ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 074.
1 log x
Câu 1. Rút gọn biểu thức A=
là
7
1
1
A. A=
B. A=x
C. A=
x
5
Đáp án đúng: A
()
7
Câu 2. Một hình trụ có chiều cao
và bán kính đường trịn đáy
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho
là hai số thực dương và
A.
D. A=5
. Diện tích xung quanh của hình trụ này là
C.
D.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho
.
D.
là hai số thực dương và
A.
.
B.
Lời giải
Theo tính chất ta có đáp án.
.
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
C.
.
D.
.
Câu 4. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
để phương trình
có nghiệm là:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 5. Phương trình
A. 3.
Đáp án đúng: B
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
.
D.
có bao nhiêu nghiệm?
C. 2.
B. 1.
Câu 6. Cho hình chóp
Mặt phẳng
.
có đáy là hình bình hành tâm
.
D. 0.
, gọi
,
lần lượt là trung điểm
.
song song với mặt phẳng nào sau đây?
B.
.
C.
.
D.
.
1
Câu 7. Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
B.
C.
D.
C.
D.
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 9. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
của phương trình
B.
.
.
C.
.
D.
.
Câu 10. Cho A = 1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. D. 1 .A.
B. .
C. 2 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho A = 1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 11. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
D. 1;2 .
và độ dài đường sinh
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 12.
Cho
là các số dương
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
.
D.
Câu 13. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
vng góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
.
và
. Cạnh bên
và
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: B
Câu 14. Trong không gian
cho mặt phẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 15. Cho lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trung điểm
lăng trụ đã cho bằng
A. .
Đáp án đúng: C
của
B.
. Hình chiếu vng góc của
. Góc tạo bởi cạnh bên
.
với mặt đáy bằng
C. .
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
mặt phẳng
trùng với trung điểm
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B. . C.
Lời giải
. Mặt phẳng nào dưới đây song song với
của
. Góc tạo bởi cạnh bên
lên mặt phẳng
. Thể tích của khối
.
. Hình chiếu vng góc của
với mặt đáy bằng
lên
. Thể tích
. D. .
Chiều cao của lăng trụ là
.
;
là tam giác vuông cân tại
.
(đvtt).
Câu 16. Trong không gian
đường thẳng ?
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
A.
B.
C.
D.
3
Đáp án đúng: B
Câu 17. Nếu
và
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
B.
Đặt
thì
.
bằng
C.
,
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Rõ ràng do
nên một trong 2 đáp án B hoặc D là đáp án sai.
Xét B ta có:
Do đó đáp án D sai.
Câu 19. Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
, giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: C
. C.
Ta có:
.
C.
.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
B.
Lời giải
. Xét các số phức
. Xét các số phức
bằng
.
.
. Điểm biểu diễn của
Gọi
D.
thỏa mãn
, giá trị lớn nhất của
. D.
thỏa mãn
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
thỏa mãn
lần lượt là điểm biểu diễn của
Các số phức
thỏa mãn
hình bình hành
ta có:
thuộc đường trịn tâm
và bán kính
ta có:
là đường kính. Dựng
Xét :
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ
.
4
Câu 20.
Kí hiệu
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
của khối trịn xoay thu được khi quay hình
A.
trục tung và trục hồnh. Tính thể tích
xung quanh trục
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung quanh trục
là:
. Đặt
Gọi
. Đặt
Vậy
Đáp án đúng: D
.
Câu 21. Cho hàm số
(I) Hàm số
có đạo hàm
khơng có giá trị lớn nhất trên
. Xét các khẳng định sau:
.
.
Số khẳng định đúng là
A. 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 22.
Nếu hai điểm
B. 1 .
thoả mãn
C. 3 .
thì độ dài đoạn thẳng
D. 4 .
bằng bao nhiêu?
5
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
;
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
;
D.
Lời giải
Câu 23.
.
Cho hình chóp
cân tại
với đáy
,
là hình chữ nhật tâm
. Biết góc giữa
,
và
,
bằng
. Thể tích khới chóp
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 24. Cho một hình trụ có đường cao
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
đường sinh
.
và bán kính đáy
B.
D.
Câu 25. Số phức
Khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
có mơđun ?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 26. Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 27. Cắt hình nón đỉnh
bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vng cân có
cạnh huyền là
A.
.
C.
D.
.
. Thể tích khối nón tạo thành bởi hình nón đã cho là
B.
6
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x 3−5 x 2 +7 x+ 1 trên đoạn [ −1 ; 2 ] là
7
9
A. M =4.
B. M = .
C. M = .
2
2
Đáp án đúng: A
Câu 29. Cho hàm số
D. M =3 .
, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng
đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm
tại điểm
. Gọi S là tập hợp các số m sao cho
A. 0
B. 9
Đáp án đúng: D
và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
C. 4
Giải thích chi tiết: Gọi
. Biết
. Tính tổng bình phương các phần từ của S.
D. 10
nên phương trình tiếp tuyến của
tại M là
(d)
• Tiếp tuyến d cắt TCĐ:
tại
• Tiếp tuyến d cắt TCN:
tại
Theo bài ra, ta có
.
Câu 30. Modun của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B. 8.
C.
.
D. 10.
Giải thích chi tiết: Modun của số phức
A. 8. B.
Lời giải
.
C. 10. D.
Câu 31. Cho số phức
A.
thỏa mãn
.
. Tìm giá trị lớn nhất
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
.
D.
,
. Ta thấy
của
.
.
là trung điểm của
.
.
7
Ta lại có:
.
Mà
Dấu
.
xảy ra khi
, với
;
.
.
Câu 32. Tìm tập nghiệm
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết:
Câu 33. Tính
A.
.
.
C.
.
D.
.
.
.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
B.
.
D.
.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.
8
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
, bán kính đáy
có
là tâm của
.
như hình vẽ.
9
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
.
Câu 35. Thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 36.
Biết
B.
.
C.
là một nguyên hàm của
và
A.
B.
C.
.
là
D.
.
. Chọn khẳng định đúng.
.
.
.
10
D.
Đáp án đúng: C
.
Câu 37.
. Cho hai số phức
lớn nhất của biểu thức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Ta có
.
. Tìm giá trị
D.
. Cho hai số phức
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.C.
và
.
A.
.
Đáp án đúng: C
A. . B.
Lời giải
thỏa mãn
.
và
.
.
D.
. Đặt
thỏa mãn
.
.
,
.
Khi đó
.
Tương tự ta có
.
Do đó
.
Suy ra
hay
Áp dụng
.
ta có
.
Suy ra
.
Câu 38. Xét các số phức
thỏa mãn
khi biểu thức
và
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
khi biểu thức
A.
Lời giải
. Tính
.
B.
.
thỏa mãn
D.
và
.
. Tính
đạt giá trị nhỏ nhất.
. C.
.
D.
.
11
Đặt
khi đó
.
Ta có
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
hay
Câu 39. Trong khơng gian với hệ tọa độ
kẻ từ
là
Đường thẳng
B.
Gọi
Vì
Mà
Gọi
cho tam giác
là trung điểm của
là trung điểm của
là điểm đối xứng với
của góc
C.
.
nên
.
.
, suy ra
là trung điểm của
Do vậy điểm
là
D.
nên
qua
.
phương trình đường trung tuyến
nên ta có phương trình
Gọi
và
khi đó ta có
.
tại
.
Kết hợp với
nên ta có
chọn VTCP của đường thẳng
Câu 40. Trong khơng gian
A.
có
phương trình đường phân giác trong
có một vectơ chỉ phương là
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Mặt khác
, vậy
là
véc tơ nào dưới đây là một VTCP của đường thẳng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
----HẾT--12
13