ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 060.
Câu 1.
Gọi
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: A
quanh trục
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
và
Ta có
là thể tích khối trịn
D.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Đường thẳng
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
C.
. Gọi
sao cho
C.
quanh trục
A.
B.
Lời giải
. Tìm
tại
và
cắt đồ thị hàm số
quanh trục
. Tìm
tại
. Gọi
sao cho
D.
.
1
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
:
và
quanh trục
.
Ta có
Khi quay tam giác
quanh trục
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
tạo thành hình nón có chung đáy:
, bán kính đáy
.
, bán kính đáy
.
.
Theo đề bài
Câu 2. Cho hàm số
, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng
đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm
tại điểm
. Gọi S là tập hợp các số m sao cho
A. 0
B. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
. Biết
và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
. Tính tổng bình phương các phần từ của S.
C. 10
D. 9
nên phương trình tiếp tuyến của
tại M là
(d)
• Tiếp tuyến d cắt TCĐ:
tại
• Tiếp tuyến d cắt TCN:
tại
Theo bài ra, ta có
Câu 3.
.
Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
trụ bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và bán kính đáy bằng
.
C.
Câu 4. Cho hàm số
hai có đồ thị
.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
. Độ dài đường sinh của hình
D.
. Gọi
và
.
là hàm số bậc
lần lượt là
. Diện
bằng
2
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Lời giải
B.
C.
và
và
là
lần lượt là
bằng
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
. Gọi
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 5. Tìm số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
.
B. .
C. .
Giải thích chi tiết: Tìm số nghiệm của phương trình
D. .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
. Vậy phương trình có
Câu 6. Cho số phức
nghiệm.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
3
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
C.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
;
Câu 7.
. Cho hai số phức
nhất của biểu thức
thỏa mãn
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
.
. Tìm giá trị lớn
D.
. Cho hai số phức
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
D.
. Đặt
thỏa mãn
.
và
.
.
.
,
.
Khi đó
.
Tương tự ta có
.
Do đó
.
Suy ra
Áp dụng
và
.
A. .
Đáp án đúng: B
Ta có
.
.
Ta có
Vậy chọn đáp án C.
.C.
D.
.
C.
. D.
Hướng dẫn giải
A. . B.
Lời giải
.
hay
.
ta có
.
Suy ra
.
4
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
kẻ từ
là
Đường thẳng
B.
Gọi
Vì
Mà
Gọi
có
phương trình đường trung tuyến
phương trình đường phân giác trong
có một vectơ chỉ phương là
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là trung điểm của
Mặt khác
cho tam giác
là trung điểm của
của góc
C.
D.
nên
.
nên
.
nên ta có phương trình
là điểm đối xứng với
Gọi
qua
.
, suy ra
là trung điểm của
Do vậy điểm
là
và
.
khi đó ta có
tại
.
Kết hợp với
nên ta có
chọn VTCP của đường thẳng
là
Câu 9.
Cho hình chóp
điểm
có đáy
thỏa mãn
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: A
là hình bình hành. Trên đường thẳng qua
với
. Gọi
là thể tích khối chóp
B.
là phần thể tích chung của hai khối chóp
. Tỉ số
.
và song song với
lấy
và
bằng
C.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Gọi
,
khối
. Do
khi đó thể tích chung của hai khối chóp
nên giao tuyến
của hai mặt
và
và
phải song song với
là thể tích
.
.
.
.
.
.
Vậy
.
Câu 10. Xét các số phức
thỏa mãn
Tìm
biết
đạt gá trị lớn nhất.
A. 58
Đáp án đúng: B
B. 40.
C.
.
D. -36.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
Mặt khác
nên
.
6
Do đó
đạt giá trị lớn nhất bàng
Suy ra
khi
.
Câu 11. Trong không gian
đường thẳng ?
, cho đường thẳng
A.
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 12. Phương trình
có tập nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
B.
Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bản biến thiên như sau:
Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào dưới đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Câu 14. Trong không gian
A.
B.
.
D.
.
véc tơ nào dưới đây là một VTCP của đường thẳng
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
B.
D.
.
.
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
7
A.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Cho hình chóp
cân tại
B.
C.
với đáy
,
D.
là hình chữ nhật tâm
. Biết góc giữa
,
,
và
bằng
. Thể tích khối chóp
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Cho
D.
. Tính
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Cho A = 1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 2 .
B. 1;2 .
C. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho A = 1;2;3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
log x
1
A=
Câu 19. Rút gọn biểu thức
là
7
1
1
A. A=
B. A=5
C. A=
5
x
Đáp án đúng: C
()
Câu 20. Cho hình chóp
khoảng cách
từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Cho số phức
thức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D. D. 1 .A.
7
có đáy
là hình vng cạnh
đến mặt phẳng
B.
D. A=x
;
và
. Tính
.
.
thỏa mãn
. Gọi
. Giá trị của
B.
D.
C.
và
.
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
của biểu thức
. Giá trị của
C.
. Gọi
và
.
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
bằng
8
A.
.
Lời giải
B.
.
Đặt
Vì
C.
.
nên
nên
D.
.
.
. Do đó, ta có:
.
Ta lại có
.
Suy ra
.
Vậy
, với
. Dễ thấy
Ta có
,
,
,
Vậy giá trị lớn nhất của
Khi đó
Câu 22.
.
,
là
.
; giá trị nhỏ nhất của
là
.
.
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 23.
B.
C.
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh
đậm là
đồng/
và phần cịn lại là
số tiền nào dưới đây, biết
A.
.
.
Do đó
Ta có:
liên tục trên đoạn
,
,
,
đồng/
và tứ giác
D.
,
như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tơ
. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với
là hình chữ nhật có
đồng.
B.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: B
D.
đồng.
9
Giải thích chi tiết:
Giả sử phương trình elip
.
Theo giả thiết ta có
Diện tích của elip
Ta có:
.
là
.
với
và
.
Khi đó, diện tích phần khơng tơ màu là
.
Diện tích phần tơ màu là
Số tiền để sơn theo yêu cầu bài toán là:
.
đồng.
Câu 24.
Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân hàng với số
tiền
triệu đồng với lãi suất
trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi năm
trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của mình, bác
Năm đã thanh tốn hợp đồng ngân hàng với số tiền làm tròn là
đúng?
A.
.
B.
đồng. Khẳng định nào sau đây
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mới, bác Năm đã làm hợp đồng xin vay vốn
ngân hàng với số tiền triệu đồng với lãi suất trên một năm. Điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi năm
trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho năm sau. Sau hai năm thành công với dự án rau sạch của mình, bác
Năm đã thanh tốn hợp đồng ngân hàng với số tiền làm trịn là đồng. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 25. Cho hàm số
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
10
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
.
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 26.
Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng
có bảng biến thiên như sau:
.
( 52 ; 4) .Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −5 ) và ( −3 ; − 2 ).
II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; 5 ) .
III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
IV.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 ).
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; − 2 );
nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
Suy ra II. Sai; III. Đúng; IV. Đúng.
Ta thấy khoảng ( − ∞ ; −3 ) chứa khoảng ( − ∞; −5 ) nên I Đúng.
Vậy chỉ có II sai.
Câu 27. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức
thỏa mãn
.
11
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
.
.
Theo giả thiết
.
Vậy có một số phức thỏa mãn điều kiện là
Vậy tổng phần thực của tất cả các số phức
Câu 28. Một hình trụ có chiều cao
là
A.
Đáp án đúng: C
có phần thực là
là
.
và bán kính đường trịn đáy
B.
. Diện tích xung quanh của hình trụ này
C.
Câu 29. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
là
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 30.
.
.
Cho hình hộp
phẳng
D.
có
cắt đường thẳng
lần lượt là trung điểm ba cạnh
tại
Biết thể tích khối tứ diện
và
là
Mặt
Thể tích khối hộp đã cho
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
12
Gọi
ra
Theo tính chất của giao tuyến suy ra
lần lượt là trung điểm
nên
là trung điểm của
Suy
Ta có
Mặt khác
Từ đó suy ra
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
B.
.
.
D.
.
Câu 32. Tính diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
.
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
Lời giải
B.
. C.
D.
.
D.
.
D.
.
là
.
.
Sử dụng mtct : đạo hàm đáp án, và calc đầu bài tại 2.
Câu 34.
13
Một mơ hình quả địa cầu có bán kính 20 cm , giả sử trong khơng gian mơ hình được đặt trên mặt phẳng bàn có
phương trình ( P ): x + y +2 z+2=0, tâm mặt cầu là I ( 1; 1 ; 1) . (Qui ước mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ là 1 cm).
Trên mặt bàn lấy điểm M , trên mặt cầu lấy điểm N sao cho MN tạo với mặt bàn góc 30 ° .
Khoảng cách lớn nhất của đoạn MN gần số nào nhất trong các số sau
A. 89 cm .
B. 77 cm .
C. 44 cm.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Cho hàm số
Gọi
là tổng tất cả các giá trị của tham số
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
đây?
A.
Đáp án đúng: C
D. 9 cm .
B.
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Tổng
để hàm số
thuộc khoảng nào sau
D.
có
Xét hàm số
có
☞ Với
☞ Với
Tại
với
.
; tại
Khi đó
Mà
Vậy tổng các giá trị của
là
Câu 36. Tìm tập nghiệm
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 37.
14
Biết
là một nguyên hàm của
A.
và
. Chọn khẳng định đúng.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Câu 38. Họ nguyên hàm
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 39.
.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
, bán kính đáy
có
là tâm của
.
như hình vẽ.
16
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
Câu 40. Với các số thực dương
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
,
bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
.
D.
.
.
----HẾT---
17