ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 062.
Câu 1. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 2. Cho hình chóp
Mặt phẳng
thì
bằng
.
C.
.
có đáy là hình bình hành tâm
D.
, gọi
,
.
lần lượt là trung điểm
.
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 3. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
thỏa mãn
C.
.
.
.
D.
.
.
Theo giả thiết
.
Vậy có một số phức thỏa mãn điều kiện là
Vậy tổng phần thực của tất cả các số phức
có phần thực là
là
.
.
1
Câu 4. Trong không gian
A.
véc tơ nào dưới đây là một VTCP của đường thẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 5. Cho ba số phức
bằng 78. Giá trị
thoả mãn
.
và giá trị lớn nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Cho ba số phức
bằng 78. Giá trị
A.
Lời giải
.
. B.
D.
thoả mãn
.
và giá trị lớn nhất của
bằng
.C.
. D.
Gọi
.
.
Ta có
Hay
Giả sử
, khi đó
.
Ta có
Mặt khác
.
Theo bất đẳng thức ta có
Câu 6.
Cho
.
là các số dương
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
D.
.
.
2
Câu 7. Cắt hình nón đỉnh
cạnh huyền là
bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vng cân có
. Thể tích khối nón tạo thành bởi hình nón đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 8. Cho hình chóp
khoảng cách
từ điểm
B.
Câu 9. Tính
là hình vng cạnh
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
có đáy
;
và
.
.
C.
.
D.
B.
;
C.
;
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 10. Họ nguyên hàm
C.
Đáp án đúng: B
.
kết quả là.
;
A.
. Tính
bằng
B.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 11.
Một mơ hình quả địa cầu có bán kính 20 cm , giả sử trong khơng gian mơ hình được đặt trên mặt phẳng bàn có
phương trình ( P ): x + y +2 z+2=0, tâm mặt cầu là I ( 1; 1 ; 1) . (Qui ước mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ là 1 cm).
Trên mặt bàn lấy điểm M , trên mặt cầu lấy điểm N sao cho MN tạo với mặt bàn góc 30 ° .
Khoảng cách lớn nhất của đoạn MN gần số nào nhất trong các số sau
A. 77 cm .
B. 9 cm .
C. 89 cm .
Đáp án đúng: C
D. 44 cm.
3
Câu 12.
Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng
có bảng biến thiên như sau:
( 52 ; 4) .Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −5 ) và ( −3 ; − 2 ).
II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; 5 ) .
III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
IV.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 ).
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; − 2 );
nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
Suy ra II. Sai; III. Đúng; IV. Đúng.
Ta thấy khoảng ( − ∞ ; −3 ) chứa khoảng ( − ∞; −5 ) nên I Đúng.
Vậy chỉ có II sai.
Câu 13. If I had enough money, I would have traveled around the world.
A. world
B. would have traveled
C. the
D. enough
Đáp án đúng: B
Câu 14. : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có cạnh
bằng 2a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Tính diện tích
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
B.
.
C.
,
.
,
,
D.
.
.
Câu 16. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
một quý theo
hình thức lãi kép ( một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi
suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điếm sau khi gửi thêm tiền
lần thứ hai 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: A
D.
triệu đồng.
Câu 17. Phương trình
có tập nghiệm là
4
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
B.
Đặt
,
.
C.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Rõ ràng do
nên một trong 2 đáp án B hoặc D là đáp án sai.
Xét B ta có:
Do đó đáp án D sai.
Câu 19.
Cho hình chóp
điểm
có đáy
thỏa mãn
. Gọi
là hình bình hành. Trên đường thẳng qua
với
. Gọi
là thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
lấy
là phần thể tích chung của hai khối chóp
. Tỉ số
.
và song song với
và
bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Gọi
,
khối
. Do
khi đó thể tích chung của hai khối chóp
nên giao tuyến
của hai mặt
và
và
phải song song với
là thể tích
.
.
5
.
.
.
.
Vậy
Câu 20.
.
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh
đậm là
đồng/
và phần còn lại là
số tiền nào dưới đây, biết
A.
,
,
,
đồng/
và tứ giác
,
như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô
. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với
là hình chữ nhật có
đồng.
B.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: A
D.
đồng.
Giải thích chi tiết:
Giả sử phương trình elip
Theo giả thiết ta có
.
.
6
Diện tích của elip
là
.
Ta có:
với
và
.
Khi đó, diện tích phần khơng tơ màu là
.
Diện tích phần tơ màu là
Số tiền để sơn theo u cầu bài tốn là:
.
đồng.
Câu 21. Trong khơng gian hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
và mặt cầu
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
C. Đường thẳng
Đáp án đúng: A
cắt mặt cầu
.
khơng cắt mặt cầu
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian hệ trục tọa độ
B. Đường thẳng
tiếp xúc mặt cầu
.
D. Đường thẳng
qua tâm mặt cầu
.
, cho đường thẳng
và mặt cầu
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
cắt mặt cầu
B. Đường thẳng
tiếp xúc mặt cầu
C. Đường thẳng
không cắt mặt cầu
D. Đường thẳng
Lời giải
qua tâm mặt cầu
có tâm
.
.
.
.
. Ta có
Lấy
.
, ta có:
.
có vectơ chỉ phương là:
Suy ra:
.
.
Ta có:
.
Vây đường thẳng
Câu 22. Gọi
cắt mặt cầu
.
là tập hợp tất cả các số phức
, giá trị lớn nhất của
thỏa mãn
. Xét các số phức
thỏa mãn
bằng
7
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
B.
Lời giải
C.
thỏa mãn
, giá trị lớn nhất của
. C.
. D.
Ta có:
.
. Xét các số phức
bằng
.
.
. Điểm biểu diễn của
Gọi
D.
lần lượt là điểm biểu diễn của
Các số phức
thỏa mãn
hình bình hành
ta có:
thuộc đường trịn tâm
và bán kính
ta có:
là đường kính. Dựng
Xét :
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ
Câu 23. Tìm tập nghiệm
.
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 24. Cho hàm số thỏa mãn
nguyên hàm
,
;
. Tìm họ các
.
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tacó:
.
.
B.
.
D.
.
,
8
.
Mà
.
Câu 25. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Câu 26. Cho số phức
thỏa mãn
thức
. Gọi
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
của biểu thức
. Giá trị của
.
Đặt
Vì
C.
nên
nên
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
.
thỏa mãn
B.
và
bằng
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Lời giải
là
.
D.
. Gọi
.
và
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
bằng
.
.
. Do đó, ta có:
.
Ta lại có
Suy ra
Vậy
.
.
, với
. Dễ thấy
Ta có
Do đó
liên tục trên đoạn
.
.
,
.
9
Ta có:
,
,
Vậy giá trị lớn nhất của
Khi đó
,
là
.
; giá trị nhỏ nhất của
là
.
.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng
phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vng góc chung của
A.
.
,
và
?
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng
. Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vng góc chung của
A.
và
?
.
C.
.
D.
Lời giải
.
Các véc tơ chỉ phương của
và
lần lượt là
và
;
Xét
= - 10
Vậy D1 chéo D2
Gọi
,
.
B.
Có
. Viết
0
và
10
;
Đường thẳng
Ta có
qua hai điểm
:
và
.
.
PT mặt cầu nhận đoạn
là đường kính có dạng:
Câu 28. Cho số phức
A.
là đường vng góc chung của
.
thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
. Ta thấy
của
.
là trung điểm của
.
.
Ta lại có:
.
Mà
Dấu
.
xảy ra khi
, với
;
.
.
Câu 29. Modun của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B. 8.
C.
.
D. 10.
Giải thích chi tiết: Modun của số phức
A. 8. B.
Lời giải
.
C. 10. D.
.
11
Câu 30. Trong các nghiệm
thức
thỏa mãn bất phương trình
Giá trị lớn nhất của biểu
bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trường hợp 1:
D.
, bất phương trình trở thành
Khi đó
Vậy
khi
Trường hợp 2:
, bất phương trình trở thành
trường hợp này khơng xảy ra.
Câu 31. Cho
khi đó
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Câu 32. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: D
và
B.
B.
C.
lần lượt là
. Diện
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
và
C.
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
là hàm số bậc
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
.
.
12
Với
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 33. Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
đồng.
B.
đáy chậu là
.
đồng. Số
đồng.
C.
đồng.
D.
đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một cơng ty chun sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ khơng có nắp, chậu có thể tích
. Biết giá vật liệu làm
mặt xung quanh chậu là
đồng, để làm
đồng. Số tiền ít nhất để mua vật liệu làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây?
A.
Lời giải
Gọi
đồng.
,
B.
đồng.
C.
đồng.
D.
đáy chậu là
đồng.
lần lượt là bán kính và chiều cao của chậu hình trụ.
Vì thể tích chậu bằng
nên
.
Diện tích xung quanh của chậu là
nên số tiền mua vật liệu để làm mặt xung quanh là
(đồng).
Diện tích đáy của chậu là
(đồng).
Số
tiền
mua
nên số tiền mua vật liệu để làm đáy chậu là
vật
liệu
hay
, cho hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
cái
. B.
. C.
và
. Vectơ
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
là
Ta có
một
chậu
là
.
Câu 34. Trong khơng gian
A.
Lời giải
làm
C.
, cho hai vectơ
. D.
.
có tọa độ là
D.
. Vectơ
.
có tọa độ
.
. Suy ra
13
Câu 35. .Cho hình chóp tứ giác đều
mặt phẳng
với
là tâm của đáy,
. Góc giữa cạnh
và
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 36.
B.
.
C.
Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
trụ bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
và bán kính đáy bằng
C.
.
. Độ dài đường sinh của hình
.
D.
Câu 37. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
.
để phương trình
có nghiệm là:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 38. Tìm số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
.
D.
.
.
B. .
C. .
Giải thích chi tiết: Tìm số nghiệm của phương trình
D. .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
. Vậy phương trình có
Câu 39. Trong khơng gian
đường thẳng ?
A.
nghiệm.
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
B.
14
C.
Đáp án đúng: B
Câu 40. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
D.
của phương trình
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
----HẾT---
15