ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 056.
Câu 1. Cho khối nón có bán kính đường trịn đáy bằng 2 và diện tích xung quanh bằng
khối nón là:
A.
Đáp án đúng: D
B. 4
Câu 2. Xét các số phức
C.
D.
thỏa mãn
Tìm
. Chiều cao h của
biết
đạt gá trị lớn nhất.
A. 58
Đáp án đúng: B
B. 40.
C. -36.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
Mặt khác
Do đó
nên
đạt giá trị lớn nhất bàng
Suy ra
khi
.
Câu 3. Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
A.
.
B. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Dương Huy Chương
Câu 4. Nguyên hàm của f ( x )=sin x +cos x là
A. sin x +cot x+C .
C. cos x−sin x +C .
Đáp án đúng: D
Câu 5. Cho hàm số
(I) Hàm số
.
C.
.
D.
.
B. sin x +cos x +C .
D. sin x−cos x +C .
có đạo hàm
khơng có giá trị lớn nhất trên
là
. Xét các khẳng định sau:
.
1
.
Số khẳng định đúng là
A. 2 .
Đáp án đúng: C
B. 4 .
C. 3 .
Câu 6. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
có tập nghiệm là
B.
Câu 7. Tính diện tích
D. 1 .
.
C.
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
.
, trục hoành và hai đường thẳng
.
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 8. Cắt hình nón đỉnh
bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vng cân có
cạnh huyền là
C.
D.
. Thể tích khối nón tạo thành bởi hình nón đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho hàm số
D.
, gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng
đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm
tại điểm
. Gọi S là tập hợp các số m sao cho
A. 4
B. 0
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
. Biết
và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
C. 9
. Tính tổng bình phương các phần từ của S.
D. 10
nên phương trình tiếp tuyến của
tại M là
(d)
• Tiếp tuyến d cắt TCĐ:
tại
• Tiếp tuyến d cắt TCN:
tại
Theo bài ra, ta có
.
2
Câu 10. Trong các nghiệm
thức
thỏa mãn bất phương trình
Giá trị lớn nhất của biểu
bằng:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trường hợp 1:
D.
, bất phương trình trở thành
Khi đó
Vậy
khi
Trường hợp 2:
, bất phương trình trở thành
trường hợp này khơng xảy ra.
Câu 11. Trong không gian
, cho hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
là
A.
Lời giải
. B.
. C.
. Vectơ
C.
.
D.
, cho hai vectơ
. D.
có tọa độ là
. Vectơ
.
có tọa độ
.
Ta có
và
. Suy ra
Câu 12. Thể tích của khối nón sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng độ dài bán kính đáy lên hai lần?
A. Tăng 4 lần.
B. Khơng đổi.
C. Giảm 2 lần.
D. Tăng 2 lần.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đườngcong trong hình bên ?
A.
C.
.
.
B.
D.
.
.
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Do đây là dạng của đồ thị hàm số
là:
nên hàm số cần tìm
.
Câu 14. Cho số phức
thỏa mãn
thức
. Gọi
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
của biểu thức
. Giá trị của
B.
.
Đặt
C.
nên
nên
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
.
thỏa mãn
A.
.
Lời giải
và
bằng
Giải thích chi tiết: Cho số phức
Vì
với
.
D.
. Gọi
.
và
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
bằng
.
.
. Do đó, ta có:
.
Ta lại có
.
Suy ra
.
Vậy
, với
. Dễ thấy
Ta có
.
.
Do đó
Ta có:
liên tục trên đoạn
,
,
Vậy giá trị lớn nhất của
,
là
.
,
.
; giá trị nhỏ nhất của
là
.
Khi đó
.
Câu 15.
Một mơ hình quả địa cầu có bán kính 20 cm , giả sử trong khơng gian mơ hình được đặt trên mặt phẳng bàn có
phương trình ( P ) : x + y +2 z+2=0, tâm mặt cầu là I ( 1; 1 ; 1) . (Qui ước mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ là 1 cm).
Trên mặt bàn lấy điểm M , trên mặt cầu lấy điểm N sao cho MN tạo với mặt bàn góc 30 ° .
4
Khoảng cách lớn nhất của đoạn MN gần số nào nhất trong các số sau
A. 89 cm .
B. 77 cm .
C. 9 cm .
Đáp án đúng: A
Câu 16. Với các số thực dương
A.
C.
Đáp án đúng: B
,
bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
B.
.
.
D.
Câu 17. Tìm số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
D. 44 cm.
B. .
.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Tìm số nghiệm của phương trình
D. .
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Vậy
. Vậy phương trình có nghiệm.
Câu 18. : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có cạnh
bằng 2a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
B.
C.
D.
5
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
và chiều cao bằng
chứa đường trịn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
. Gọi
là mặt cầu đi qua đỉnh và
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x 3−5 x 2 +7 x+ 1 trên đoạn [ −1 ; 2 ] là
9
A. M =4.
B. M = .
C. M =3 .
2
Đáp án đúng: A
Câu 21. Cho hình chóp
khoảng cách
có đáy
từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
.
có đáy
thỏa mãn
. Gọi
. Gọi
là thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
7
D. M = .
2
;
và
C.
.
D.
là hình bình hành. Trên đường thẳng qua
với
B.
.
. Tính
.
B.
Cho hình chóp
điểm
là hình vng cạnh
D.
và song song với
lấy
là phần thể tích chung của hai khối chóp
. Tỉ số
.
.
và
bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Gọi
,
khối
. Do
khi đó thể tích chung của hai khối chóp
nên giao tuyến
của hai mặt
và
và
phải song song với
là thể tích
.
6
.
.
.
.
.
Vậy
.
Câu 23. Tính
A.
kết quả là.
;
B.
.
C.
;
Đáp án đúng: B
D.
Câu 24. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
B.
.
;
.
.
D.
.
.
Theo giả thiết
7
.
Vậy có một số phức thỏa mãn điều kiện là
có phần thực là
Vậy tổng phần thực của tất cả các số phức
Câu 25. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
là
.
của phương trình
B.
.
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 26. Cho số phức
. Phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
. C.
.
Lời giải
FB tác giả: Cỏ Vơ Ưu
bằng
D.
.
. Phần ảo của số phức
D.
.
bằng
.
Ta có:
.
Câu 27. Cho hàm số
hai có đồ thị
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
Đáp án đúng: B
và
B.
là hàm số bậc
và
lần lượt là
C.
D.
có đồ thị
đi qua gốc tọa độ. Biết hồnh độ giao điểm của đồ thị
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
. Diện
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số bậc hai có đồ thị
. Gọi
và
. Gọi
và
là
lần lượt là
bằng
8
A.
Lời giải
B.
C.
D.
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
Ta có
Với
.
.
:
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
là
.
Câu 28. Cho số phức
nhỏ nhất của bằng
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
.
C.
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
Lời giải
Với
. C.
. D.
và
.
. Tổng giá trị lớn
.
ta có
+
,
+
+Vì tồn tại
Từ suy ra:
,
nên hệ và có nghiệm
thay vào được
,
Phương trình có nghiệm khi
Đươc:
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Câu 29.
bằng
Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng
có bảng biến thiên như sau:
( 52 ; 4) .Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và
9
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −5 ) và ( −3 ; − 2 ).
II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; 5 ) .
III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
IV.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 ).
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; − 2 );
nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
Suy ra II. Sai; III. Đúng; IV. Đúng.
Ta thấy khoảng ( − ∞ ; −3 ) chứa khoảng ( − ∞; −5 ) nên I Đúng.
Vậy chỉ có II sai.
Câu 30.
Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng
trụ bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
B.
và bán kính đáy bằng
.
C.
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh
đậm là
đồng/
và phần còn lại là
số tiền nào dưới đây, biết
A.
,
,
,
đồng/
và tứ giác
.
. Độ dài đường sinh của hình
D.
.
,
như hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tơ
. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với
là hình chữ nhật có
đồng.
B.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: C
D.
đồng.
10
Giải thích chi tiết:
Giả sử phương trình elip
.
Theo giả thiết ta có
Diện tích của elip
.
là
.
Ta có:
với
và
.
Khi đó, diện tích phần khơng tơ màu là
Diện tích phần tơ màu là
Số tiền để sơn theo u cầu bài tốn là:
.
.
đồng.
Câu 32.
Tính tích phân
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
B.
Câu 33. Cho ba số phức
bằng 78. Giá trị
C.
D.
thoả mãn
và giá trị lớn nhất của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho ba số phức
bằng 78. Giá trị
C.
thoả mãn
.
D. .
và giá trị lớn nhất của
bằng
11
A.
Lời giải
. B.
.C.
. D.
Gọi
.
.
Ta có
Hay
Giả sử
, khi đó
.
Ta có
Mặt khác
.
Theo bất đẳng thức ta có
Câu 34. Cho
là hai số thực dương và
A.
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho
là hai số thực dương và
A.
.
B.
Lời giải
Theo tính chất ta có đáp án.
Câu 35.
.
B.
.
D.
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
C.
.
D.
.
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 36. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
A. 3
B. 4
C. 0
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
D.
có ba cực trị ?
D. 5
12
Để hàm số
Cách giải:
có ba điểm cực trị thì phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
Hàm số có ba cực trị
có 3 nghiệm phân biệt
Kết hợp điều kiện
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng cạnh bằng 2, chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng cạnh bằng 2, chiều cao bằng 3 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có : Đáy là hình vng cạnh bằng 2
Diện tích đáy
Thể tích khối chóp là :
Câu 38.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
, bán kính đáy
có
là tâm của
.
như hình vẽ.
14
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
.
Câu 39. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 40. Cho một hình trụ có đường cao
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
là
đường sinh
và bán kính đáy
B.
.
D.
Khẳng định nào sau đây đúng?
.
----HẾT---
15