hai điểm
A.
,
. Viết phương trình mặt
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Chọn
D.
là trung điểm của đoạn
Mặt phẳng trung trực của đoạn
đi qua
và nhận
làm 1 vec tơ pháp tuyến.
.
Câu 31. Hỏi điểm
A.
B.
C.
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
là điểm biểu diễn số phức
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng
đường thẳng
trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
và mặt phẳng
.
có đáy
bằng
là tam giác vng cân tại
,
. Góc giữa
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
14
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 33. Trong không gian hệ tọa độ
C.
Đáp án đúng: C
và trục
B.
.
.
D.
.
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
có véc-tơ chỉ phương
có véc-tơ chỉ phương là
Ta có
.
đi qua điểm
.
và song
, viết phương trình mặt phẳng
và song song với hai đường thẳng
Trục
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian hệ tọa độ
Đường thẳng
.
, viết phương trình mặt phẳng
song với hai đường thẳng
A.
C.
và trục
đi qua điểm
.
.
.
.
Chọn
làm véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
. Khi đó, phương trình mặt phẳng
là
.
Câu 34. Cho số phức
. Tìm số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
B.
C.
.
.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, đường cao SH với
tạo với mặt phẳng
một góc
D.
nằm trong
.
ABC và 2SH=BC,
. Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết:
Giả sử
là chân đường vng góc hạ từ
nên
. Do đó
Khi đó
. Kẻ
Đặt
. Khi đó ta có
là phân giác của góc
là trung điểm của
Do
xuống
.
.
thì
. Do đó
thì
Do đó
nên
trung điểm
. Do
và
.
.
là tâm tam giác đều
là hình chóp tam giác đều và
là
.
Mặt khác trong tam giác
.
Khi đó
có :
vng tại
. Do
và có
đều có
nên
. Từ đó
.
Gọi
là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
thì
.
.
Câu 36. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 37.
D.
Tất cả các giá trị của tham số
nguyên là
.
.
sao cho bất phương trình
có duy nhất một nghiệm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [2D2-6.4-4] Tất cả các giá trị của tham số
duy
nhất một nghiệm nguyên là
A.
Lời giải
. B.
Điều kiện:
. C.
. D.
có
.
.
Bất phương trình
. Lấy logarit cơ số 3 hai vế.
(1) có nghiệm ngun duy nhất
thì
(2) có nghiệm nguyên duy nhất
Câu 38. -
sao cho bất phương trình
K 12
.
thì
.
- THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
là hai số nguyên dương. Tích
với
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (Câu 45 - H K 2 - K 12 - THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - Năm 2021-2022) Biết
với
A.
Lời giải
.
B.
là hai số nguyên dương. Tích
.
C.
. D.
Xét tích phân:
Đặt
Suy ra:
bằng
.
.
. Đổi cận
.
.
17
Do đó:
. Vậy
.
Câu 39. Ngun hàm
A.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
D.
Ta có
.
+)
.
+)
.
.
.
Vậy
.
Câu 40. Tìm tập nghiệm
A.
.
B.
.
C.
của phương trình
.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
----HẾT---
18