ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 078.
Câu 1. Cho hàm số thỏa mãn
nguyên hàm
,
;
. Tìm họ các
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tacó:
.
B.
.
D.
.
,
.
Mà
.
Câu 2. Nếu
và
thì
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Nguyên hàm của f ( x )=sin x +cos x là
A. sin x +cos x +C .
C. cos x−sin x +C .
Đáp án đúng: B
Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
C.
.
D.
.
B. sin x−cos x +C .
D. sin x +cot x+C .
.
.
C.
.
D.
.
1
Câu 5. Cho ba số phức
bằng 78. Giá trị
thoả mãn
và giá trị lớn nhất của
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho ba số phức
bằng 78. Giá trị
A.
Lời giải
. B.
.
D.
thoả mãn
.
và giá trị lớn nhất của
bằng
.C.
. D.
Gọi
.
.
Ta có
Hay
Giả sử
, khi đó
.
Ta có
Mặt khác
.
Theo bất đẳng thức ta có
.
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
A.
Đáp án đúng: B
B.
và độ dài đường sinh
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 7.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
và chiều cao bằng
chứa đường trịn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
. Gọi
là mặt cầu đi qua đỉnh và
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 8. : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có cạnh bằng
2a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
2
Đáp án đúng: B
Câu 9. Tìm tập nghiệm
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 10.
. Cho hai số phức
lớn nhất của biểu thức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Ta có
.
. Tìm giá trị
D.
. Cho hai số phức
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.C.
và
.
A. .
Đáp án đúng: B
A. . B.
Lời giải
thỏa mãn
.
và
.
.
D.
. Đặt
thỏa mãn
.
.
,
.
Khi đó
.
Tương tự ta có
.
Do đó
.
Suy ra
hay
Áp dụng
.
ta có
.
Suy ra
Câu 11. Cho số phức
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B. .
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B. . C.
. Môđun của số phức
.D. .
thỏa mãn
bằng
C. .
. Môđun của số phức
D. .
bằng
3
Lời giải
Ta có :
Câu 12.
.
Tính tích phân
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
Câu 13.
B.
C.
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh
đậm là
đồng/
và phần cịn lại là
số tiền nào dưới đây, biết
A.
,
D.
,
,
đồng/
và tứ giác
,
như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tơ
. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với
là hình chữ nhật có
đồng.
B.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: B
D.
đồng.
Giải thích chi tiết:
Giả sử phương trình elip
.
Theo giả thiết ta có
Diện tích của elip
.
là
.
4
Ta có:
với
và
.
Khi đó, diện tích phần khơng tơ màu là
.
Diện tích phần tơ màu là
Số tiền để sơn theo u cầu bài toán là:
.
đồng.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Lời giải
B.
. C.
.
.
D.
.
là
D.
.
.
Sử dụng mtct : đạo hàm đáp án, và calc đầu bài tại 2.
Câu 15. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: D
, phương trinh của mặt phẳng
B.
Câu 16. Cho lăng trụ
.
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trung điểm
lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
của
. Góc tạo bởi cạnh bên
B. .
C. .
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ
mặt phẳng
trùng với trung điểm
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B. . C.
Lời giải
C.
là:
.
D.
. Hình chiếu vng góc của
với mặt đáy bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
của
.
. Góc tạo bởi cạnh bên
D.
lên mặt phẳng
. Thể tích của khối
.
. Hình chiếu vng góc của
với mặt đáy bằng
lên
. Thể tích
. D. .
5
Chiều cao của lăng trụ là
.
;
là tam giác vuông cân tại
.
(đvtt).
Câu 17.
Nếu hai điểm
thoả mãn
A.
thì độ dài đoạn thẳng
;
C.
Đáp án đúng: D
bằng bao nhiêu?
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
;
.
Câu 18. Tìm số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
Giải thích chi tiết: Tìm số nghiệm của phương trình
.
C. .
D. .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
6
Vậy
. Vậy phương trình có
Câu 19. Tìm tập nghiệm
nghiệm.
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết:
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 20. Cho hàm số
có đạo hàm trên
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thỏa mãn
.
và
C.
có đạo hàm trên
. Tính
D.
thỏa mãn
.
.
và
. Tính
.
A.
B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có
Suy ra
Đặt
Câu 21.
Cho hàm số
.
. Ta có
có bản biến thiên như sau:
7
Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Câu 22. Một hình trụ có chiều cao
là
B.
Câu 23. Cho số phức
. Phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
. Phần ảo của số phức
C.
Đáp án đúng: A
D.
.
bằng
.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25. Cắt hình nón đỉnh
A.
.
.
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
cạnh huyền là
D.
bằng
.
Ta có:
A.
. Diện tích xung quanh của hình trụ này
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
D.
.
và bán kính đường trịn đáy
A.
Đáp án đúng: B
A.
. B.
. C.
.
Lời giải
FB tác giả: Cỏ Vô Ưu
.
là
B.
.
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vng cân có
. Thể tích khối nón tạo thành bởi hình nón đã cho là
B.
D.
8
Câu 26.
Cho hình chóp
điểm
có đáy
thỏa mãn
. Gọi
là hình bình hành. Trên đường thẳng qua
với
. Gọi
là thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và song song với
lấy
là phần thể tích chung của hai khối chóp
. Tỉ số
và
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Gọi
,
khối
. Do
khi đó thể tích chung của hai khối chóp
nên giao tuyến
của hai mặt
và
và
phải song song với
là thể tích
.
.
.
.
.
.
9
Vậy
.
Câu 27. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
D.
.
.
Theo giả thiết
.
Vậy có một số phức thỏa mãn điều kiện là
có phần thực là
Vậy tổng phần thực của tất cả các số phức
Câu 28.
là
Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
trụ bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Tính diện tích
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30.
B.
.
.
và bán kính đáy bằng
.
C.
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
B.
.
. Độ dài đường sinh của hình
C.
,
.
,
.
,
D.
.
.
bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 31. Với các số thực dương
C.
,
D.
bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
10
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
()
1
7
Câu 32. Rút gọn biểu thức A=
log7 x
B. A=
A. A=x
.
là
1
5
C. A=
1
x
D. A=5
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Cho
là các số dương
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Gọi
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
.
D.
.
.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
và
quanh trục
. Tìm
tại
. Gọi
và
là thể tích khối trịn
sao cho
C.
D.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
. Đường thẳng
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
cắt đồ thị hàm số
quanh trục
. Tìm
tại
. Gọi
sao cho
11
A.
B.
Lời giải
C.
Ta có
D.
.
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
:
và
quanh trục
.
Ta có
Khi quay tam giác
quanh trục
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
tạo thành hình nón có chung đáy:
, bán kính đáy
.
, bán kính đáy
.
.
Theo đề bài
Câu 35. Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x 3−5 x 2 +7 x+ 1 trên đoạn [ −1 ; 2 ] là
7
A. M =4.
B. M = .
C. M =3 .
2
Đáp án đúng: A
Câu 36. Cho hàm số
, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng
đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm
tại điểm
. Gọi S là tập hợp các số m sao cho
A. 0
B. 4
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
9
D. M = .
2
. Biết
và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
C. 9
. Tính tổng bình phương các phần từ của S.
D. 10
nên phương trình tiếp tuyến của
tại M là
(d)
12
• Tiếp tuyến d cắt TCĐ:
tại
• Tiếp tuyến d cắt TCN:
tại
Theo bài ra, ta có
Câu 37. Gọi
.
là tập hợp tất cả các số phức
, giá trị lớn nhất của
A. .
Đáp án đúng: A
. C.
Ta có:
.
C.
D.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
B.
Lời giải
. Xét các số phức
thỏa mãn
, giá trị lớn nhất của
. D.
.
. Xét các số phức
bằng
.
.
. Điểm biểu diễn của
Gọi
thỏa mãn
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
thỏa mãn
lần lượt là điểm biểu diễn của
Các số phức
thỏa mãn
hình bình hành
ta có:
thuộc đường trịn tâm
và bán kính
ta có:
là đường kính. Dựng
Xét :
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ
.
Câu 38. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: A
B.
và
. Gọi
và
là hàm số bậc
lần lượt là
. Diện
bằng
C.
D.
13
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
B.
C.
và
Với
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
. Gọi
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 39.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
, bán kính đáy
có
là tâm của
.
như hình vẽ.
15
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
Câu 40. Cho số phức
nhỏ nhất của bằng
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
.
C.
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
Lời giải
Với
. C.
. D.
và
.
. Tổng giá trị lớn
.
ta có
+
,
+
+Vì tồn tại
Từ suy ra:
,
nên hệ và có nghiệm
thay vào được
,
Phương trình có nghiệm khi
Đươc:
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
bằng
----HẾT---
16