ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 071.
Câu 1. Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
.
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Câu 2. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: D
và
và
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
C.
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
. Diện
D.
có đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
B.
lần lượt là
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
là hàm số bậc
bằng
B.
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 3. Tính
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
1
Đáp án đúng: B
Câu 4. Cho số phức
nhỏ nhất của bằng
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
và
B.
.
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Với
và
.
. Tổng giá trị lớn
.
ta có
+
,
+
+Vì tồn tại
,
nên hệ và có nghiệm
Từ suy ra:
thay vào được
,
Phương trình có nghiệm khi
Đươc:
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
bằng
Câu 5. Cho số phức
và
thỏa mãn
thức
. Gọi
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
của biểu thức
. Giá trị của
A.
.
Lời giải
Đặt
Vì
B.
.
C.
nên
nên
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
.
D.
. Gọi
và
.
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
bằng
.
.
. Do đó, ta có:
2
.
Ta lại có
.
Suy ra
.
Vậy
, với
. Dễ thấy
Ta có
.
.
Do đó
Ta có:
liên tục trên đoạn
,
,
,
Vậy giá trị lớn nhất của
Khi đó
.
,
là
.
; giá trị nhỏ nhất của
là
.
.
Câu 6. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
thỏa mãn
C.
.
.
D.
.
.
Theo giả thiết
.
Vậy có một số phức thỏa mãn điều kiện là
Vậy tổng phần thực của tất cả các số phức
có phần thực là
là
.
.
3
Câu 7. Thể tích của khối nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần?
A. Tăng 2 lần.
B. Không đổi.
C. Tăng 4 lần.
D. Giảm 2 lần.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
và chiều cao bằng
chứa đường trịn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
Cho hàm số
B.
.
. Gọi
là mặt cầu đi qua đỉnh và
bằng
C.
.
D.
.
có bản biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
.
B.
.
D.
Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng
có bảng biến thiên như sau:
.
.
( 52 ; 4) .Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −5 ) và ( −3 ; − 2 ).
II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; 5 ) .
III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
IV.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 ).
A. 2
B. 1
C. 3
Đáp án đúng: B
D. 4
4
Giải thích chi tiết: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; − 2 );
nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
Suy ra II. Sai; III. Đúng; IV. Đúng.
Ta thấy khoảng ( − ∞ ; −3 ) chứa khoảng ( − ∞; −5 ) nên I Đúng.
Vậy chỉ có II sai.
Câu 11. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt bằng . Tính thể tích khối lập phương đó.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt bằng . Tính thể tích khối lập
phương đó.
A.
. B.
Lời giải
Do
. C.
. D.
.
là hình lập phương nên
hình vng có đường chéo bằng
suy ra
.
.
Câu 12.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đườngcong trong hình bên ?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Do đây là dạng của đồ thị hàm số
là:
.
Câu 13. Thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
với
nên hàm số cần tìm
là
5
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 14. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
.
và độ dài đường sinh
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 15. Trong không gian
cho mặt phẳng
. Mặt phẳng nào dưới đây song song với
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 16. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
hay
Câu 17. Tính diện tích
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
làm
một
cái
chậu
là
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
,
.
6
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 18. Cho lăng trụ
.
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trung điểm
lăng trụ đã cho bằng
A. .
Đáp án đúng: B
của
.
B. .
C.
với mặt đáy bằng
.
có đáy là tam giác đều cạnh
mặt phẳng
trùng với trung điểm
của khối lăng trụ đã cho bằng
của
D.
.
. Hình chiếu vng góc của
. Góc tạo bởi cạnh bên
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ
A.
. B. . C.
Lời giải
C.
. Góc tạo bởi cạnh bên
D.
lên mặt phẳng
. Thể tích của khối
.
. Hình chiếu vng góc của
với mặt đáy bằng
lên
. Thể tích
. D. .
Chiều cao của lăng trụ là
.
;
là tam giác vuông cân tại
.
(đvtt).
Câu 19.
Một mô hình quả địa cầu có bán kính 20 cm , giả sử trong khơng gian mơ hình được đặt trên mặt phẳng bàn có
phương trình ( P ): x + y +2 z+2=0, tâm mặt cầu là I ( 1; 1 ; 1) . (Qui ước mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ là 1 cm).
Trên mặt bàn lấy điểm M , trên mặt cầu lấy điểm N sao cho MN tạo với mặt bàn góc 30 ° .
Khoảng cách lớn nhất của đoạn MN gần số nào nhất trong các số sau
A. 44 cm.
B. 9 cm .
C. 77 cm .
D. 89 cm .
7
Đáp án đúng: D
Câu 20. Tìm số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
.
B. .
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: Tìm số nghiệm của phương trình
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
. Vậy phương trình có
Câu 21. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
nghiệm.
của phương trình
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 22. Cho số phức
. Phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
. C.
.
Lời giải
FB tác giả: Cỏ Vô Ưu
Ta có:
D.
bằng
C.
. Phần ảo của số phức
.
D.
.
bằng
.
.
8
Câu 23.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
,
và
sao cho
A.
C.
Đáp án đúng: A
là trung điểm của
B.
.
.
D.
.
,
A.
Lời giải
sao cho
.
. Đường thẳng
cắt
có phương trình là
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
và
và hai đường thẳng
B.
là trung điểm của
.
C.
, cho điểm
có dạng phương trình tham số là:
Phương trình đường thẳng
có dạng phương trình tham số là:
lần lượt tại
.
.
.
.
Và
Ta có
,
D.
Phương trình đường thẳng
lần lượt tại
và hai đường thẳng
. Đường thẳng
cắt
có phương trình là
.
Ta có
,
.
là trung điểm của
.
9
Suy ra
,
,
. Chọn
là 1 VTCP của
Đường thẳng
đi qua hai điểm
,
nên
3
2
Câu 24. Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x −5 x +7 x+ 1 trên đoạn [ −1 ; 2 ] là
9
7
A. M = .
B. M = .
C. M =4.
2
2
Đáp án đúng: C
Câu 25.
Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
trụ bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
D. M =3 .
và bán kính đáy bằng
.
C.
.
. Độ dài đường sinh của hình
.
D.
Câu 26. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
.
để phương trình
có nghiệm là:
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Cho
là hai số thực dương và
A.
là hai số thực dương và
A.
.
B.
Lời giải
Theo tính chất ta có đáp án.
Câu 28.
Cho hình chóp
,
.
với đáy
.
D.
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
cân tại
C.
B.
.
D.
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
C.
.
D.
là hình chữ nhật tâm
. Biết góc giữa
và
.
,
,
bằng
. Thể tích khối chóp
là:
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
B.
D.
10
Gọi
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: D
quanh trục
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
và
Ta có
là thể tích khối trịn
sao cho
D.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Đường thẳng
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
C.
. Gọi
C.
quanh trục
A.
B.
Lời giải
. Tìm
tại
và
cắt đồ thị hàm số
quanh trục
. Tìm
tại
. Gọi
sao cho
D.
.
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
:
và
quanh trục
.
Ta có
Khi quay tam giác
quanh trục
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
tạo thành hình nón có chung đáy:
, bán kính đáy
.
, bán kính đáy
.
.
11
Theo đề bài
Câu 30. Cho hàm số
Gọi
là tổng tất cả các giá trị của tham số
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
đây?
A.
Đáp án đúng: D
B.
bằng
Tổng
C.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
để hàm số
thuộc khoảng nào sau
D.
có
Xét hàm số
có
☞ Với
☞ Với
với
Tại
.
; tại
Khi đó
Mà
Vậy tổng các giá trị của
là
Câu 31. Trong khơng gian với hệ tọa độ
kẻ từ
là
Đường thẳng
có
phương trình đường phân giác trong
có một vectơ chỉ phương là
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Gọi
Vì
là trung điểm của
Mặt khác
cho tam giác
là trung điểm của
C.
của góc
là
D.
nên
nên
phương trình đường trung tuyến
.
.
12
Mà
Gọi
nên ta có phương trình
là điểm đối xứng với
Gọi
qua
, suy ra
là trung điểm của
Do vậy điểm
Kết hợp với
.
và
khi đó ta có
.
tại
.
nên ta có
chọn VTCP của đường thẳng
là
Câu 32. Nguyên hàm của f ( x )=sin x +cos x là
A. cos x−sin x +C .
C. sin x +cos x +C .
Đáp án đúng: D
Câu 33.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
B. sin x +cot x+C .
D. sin x−cos x +C .
A. y=x 4 + 2 x 2 − 2.
B. y=− x 4 +2 x2 −2.
C. y=− x 3+ 2 x − 2.
D. y=− x 3+ 2 x +2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (Thi thử lần 1 – 2020 – THPT Kinh Môn – Hải Dương) Hàm số nào dưới đây có đồ thị
như hình vẽ bên dưới?
A. y=x 4 + 2 x 2 − 2. B. y=− x 3+ 2 x − 2.
C. y=− x 3+ 2 x +2. D. y=− x 4 +2 x2 −2.
Lời giải
Đây là đồ thị hàm số bậc ba y=a x3 +b x 2 +cx +d ( a ≠ 0 ), hệ số a< 0 ⇒Loại đáp án A , C .
Đồ thị giao với trục Oy tại điểm tung độ âm d <0 ⇒Chọn đáp án B.
Câu 34. Trong các nghiệm
thức
A.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn bất phương trình
Giá trị lớn nhất của biểu
bằng:
B.
Giải thích chi tiết: Trường hợp 1:
C.
D.
, bất phương trình trở thành
13
Khi đó
Vậy
khi
Trường hợp 2:
, bất phương trình trở thành
trường hợp này khơng xảy ra.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng cạnh bằng 2, chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng cạnh bằng 2, chiều cao bằng 3 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có : Đáy là hình vng cạnh bằng 2
Diện tích đáy
Thể tích khối chóp là :
Câu 36.
Cho
là các số dương
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
Kí hiệu
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
D.
.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
A.
.
trục tung và trục hồnh. Tính thể tích
xung quanh trục
.
B.
Lời giải
Phương trình hoành đợ giao điểm
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình
xung quanh trục
là:
14
. Đặt
Gọi
. Đặt
Vậy
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Câu 38. Số phức
có mơđun ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 39. Xét các số phức
thỏa mãn
Tìm
biết
đạt gá trị lớn nhất.
A. -36.
Đáp án đúng: D
B. 58
C.
.
D. 40.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
Mặt khác
Do đó
nên
đạt giá trị lớn nhất bàng
khi
.
15
Suy ra
.
Câu 40. Trong không gian
, cho hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
là
A.
Lời giải
Ta có
. B.
. C.
và
. Vectơ
C.
, cho hai vectơ
. D.
.
có tọa độ là
D.
. Vectơ
.
có tọa độ
.
. Suy ra
----HẾT---
16